Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 13 - Ngô Văn Liêm

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 13 - Ngô Văn Liêm

Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI

I/ MỤC TIÊU :

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ;đọc rỏ lời nhân vật trong bài .

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện

(trả lời được các câu hỏi trong ( SGK)

GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.

Giáo dục KNS:

+ Thể hiện sự thông cảm

+ Xác định giá trị

+ Tự nhận thức về bản thân

+ Tìm kiếm sự hổ trợ

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

1.Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.

2.Học sinh : Sách Tiếng việt.

 

doc 31 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 13 - Ngô Văn Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thöù - ngaøy
Moân
Tieát
Teân baøi daïy
ÑDDH
Thöù hai
12/11
HĐTT
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
1
2
3
4
5
- Chào cờ
- Bông hoa Niềm vui
- Bông hoa Niềm vui
- 14 trừ đi một số: 14 - 8
- Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2)
- Tranh
- bảng phụ
- Que tính
- Bài hát, tranh...
Thöù ba
13/11
Hát nhạc
 Thể dục 
Chính tả
 Toán
Kể chuyện
1
2
3
4
5
- Tập chép: Bông hoa Niềm vui
- 34 - 8
- Bông hoa Niềm vui
- Bảng phụ 
- Que tính
- Tranh 
Thöù tö
14/11
Tập đọc
Toán
Tập viết
Thủ công
Tự học
1
2
3
4
5
- Quà của bố
- 54 - 18
- Chữ hoa L
- Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 1)
- Cho HS luyện đọc bài
- Tranh minh họa
- Que tính
Mẫu chữ hoa L
- Giấy thủ công...
Thöù naêm
15/11
Thể dục
Mĩ thuật 
LTVC
Toán
TN-XH
1
2
3
4
5
- Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
- Luyện tập
- Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
- Tranh minh họa
- Que tính
- Phiếu học tập
Thöù saùu
16/11
TLV
Toán
Chính tả 
Tự học
HĐTT
1
2
3
4
5
- Chia buồn, an ủi
- 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Nghe-viết: Quà của bố
- Cho HS luyện đọc
- Sinh hoạt lớp
- Bảng phụ
- Que tính
- Bảng con
 Myõ Phöôùc D, ngaøy 12 thaùng 11 naêm 2012
	 Ngöôøi laäp
 Ngoâ Vaên Lieâm
TUẦN 13
Thöù hai, ngaøy 12 thaùng 11 naêm 2012
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ MỤC TIÊU :
 	- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ;đọc rỏ lời nhân vật trong bài .
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện 
(trả lời được các câu hỏi trong ( SGK)
GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. 
Giáo dục KNS: 
+ Thể hiện sự thông cảm 
+ Xác định giá trị 
+ Tự nhận thức về bản thân
+ Tìm kiếm sự hổ trợ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định: 
2. Bài cũ :
-Gọi 3 em đọc bài “Mẹ” và TLCH :
-Hình ảnh nào cho biết mẹ vất vả vì con?
-Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
-Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào? Vì sao ?
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-Trực quan : Tranh : Tranh vẽ cảnh gì ?
-Chỉ vào bức tranh : (Truyền đạt) Đây là cô giáo, cô đang trao cho bạn nhỏ một bó hoa cúc. Hoa trong vườn trường không được hái, nhưng vì sao bạn lại được hái hoa trong vườn trường. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu.
Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 1-2.
Mục tiêu: Đọc rõ ràng rành mạch đoạn 1-2.Đọc đúng các từ khó,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
? Phương pháp +kỉ thuật: Trải nghiệm, thảo luận nhóm 
? Giáo dục KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân 
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết.
Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Hướng dẫn đọc chú giải : lộng lẫy, chần chừ/ tr 105
-Giảng thêm: Cúc đại đóa- loại hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm (Trực quan : vật thật hoặc tranh vẽ)
-Sáng tinh mơ: Sáng sớm nhìn mọi vật còn chưa rõ hẳn.
-Dịu cơn đau: giảm cơn đau thấy dễ chịu hơn.
-Xoà cành : xoè rộng cành để bao bọc.
Đọc từng đoạn :
-Chia nhóm đọc trong nhóm.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn 1-2.
Mục tiêu : Hiểu tấm lòng hiếu thảo của bạn Chi, hiểu nghĩa các từ :lộng lẫy, chần chừ, sáng tinh mơ, dịu cơn đau.
Hỏi đáp : 
-Đoạn 1-2 kể về bạn nào ?
-Mới sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để làm gì ?
-Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì ?
-Vì sao bông cúc màu xanh gọi là bông hoa Niềm Vui?
-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
-Bông hoa Niềm Vui đẹp ở chỗ nào ?
-Vì sao Chi chần chừ khi ngắt hoa ?
-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?
Chuyển ý : Chi rất muốn tặng bố hoa Niềm Vui để bố khỏi bệnh, nhưng hoa trong vườn không được ngắt. Để biết Chi sẽ làm gì, chúng ta sẽ tìm hiểu qua tiết 2.
- Dặn dò – Đọc bài.
-Mẹ.
-3 em HTL và TLCH.
-Cô giáo đưa cho bạn nhỏ ba bông hoa cúc.
-Bông hoa Niềm Vui
Trải nghiệm 
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .
-HS luyện đọc các từ :sáng, lộng lẫy, dịu cơn đau, chần chừ.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
-Em muốn đem tặng bố/ một bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.//
-Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
-2 em đọc chú giải.
-Vài em nhắc lại nghĩa các từ.
Thảo luận nhóm 
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm. Đồng thanh.
-Bạn Chi.
-Tìm bông hoa cúc màu xanh, cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui.
-Tặng bố làm dịu cơn đau của bố.
-Màu xanh là màu hi vọng vào điều tốt lành.
-Bạn rất thương bố mong bố mau khỏi bệnh.
-Lộng lẫy.
-Vì nhà trường có nội quy không ngắt hoa .
-Biết bảo vệ của công.
-Đoạn 1-2 bài “bông hoa Niềm Vui”
-Đọc bài và tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
Tiết 2
Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 3-4.
Mục tiêu : Đọc rõ ràng rành mạch đoạn 3-4.Đọc đúng các từ khó, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 3-4.
Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Hướng dẫn đọc chú giải : nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn/ tr 105
-Giảng thêm: Trái tim nhân hậu: tốt bụng, biết yêu thương con người.
Đọc từng đoạn :
-Chia nhóm đọc trong nhóm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3-4.
Mục tiêu : Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn Chi.
? Phương pháp +kỉ thuật: Trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực
? Giáo dục KNS: Thể hiện sự thông cảm, tìm kiếm sự hổ trợ 
Hỏi đáp :
-Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?
-Khi biết lí do vì sao Chi cần bông hoa cô giáo đã làm gì ?
-Thái độ của cô giáo ra sao?
-Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
-Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
-Thi đọc truyện theo vai. Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố : 
Tập đọc bài gì ?
-Giáo dục tư tưởng : Lòng hiếu thảo với cha mẹ.
-Nhận xét 
5. Dặn dò- đọc bài.
-Bông hoa Niềm Vui 
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .
-HS luyện đọc các từ : hai bông nữa, cánh cửa kẹt mở, đẹp mê hồn.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
-Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!// Một bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.
-3 em đọc chú giải.
-1 em nhắc lại nghĩa .
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm. Đồng thanh.
Trình bày ý kiến cá nhân
-Đọc thầm đoạn 3-4
-Xin cô cho em .. Bố em đang ốm nặng.
-Ôm Chi vào lòng và nói : Em hãy ..
-Trìu mến cảm động.
 -Đến trường cám ơn cô và tặng nhà trường khóm hoa cúc màu tím.
Phản hồi tích cực
-Thương bố, thật thà.
-3 em đóng vai.
-1 em đọc cả bài .
-Đọc bài.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8
I / MỤC TIÊU : 
_ Biết cách thực hiên phép trừ dạng 14-8;lập được bảng 14 trừ đi một số .
_ Biết giải bài toán có một dạng phép trừ dạng 14-8 
* Bài tập cần làm: 1(cột 1,2), 2(3 phép tính đầu), 3(a,b), 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. Giáo viên : 1 bó1 chục que tính và 4 que rời.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn định: 
2. Bài cũ : Luyện tập 
- GV gọi HS đặt tính rồi tính 
 63 – 5 93 – 46 
 73 – 29 83 – 27 33 – 8 
 -Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 14 - 8
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 - 8. Tự lập và thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.
a/ Nêu vấn đề : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 14 – 8.
b/ Tìm kết quả.
-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Vậy còn lại mấy que tính ?
- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
c/ Đặt tính và tính.
-Em tính như thế nào ?
-Bảng công thức 14 trừ đi một số .
-Ghi bảng.
-Xoá dần công thức 14 trừ đi một số cho học sinh HTL
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Mục tiêu : Áp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 
14 - 8 để giải các bài toán có liên quan.
Bài 1 :Tính nhẩm :
a) 9 + 5 = 8 + 6 =
 5 + 9 = 6 + 8 =
 14 – 9 = 14 – 8 =
 14 – 5 = 14 – 6 = 
b) 14 – 4 – 2 = 14 – 4 – 5 =
 14 – 6 = 14 – 9 =
- GV gọi HS tính nhẩm và đọc kết quả 
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : Tính 
_
_
_
 14 14 14
 6 9 7
- GV gọi 3 nhóm làm bài 
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
a) 14 và 5 b) 14 và 7 
Bài 4 : Một cửa hàng có 14 quạt điện. Đã bán 6 quạt điện . Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện ? 
-Bán đi nghĩa là thế nào ?
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải 
-Nhận xét cho điểm.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò- Học bài.
-2 HS đặt tính và tính .Lớp bảng con.
-14 trừ đi một số 14 – 8
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 14 - 8
-HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính bớt 8 que, còn lại 6 que..
-2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.
-Còn lại 6 que tính.
-Trả lời : Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó tháo bó que tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4 = 8). Vậy còn lại 6 que tính.
* 14 - 8 = 6.
 14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
 -8 thẳng cột với 4. Viết dấu –
 06 kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8, lấy14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.
-Nhiều em nhắc lại.
-HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi vào bài học.
-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
-HTL bảng công thức.
HS đọc yêu cầu 
HS làm bài
Hs nhận xét 
HS làm bài
Hs nhận xét 
-HS nêu cách đặt tính và tính.
-2 HS lên bảng. Lớp làm bài.
-1 HS đọc đề
-Bán đi nghĩa là bớt đi.
- HS làm bài 
Giải
 Số quạt điện còn lại là : 
 14 – 6 = 8 ( quạt) 
 Đáp số : 8 ( quạt) 
- HS nhắc lại 
-Học bài.
---------------------------------------------------------------------------------------
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (TIẾT 2)
I/ MỤC TIÊU:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. 
- Nêu được một ... uang bụi rậm
+ Cọ rửa nhà vệ sinh.
+ Khơi cống rãnh
-Vài em nhắc lại.
-Một số nhóm lên trình bày, nhóm khác bổ sung
Đóng vai xử lý tình huống 
-HS trả lời câu hỏi.
-Phát quang sân sạch sẽ.
-Khu phố có tổ chức khai thông cống thoát nước, dọn vệ sinh trong khu phố.
-Vệ sinh trong khu phố sạch sẽ, có đội trực thay phiên quét dọn.
-Hoạt động nhóm.
-Các nhóm nghe tình huống.
-Thảo luận đưa ra cách giải quyết.
-Cử các bạn đóng vai.
-Làm vở BT.
Động não 
-Giữ sạch sẽ nhà ở, môi trường xung quanh khô ráo.
======================================================
Thöù saùu, ngaøy 16 thaùng 11 naêm 2012
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I/ MỤC TIÊU :
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5 câu )theo nội dung BT1 
Giáo dục KNS: 
+ Xác định giá trị 
+ Tự nhận thức về bản thân
+ Tư duy sáng tạo 
+ Thể hiện sự thông cảm 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ : 
-Gọi 1 em nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện ?
-Nêu ý nghĩa của các tín hiệu “tút” ngắn liên tục, “tút” dài ngắt quãng.
-2 em đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại .
-Nhận xét , cho điểm.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động : Làm bài tập.
Mục tiêu : Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý.
? Phương pháp +kỉ thuật: Đóng vai 
? Giáo dục KNS + Xác định giá trị 
 + Tự nhận thức về bản thân
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Trực quan : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.
-GV nhắc nhở HS : bài tập yêu cầu kể 5 câu hoặc hơn 5 câu về gia đình chứ không phải TLCH.
-GV tổ chức cho HS kể theo cặp.
-Nhận xét.
Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?
-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai.
-Nhận xét góp ý, cho điểm.
? Phương pháp +kỉ thuật: Trình bày 1 phút 
? Giáo dục KNS + Tư duy sáng tạo 
 + Thể hiện sự thông cảm 
4 Củng cố - dặn dò : 
- Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về gia đình?
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò- Tập viết bài
-Gọi điện.
-1 em nhắc lại.
-1 em nêu.
-2 em đọc đoạn viết.
-Nhận xét.
-Kể về gia đình.
Đóng vai 
-1 em nêu yêu cầu và các gợi ý trong BT.
-Đọc thầm các câu hỏi, kể theo gợi ý.
-HS tập kể theo từng cặp (xưng tôi khi kể)
-Nhiều cặp đứng lên kể.
-Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhất.
Ví dụ:Gia đình tôi gồm có 6 người : ông bà nội, bố mẹ, anh trai và tôi.Oâng bà tôi đã già chỉ trông nom nhà cửa giúp bố mẹ tôi đi làm. Anh trai của tôi học ở Trường PTTH chuyên ban Lê Hồng Phong. Còn tôi đang học lớp Hai Trường Tiểu học Mê Linh. Mọi người trong gia đình tôi rất thương yêu nhau. Tôi rất tự hào về gia đình tôi.
Trình bày 1 phút 
-Viết lại từ 3-5 câu những điều vừa 
nói khi làm BT 1
-Cả lớp làm bài viết vào vở BT.
-Nhiều em đọc bài trước lớp. Nhận xét
- Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai.
-Hoàn thành bài viết.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện các phép trư øđể lập bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Bài tập cần làm: 1
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên : Que tính.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ :. Luyện tập 
Đặt tính rồi tính : 
 84 – 47 = 74 – 49 =
 62 – 28 = 60 – 12 = 
- Gọi HS đặt tính rồi tính 
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Mục tiêu : Biết cách thực hiện các phép trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.Lập và học thuộc lòng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Bước 1: 15 - 6
-Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Làm thế nào để tính được số que tính còn lại ?
-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
-Vậy 15 – 6 = ?
-Viết bảng ; 15 – 6 = 9
Bước 2 :
-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8
-Thực hiện với que tính để tìm kết quả:15 – 8,15-9
Bước 3 : 16 trừ đi một số.
-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?
-Vậy 16 – 9 = ?
-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?
-Gọi HS đọc bài.
Bước 4 : 17, 18 trừ đi một số.
-Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9.
-Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công thức. 
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Bài 1 : Tính 
a) 15 15 15 15 15
 - 8 - 9 - 7 - 6 - 5
b) 16 16 16 17 17 
 - 9 - 7 - 8 - 8 - 9
c) 18 13 12 14 20
 - 9 - 7 - 8 - 6 - 9
GV : Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả.
-Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 – 1 và ghi kết quả là 6.
-Nhận xét cho điểm.
 4. Củng cố - dặn dò : 
- Trò chơi “Nhanh mắt, khéo tay”
-Nêu luật chơi (STK/ tr 176)
-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
 - Dặn dò: HTL bảng trừ .
-4 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.
-15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nghe và phân tích.
-Thực hiện : 15 – 6
-Cả lớp thao tác trên que tính.
-Còn 9 que tính.
-15 – 6 = 9
-Cả lớp thao tác trên que tính tiếp và nêu : 15 que tính bớt 7 que tính còn 8 que tính.
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
-Đọc bảng công thức .
-Đồng thanh.
