TOÁN : Tiết 146
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Giúp HS cũng cố về phép cộng các số có 5 chữ số (có nhớ).
-Cũng cố về giải toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
II-Đ D D H :
-Bảng phụ, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
Học sinh tính:
76 836 + 27 562 , 84 567 + 43 256.
B.Bài mới
TUẦN 30 Thứ hai, ngày 7 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 146 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Giúp HS cũng cố về phép cộng các số có 5 chữ số (có nhớ). -Cũng cố về giải toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật. II-Đ D D H : -Bảng phụ, bảng con. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: Học sinh tính: 76 836 + 27 562 , 84 567 + 43 256. B.Bài mới Bài 1: Tính theo mẫu. a/ Yêu cầu HS làm bảng con. 63 548 52 379 93 959 19 256 38 421 6 041 82 804 90 800 100 000 . b/ GV hướng dẫn cách cộng nhiều số VD: 23 154 + 31 028 + 17 209. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính. 23 154 4 + 8 = 12; 12 + 9 = 21 viết 1 nhớ 2. 31 028 5 + 2 = 7; 7 + 0 = 7 thêm 2 = 9. 17 209 1 + 0 = 1; 1 + 2 = 3 viết 3. 71 391 3 + 1 = 4 ; 4 + 7 = 11 viết 1 nhớ 1. 2 + 3 = 5 ; 5 + 1 = 6 thêm = 7 viết 7. Vậy 23 154 + 31 028 + 17 209 = 71 391. - Yêu cầu HS làm phiếu học tập. - HS làm. 46 215 21 357 4 072 4 208 19 360 919 69 647 26 484. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - HCN ABC , R = 3 cm. - Dài gấp đôi chiều rộng. - Bài toán hỏi gì? - Tính CV và DT của HCN. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. Giải: Chiều dài hình chữ nhật. 3 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật (3 + 6) 2 = 18 (cm) DT hình chữ nhật là: 3 6 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm và 18 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 3: Yêu cầu HS nhìn sơ đồ nêu bài toán rồi giải. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu HS giải vào vở. - Học sinh giải. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. - HS giải bảng lớp. Giải: Số gạo mẹ bán được là: 17 3 = 51 (kg) Số gạo cả 2 mẹ con bán là: 17 + 51 = 68 (kg). Đáp số: 68 kg. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. c/ Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét. - Về xem bài. ******************* Thứ ba, ngày 8 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 147 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 . - Củng cố về giải toán bằng phép trừ, quan hệ km & m. II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ, bảng con. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: Tính diện tích hình chữ nhật: chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m. B.Bài mới - GV hd học sinh cách trừ: 85 674 – 58 329 = ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính. 85 674 4 trừ được 9, lấy 14 trừ 9 = 5, viết 5 nhớ 1. 58 329 2 thêm 1 = 3, 7 trừ 3 = 4, viết 4. 27 345 6 trừ 3 = 3, viết 3. 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 = 7, viết 7 nhớ 1. 5 thêm 1 = 6, 8 – 6 = 2 viết 2. - Vậy 85 674 – 58 329 = 27 345. - Yêu cầu HS nhắc lại cách trừ (HS nhắc). Thực hành: Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bảng con. - Học sinh làm. 92 899 73 581 59 372 32 484 65 748 36 029 53 814 9 177 27 148 37 552 43 518 23 307 - GV nhận xét, chốt lại. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Học sinh làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. - Học sinh làm bảng lớp. a/ 63 780 – 18 546; 91 462 – 53 406; 49 283 – 3 765. 36 780 91 462 49 283 18 546 53 406 5 765 45 234 38 058 43 518 - GV nhận xét, chốt lại. Bài 3/157: - Bài toán cho biết gì? - ĐĐ : 25 850 m. - Trải nhựa: 9 850m - Bài toán hỏi gì? - Chưa trải nhựa : ? m. - yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. Giải: Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là: 25 850 – 9 850 = 16 000 (m) = 16 (km) - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. c/ Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét. - Về xem lại bài. ****************** Thứ tư, ngày 9 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 148 TIỀN VIỆT NAM I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết các tờ bạc: 20 000 đ, 50 000 đ, và 100 000 đ. -Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên II.Đồ dùng dạy học Các tờ bạc 20.000 đ, 80.000 đ, 100 000 đ, 1 số bạc khác đã học. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: Học sinh tính: 76 357 – 56 738 ; 86 725 – 46 736. B.Bài mới 1/ GT bài: HD cho HS quan sát các tờ bạc 20 000, 50 000, 100 000 và nhận xét. - Tờ bạc 20 000 màu gì? - Màu xanh nước biển. - Dòng chữ gì? - Hai mươi nghìn đồng 20 000 đ. - Dòng chữ gì? - Hai mươi nghìn đồng. - Số gì? 20 000 đ. - Tờ bạc 50 000 màu gì? - Màu đỏ nâu. - Dòng chữ gì? - Năm mươi nghìn đồng. - Số gì? - 50 000. - Tờ bạc 100 000 màu gì? - Màu xanh lá chuối. - Dòng chữ gì? - Một trăm nghìn đồng. - Số mấy? - 100 000. Thực hành: Bài 1: Mỗi ví bao nhiêu tiền. - Yêu cầu HS qs các gì trong sgk và trả lời miệng. - HS quan sát và nêu kết quả. - Học sinh nêu. Ví a: có 50 000 đồng (năm mươi nghìn đồng). Ví b: có 90 000 đồng (chín mươi nghìn đồng). Ví c: có 90 000 đồng (chín mươi nghìn đồng). Ví d: có 14 500 đồng ( mười bốn nghìn năm trăm đồng). Ví e: có 50 700 đồng (năm mươi nghìn 7 trăm đồng). - GV nhận xét, chốt lại. - Học sinh nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? -Có: 50 000 cặp : 15 000 đồng. - Bài toán hỏi gì? Quần áo: 25 000 đồng. - Trả lại: ? Đồng. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Học sinh làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. - Học sinh làm bảng lớp. Giải: Mẹ mua cặp và quần áo là: 15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng). Cô bán hàng trả lại mẹ số tiền là: 50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng). Đáp số: 10 000 đồng. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung, (HS sửa bài) Bài 3: Mỗi cuốn vở giá 12 000 đ, VS thích hợp vào ô trống trong bảng. - GV t/c HS TL nhóm thi. - HS TL và đại diện lên thi. Số cuốn vở. 1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn T.Tiền 1 200 2 400 3 600 4 800 - GV nhận xét chốt lại TD. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (TM). - T/C HS chơi ai nhanh. - HS đại diện chơi. Tổng số tiền Số tờ giấy bạc. 10 000 20 000 80 000 80 000 1 1 1 90 000 2 1 1 100 000 3 2 1 70 000 1 1 - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. c/ Củng cố, dặn dò: - Vừa học bài gì? - Giáo viên nhận xét. - Về quan sát 1 số tờ bạc khác. ****************** Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 149 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ số ngày trong tháng. II-Đ D D H : -Bảng phụ, bảng con. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: - Có : 100 000 nghìn đồng. - Mua sách: 45 000 đồng. - Mua vở: 15 000 đồng. - Còn lại: ? Tiền. Giải: Số tiền mua sách vở là: 45 000 + 15 000 = 60 000 (đồng). Còn lại số tiền là: 100 000 – 60 000 = 40 000 (đồng). Đáp số: 40 000 đồng. - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới - HD học sinh thực hiện tính nhẩm các số tròn chục nghìn. - Yêu cầu tính nhẩm : 90 000 – 50 000 đ. - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả. - Học sinh nhẩm. Bài 1: Tính nhẩm 90 000 – 80 000 = ? 9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn. Vậy 90 000 – 50 000 = 40 000 hoặc 100 000 – 40 000 = ? 10 chục nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn. Vậy 100 000 – 40 000 = 60 000 đ. a/ HS nhẩm và nêu kết quả. - HS nhẩm. - 60 000 – 30 000 = 30 000 80 000 – 50 000 = 30 000 - 100 000 – 40 000 = 60 000. 100 000 – 70 000 = 30 000. - GV nhận xét, chốt lại. - Học sinh nhận xét, bổ sung. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm vào vở. - HS làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. a/ 81 981 – 45 245 ; 86 296 – 74 951 81 981 86 296 45 245 74 951 36 736 11 345 b/ 93 644 – 26 107 ; 65 900 – 245 93 644 65 900 26 107 245 67 537 65 655 - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung (HS sửa bài). Bài 3: - Bài toán cho biết gì? SX : 23 560 lít mật ong. Đã bán: 21 800 lít. - Bài toán hỏi gì? - Còn lại? lít. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và đại diện lên trình bày. . Giải: Số lít mật ong còn lại là: 23 560 – 21 800 = 1 760 (lít). Đáp số: 1 760 lít. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt câu TL đúng. - Yêu cầu HS làm phiếu học tập. - HS làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. a/ Cho phép trừ: 9 2 659 - Chữ số thích hợp viết vào ô trống là. 32 154 A . 8 C . 9 B . 4 D . 6 b/ Hãy nêu tên bảy tháng, mười tháng đầu có 30 ngày. A. Tháng 2, T3, T 5 & T6. B. Tháng 7, T8, T9 & T10. C. Tháng 8, T9, T10 & T11. D. Tháng 4, T6, T9 &T11. c/ Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét. - Về xem lại bài. ***************** Thứ sáu, ngày 11 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 150 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số về giải toán bằng phép trừ về số ngày trong các tháng. II-Đ D D H : -Bảng phụ, bảng con. II.Hoạt động dạy học B.Bài mới Bài 1: Tính nhẩm. - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả. - HS nhẩm. a/ 40 000 + 30 000 + 20 000 = 90 000. b/ 40 000 + (30 000 + 20 000) = 90 000. c/ 60 000 – 20 000 – 10 000 = 30 000. d/ 60 000 – (20 000 + 10 000) = 90 000. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: Tính. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Học sinh làm. - GV chấm. - Trả bài, nhận xét. - Học sinh làm bảng lớp. 35 820 92 684 72 436 57 370 25 079 45 326 9 508 6 821 60 899 47 358 81 944 50 549 Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. Giải: Số cây ăn quả và Xuân Hoà là: 68 700 + 5 200 = 73 900 (cây) Số cây ăn quả và Xuân Mai có là: 73 900 – 4 500 = 69 400 (cây). Đáp số: 69 400 cây. c/ Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét. - Về làm bài tập 4/166. - Chuẩn bị : Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số. *********************
Tài liệu đính kèm: