Giáo án Toán Lớp 3 - Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Vũ Huyền Thương

Giáo án Toán Lớp 3 - Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Vũ Huyền Thương

Hoạt động 1: Thực hiện các hoạt động sau

1. Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào="" chỗ="">

996 1000 5000 498

6702 6699 7251 7250+1

-GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài.

2. Nói với bạn cách so sánh

-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, chữa bài cho nhau và nói cho nhau nghe cách so sánh.

-GV treo bảng phụ lên bảng, yêu cầu 2HS lên bảng hoàn thành bài tập. Sau đó trình bày cách thức so sánh.

-GV mời 1 HS nhận xét.

Hoạt động 2: Đọc kĩ nội dung sau

-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và đọc cho nhau nghe.

a) Trong hai số:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Ví dụ: 99 999<100 000="">

và 100 000>99 999

b) Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng, kể từ trái sang phải.

 

docx 5 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Vũ Huyền Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Võ Thị Sáu
Môn: Toán
Lớp: 3I
Tiết dạy: 
Giáo sinh: Vũ Huyền Thương
Ngày soạn: 28/3/2021
Ngày dạy: 30/3/21021
BÀI 77: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 1)
I. Mục tiêu
Sau bài học, học sinh đạt được:
1. Kiến thức
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
2. Kỹ năng
Làm tính với các số trong phạm vi 100 000.
Tính nhẩm nhanh chóng các số.
3. Thái độ
Yêu thích môn học
4. Năng lực
-Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác
-Phát triển năng lực đặc thù là năng lực logic.
II. Phương tiện dạy học
1. Giáo viên
-Sách giáo khoa, giáo án, slide, bảng phụ.
2. Học sinh
-Sách giáo khoa.
III. Phương pháp dạy học
Sử dụng phương pháp giảng giải thuyết trình, phương pháp làm mẫu, phương pháp trò chơi.
IV. Hoạt động dạy và học
1. Khởi động
	Ban văn nghệ cho lớp sinh hoạt
2. Kiểm tra hoạt động ứng dụng
	Ban học tập làm việc
3. Bài mới
-Giáo viên ghi bài lên bảng: Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000
 (tiết 1)
HS ghi bài vào vở: : Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (tiết 1)
-GV mời học sinh đọc mục tiêu bài học
-GV chốt lại mục tiêu bài học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Hoạt động 1: Thực hiện các hoạt động sau
1. Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm
9961000 5000498
6702 6699 72517250+1
-GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài.
2. Nói với bạn cách so sánh
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, chữa bài cho nhau và nói cho nhau nghe cách so sánh.
-GV treo bảng phụ lên bảng, yêu cầu 2HS lên bảng hoàn thành bài tập. Sau đó trình bày cách thức so sánh.
-GV mời 1 HS nhận xét.
Hoạt động 2: Đọc kĩ nội dung sau
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và đọc cho nhau nghe.
a) Trong hai số:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 99 999<100 000 
và 100 000>99 999
b) Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ 1:
So sánh 90 000 và 89 999
 Hàng chục nghìn 9>8
 Vậy 90 000 > 89 999
Ví dụ 2: 
So sánh 78 541 và 78 499
Hàng chục nghìn đều là 7
Hàng nghìn: đều là 8
Hàng trăm 5>4
Vậy 78 541 và 78 499
-Vậy, để so sánh các số trong phạm vi 100000 ta thực hiện mấy bước?
-GV chốt lại các bước so sánh các số trong phạm vi 100 000.
Hoạt động 3: > <
9247  10 001
80 124  78 988
91 210  91 301
78 923  78 918
GV phát bảng nhóm, yêu cầu trong 1 phút HS hoàn thành bài tập nhóm.
GV mời đại diện trình bày.
GV nhận xét, kết luận
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 4: >,<,=
-GV phát phiếu học tập.
-GV mời 2 HS đứng lên đọc kết quả
100 000  99 999
42 130  39 976
65 785  65 801
89 324  89 327
16 780  20 130
73 005  71 896
20 110  20 119
75 630  75 629+1
-GV mời 1 số HS nhận xét.
-GV nhận xét.
Hoạt động 5: Trò chơi “Ai là triệu phú”
-GV phổ biến luật chơi.
-GV nhận xét.
 -HS hoàn thành phiếu bài tập
-HS thảo luận, hoàn thành yêu cầu của GV.
-HS lên bảng hoàn thành bài tập.
996498
6702> 6699 7251=7250+1
-HS nhận xét.
-HS thảo luận nhóm đôi
-HS trả lời: 2 bước
-HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
9247 < 10 001
80 124 >78 988
91 210 < 91 301
78 923> 78 918
-HS nhận xét
-HS hoàn thành phiếu học tập.
-HS nhận xét.
-HS tham gia trò chơi
4. Củng cố dặn dò
GV nhận xét tuyên dương học sinh, dặn dò về nhà ôn lại bài.
	Giáo viên hướng dẫn	Giáo sinh thực tập

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_3_bai_77_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100_0.docx