Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)

2.1Hoạt động 1 giới thiệu bài

Mục tiêu : Giới thiệu đề bài và nội dung Y/C bài học.

-GV nêu đề bài và ghi đề bài

-Gọi 1-2HS đọc lại đề bài:

2.2 Hoạt động 2 HD HS On tập về đọc viết số và so sánh số có ba chữ số

Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đọc ,viết số. so sánh các số có ba chữ số:

Bài tập1 Gọi 1 HS đọc đề bài;

1-2HS nêu Y/C của BT

-GV đọc cho HS viết các số sau theo lời đọc:

-Y/C HS nối tiếp nhau đọc các số được ghi trên bảng .-Y/C HS làm BT1 sau đó đổi cheo vở để kiểm tra cho nhau.

 

doc 137 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 22/01/2022 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2007
Tuần 1 
Tiết 1
	ĐỌC ,VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I/Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc ,viết ,so sánh cac số có ba chữ số.
II/Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ có ghi ND của BT1.
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1/ KTBC:
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2.1Hoạt động 1 giới thiệu bài
Mục tiêu : Giới thiệu đề bài và nội dung Y/C bài học.
-GV nêu đề bài và ghi đề bài 
-Gọi 1-2HS đọc lại đề bài:
2.2 Hoạt động 2 HD HS Oân tập về đọc viết số và so sánh số có ba chữ số 
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đọc ,viết số. so sánh các số có ba chữ số:
Bài tập1 Gọi 1 HS đọc đề bài;
1-2HS nêu Y/C của BT
-GV đọc cho HS viết các số sau theo lời đọc:
-Y/C HS nối tiếp nhau đọc các số được ghi trên bảng .-Y/C HS làm BT1 sau đó đổi cheo vở để kiểm tra cho nhau.
Bài tập 2
GVtreo bảng phụ có ghi sẵn BT 2
Y/C 1 HS đọc Y/C của bài tập cả lớp suy nghĩ và tìm số thíh hợp điền vào các ô trống .
-GV HD HS chữa bài 
Bài tâp 3
-Y/C 1 HS đọc đề bài:
-Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
-1-2 HS nêy Y/C của BT
-Y/CHS tự làm bài 
Y/C HS NX bài làm của bạn trên bảng sau đó hỏi : tại sao điền được 303 <330
Tơng tự đối các bài còn lại
Bài tập 4:
Y/C 1 HS đọc đề bài:
-Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
-1-2 HS nêy Y/C của BT
-Y/CHS tự làm bài 
-Số lớn nhấùt trong dãy số trên là số nào?
-Số bé nhấùt trong dãy số trên là số nào
-HS đổi chéo vở để KT
Bài tập 5
 -Y/C 1 HS đọc đề bài:
-Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
-1-2 HS nêy Y/C của BT
-Y/CHS tự làm bài 
 HD HS chữa bài
Hoạt động 3 Củng cố dặn dò
Mục tiêu : giúp HS hệ thống KT bài học:
Y/ C Hs về nhà ôn tập về đọc ,viết số và so sánh số có ba chữ số . 
HS lắng nghe
1-2HS đọc
-1-2 HS nêy Y/C của BT
HS viếùt vào bảng con
 HS nối tiếp nhau đọc các số được ghi trên bảng .
HS tự KT
HS đọc 
2 HS lên bảng làm bài
HS tự sửa bài
HS đọc 
HS trả lời
3 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vào vở BT
HS trả lời
HS đọc 
HS trả lời 
HS làm vào vở tập 
HS trả lời 
HS trả lời 
HS tự sửa bài
HS đọc đề 
HS trả lời 
2HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở tập
Hs tự sửa bài
HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2007
Tiết 2
 CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu
 Giúp HS :
Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/3.
Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Bài mới;
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
* Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành (28’)
Mục tiêu :
- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
Cách tiến hành : 
Bài 1
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Tính nhẩm.
- Y/c HS tự làm bài tập.
- HS làm vào vở.
- Y/c HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính trong bài.
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính.
- Y/c HS đổi chép vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Y/c HS làm bài.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. Y/c 4 HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của mình.
2cộng 8bằng 10viết 0 nhớ 1
5cộng 6 băng 11nhớ là 12 viết 2nhớ 1
3công 7 bằng 10 nhớ la11 vét 11
 352
+768
 756
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ?
- 245 HS.
- Số HS của khối lớp 2 như thế nào so với số HS của khối lớp 1?
- Số HS khối lớp 2 ít hơn số HS của khối lớp 1 là 32 em.
- Vậy muốn tính số HS của Khối lớp 2 ta phải làm như thế nào?
- Y/c HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4 
- Y/c HS đọc đề bài.
- Y/c HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Y/c HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Y/c HS lập phép tính cộng trước, sau đó dựa vào phép tính cộng để lập phép tính trừ.
- Lập phép tính
 315 + 40 = 355
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Gọi HS nhắc lại cách làm bài toán về nhiều hơn ít hơn.
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/5.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2007
Tiết 3 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 Giúp HS :
Củng cố kĩ năng, tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
Củng cố, ôn tập bài toán về tìm x, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/5.
Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
* Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (28’)
Mục tiêu :
- Củng cố kĩ năng, tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài toán về tìm x, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
Cách tiến hành : 
Bài 1
- Y/c HS tự làm bài.
- 3 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện tính:
+ Đặt tính như thế nào ?
+ Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm.
+ Thực hiện tính như thế nào ?
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
Bài 2
- 1 HS nêu y/c.
- Y/c HS tự làm bài.
- 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Gọi HS trả lời cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài.
HS đọc đề bài.
- Đội đồng diễn thể dục có tất cả bao nhiêu người?
- 285 người
- Trong đó có bao nhiêu nam ?
- 140 nam
- Vậy muốn tìm số nữ ta phải làm gì ? 
- Ta phải thực hiện phép trừ.
- Tại sao?
-HS trả lời
- Y/c HS tự làm bài.
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
Bài 4
- 1 HS nêu y/c của bài tập.
- Thi ghép hình giữa các tổ.
- Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các tổ trong thời gian là 3’, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc. 
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Về nhà làm bài 1,2,3/5.
- 2 HS nêu.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2007
Tiết 4 : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I. Mục tiêu
 Giúp HS :
Trên cơ sở phép cộng khômg nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/5.
Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
* Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (13’)
Mục tiêu :
- Trên cơ sở phép cộng khômg nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
Cách tiến hành : 
* Phép cộng 435 + 127
- GV viết lên bảng 435 + 127.Y/c HS đặt tính
- 1 HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con.
- Y/c HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, sau đó cho HS nêu cách tính.
+ 5 cộng 7 bằng 12, viết 2, nhớ 1
+ 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
+ 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 435
+ 127
 562
* Phép cộng 256 + 162
- GV viết lên bảng và các bước tiến hành tương tự như với phép cộng 435 + 127.
- HS đặt tính và làm bảng con sau đó nêu cách tính.
Lưu ý:
+ Phép cộng 435 + 127 là phép cộng có nhớ 1 lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.
+ Phép cộng 256 + 162 là có nhớ1 lần từ hàng chục sang hàng trăm.
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (15’)
Mục tiêu :
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
Cách tiến hành : 
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
- HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 2
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự bài tập 1.
- 5 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 3
- Một HS đọc đề bài.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Đặt tính
- Cần chú ý khi đặt phép tính.
- Cần chú ý đặc tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm.
- Thực hiện tính như thế nào?
- Từ phải sang trái.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 4 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 4
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ta làm như thế nào ?
- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.
- Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào tạo thành ?
- Gồm 2 đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC.
- Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳn ... u 
Tìm các ìhn ảnh xung quanh HS là hình vuông : Viên gạch hoa . ô cửa sổ 
Hs nêu sự khác nhau của 2 hình vuông và hình chữ nhật 
Hs dùng thước êke để Kiểm tra từng ình đọc kết quả 
Hình ABCD là hình chữ nhật không phải hình vuông 
Hình MNPQ không phải là hình vuông vì không có góc vuông 
Hình EGHIi là hình vuông vì có 4 góc vuông , 4 cạnh bằng nhau 
HS dùng thước để đo dộ dài các cạnh và nêu kết quả 
Hình ABCD có cạnh bằng 3 cm 
Hình MNQP có cạnh bằng 4 cm 
HS tự Kiểm tra , Gv chấm bài 
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tuần18
Tiết 86 :
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
Xây dựng và nhớ quy tắc chu vi hình chữ nhật 
Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan 
II/ Đồ đùng dạy học :
Thước thẳng , phấn màu 
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra về nhận diện các hình đã học . đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật 
Nhận xét , Chữa bài và cho điểm HS
2. Dạy – học bài mới :
2.1. Giới thiệu bài :
Nêu Mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
2.2. Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật
a ) Ôn tập về chu vi các hình :
GV vẽ lên bảng hình tứ giác và Yêu cầu HS tính chu vi hình này 
Vậy muốn tính chu vi một hình ta làm như thế nào ?
b ) Tính chu vi hình chữ nhật :
Vẽ lên bảng HCN ABCD với chiều dài và chiều rộng cho trước 
Yêu cầu HS tính chu vi của HCN ABCD 
Gv hướng dẫn HS cách tính chu vi HCN ABCD 