-Thao tác trên que và trả lời: còn lại 7 que tính.
-16 bớt 9 còn 7
16 – 9 = 7
16 – 8 = 8
16 – 7 = 9 
-Đọc bài, đồng thanh
-Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm kết quả.
-1 em lên bảng điền kết quả.
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
-Nhận xét, đọc lại bảng công thức.
-Ghi kết quả các phép tính.
-Nhiều em trả lời.
-Vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 
15 – 8 – 1 hay 7 – 1.
-Nhiều em tập giải thích các bài khác.
-Thi đua giữa các tổ. 
-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: CHÍNH TẢ
Bài: QUÀ CỦA BỐ
I/ MỤC TIÊU :
 - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu 
 - Làm được BT2; BT(3) a / b 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Quà của bố”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
Mục tiêu : Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài : Quà của bố.
a/ Nội dung đoạn viết
-Trực quan : Bảng phụ.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Đoạn trích nói về những gì ?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Đoạn trích có mấy câu ?
-Chữ đầu câu viết thế nào ?
-Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Mục tiêu : Luyện tập phân biệt iê/ yê, d/ gi, thanh hỏi/ thanh ngã.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Bảng phụ :
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 234)
4. Củng cố - Dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
– Sửa lỗi.
-Bông hoa Niềm Vui.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : yếu ớt, múa rối, mở cửa, thịt mỡ, khuyên bảo.
-Viết bảng con.
-Chính tả (nghe viết) : Quà của bố.
-Theo dõi.
-Những món quà của bố khi đi câu về.
-4 câu.
-Viết hoa.
-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ba chấm.
-Đọc câu văn thứ hai
-HS nêu từ khó : niềng niễng, quẩy, thao láo, nhộn nhạo, toé nước.
-Viết bảng .
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
-Điền iê/ yê vào chỗ trống.
-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Cả lớp đọc lại.
-Điền d/ gi.
-3-4 em lên bảng . Lớp làm vở BT.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ HỌC
Cho HS luyện đọc
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP - TUẦN 13; Lớp 2B
I./ Mục tiêu : 
- Giúp học sinh có cố gắng học tập trong tuần
- Biết thi đua với bạn, chăm học, học giỏi. 
- Đánh giá, nhận xét các mặt trong tuần và phổ biến kế hoạch tuần tới. 
II./ Chuẩn bị : 
Cờ tuyên dương 
III./ Hoạt động : 
1./ Ổn định lớp : Hát vui 
2./ Kiểm tra : 
Nhận xét tiết sinh hoạt trước 
3./ Sinh hoạt : 
a./ Trong tuần qua từ ..... /..... đến ..... / ....... các em đi học được 5 ngày. Hôm nay thầy và các em nhận xét lại xem bạn nào có cố gắng học, học giỏi, chua học tốt, hay nghỉ, chưa thuộc bài, đi trể, ... 
b./ Từng tổ báo cáo 
- Số buổi vắng ......, có phép ....., không phép ......
- Bạn đi học đều ..............	-Bạn hăng hái phát biểu ....................
- Bạn đi học trể ...............	- Bạn chưa chú ý .................................
- Bạn đạt nhiều điểm 10 có .......... bạn 	- Bạn giữ vệ sinh lớp học,trật tự ..........
- Bạn học có tiến bộ .....................	 - Bạn giữ vệ sinh thn thể ...................
c./ Nhận xét từng tổ 
- Tuyên dương các nhân ................................................................................
- Tuyên dương tổ ...........................................................................................
- Phát cờ tuyên dương ...................................................................................
4./ Nhắc nhỡ - Hướng phấn đấu của tuần học......... : 
- Nhắc nhỡ HS còn thiếu sót chưa theo kịp bạn cố gắng phấn đấu trong tuần
- Rèn luyện thêm thành thói quen thi đua học tập, chăm học, để cha mẹ và thấy cô vui. 
- Thực hiện tốt phong trào của trường, lớp 
5./ Dặn dò : Cần cố gắng hơn 
================================================================
Duyeät cuûa toå khoái tröôûng: Phaàn duyeät cuûa Chuyeân moân:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_13_ngo_van_liem.doc