Vậy muốn tính chu vi của HCN ABCD ta Có thể lấy chiều dài cộng rộng nhân 2 
HS đọc quy tắc tính chu vi HCN 
Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo 
2.3.Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
Nêu Yêu cầu của bài toán và Yêu cầu HS làm bài 
Yêu cầu hS nêu lại cách tính chu vi HCN 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2 :
Gọi 1 HS đọc đè bài 
Bài toán cho biết những gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Hướng dẫn : Chu vi mảnh đất chính là chu vi HCN có chiều dài 35m , chiều rộng 20 m 
Yêu cầu HS làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3 :
Hướng dẫn HS tính chu vi của hai HCN sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng
3. Củng cố dặn dò :
Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi HCN 
Nhận xét tiết học
3 HS llbg làm bài 
Nghe giới thiệu 
HS thực hiện Yêu cầu của GV chu vi hình chũ giác MNPQ 
Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
Quan sát hình vẽ 
Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của một cạnh chiều rộng và một cạnh chiều dài 
HS tính lại chu vi HCN ABCD theo công thức 
2 HS lên bảng làm bài , HScả lớp làm bài vào vở bài tập
Mảnh đất HCN
Chiều dài 35 m , chiều rộng 20 m 
Chu vi của mảnh đất 
Chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tiết 87 :
CHU VI HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông 
Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan 
II/ Đồ dùng dạy học : Thước thẳng , phấn màu 
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra học thuộc lòng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và các bài tập về nhà của tiết 86
Nhận xét , Chữa bài và cho điểm HS
2.Dạy – học bài mới :
2.1.Giới thiệu bài :
Nêu Mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
2.2.Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông 
GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3 dm và Yêu cầu hS tính chu vi hình vuông ANCD Yêu cầu HS tính theo cách khác ( hãy chuyển phép cộng thành phép nhân tương ứng )
3 là gì của hình vuông ABCD
Hình vuông có mấy cạnh , các cạnh như thế nào với nhau ?
Vì thế ta có cách tính chu vi của hình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4 
2.3. Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
Cho HS tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để Kiểm tra bài của nhau 
Chữa bài và cho điểm HS 
Bài 2 :
Gọi 1 HS đọc đề bài 
Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3 :
Gọi 1 hS đọc đề bài 
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 
Muốn tính chu vi của HCN ta phải biết điều gì ?
HCN được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu ?
Chiều dài HCN mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông ?
Yêu cầu HS làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 4 :
Yêu cầu HS tự làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS 
3 . Củng cố dặn dò :
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi HV 
Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm 
Nhận xét tiết học 
3 HS lên bảng làm bài 
Nghe giới thiệu 
Chu vi hình vuông ABCD là :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm )
Chu vi HV là : 3 x 4 = 12 ( dm )
3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD 
HV có 4 cạnh bằng nhau 
HS đọc quy tắc trong SGK 
Làm bài và Kiểm tra bài của bạn 
Ta tính chu vi của HV có cạnh là 10 cm 
1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
Quan sát hình 
Ta phải biết chiều dài và chiều rộng của HCN 
Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch HV 
Chiều dài của HCN gấp 3 lần cạnh của viên gạch HV 
1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tiết 88 :
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
Tính chu vi HCN , HV 
Giải các bài toán có nội dung hình học 
II/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 87 
Nhận xét , Chữa bài và cho điểm HS
2. Dạy – học bài mới :
Nêu Mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
2.2.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
Gọi 1 HS đọc đề bài 
Yêu cầu HS tự làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc đè bài 
Hướng dẫn : Chu vi khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh là 50 cm 
Số đo cạnh viết theo đơn vị cm , đề bài hỏi chu vi theo đơn vị cm ta phải đổi ra mét 
Bài 3 :
Gọi 1 HS đọc đọc đè bài 
Bài toán cho biết gì 
Bài toán hỏi gì ?
Muốn tính cạnh của HV ta làm như thế nào ? Vì sao?
Yêu cầu hS làm bài 
Bài 4 :
Gọi 1 HS đọc đề bài 
Vẽ sơ đồ bài toán 
Bài toán cho biết những gì ?
Hỏi : Nửa chu vi của HCN là gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN ?
Yêu cầu HS làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS
3. Củng cố dặn dò :
Yêu cầu HS về nhà ôn luyện các bảng nhân chia đã học , nhân chia số có ba chữ số với số có một chữ số , tính chu vi của HCN , HV ,  để Kiểm tra cuối học kì 
Nhận xét tiết học 
3 HS lên bảng làm bài 
Nghe giơíù thiệu 
HS đọc đè bài 
1 hS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập , sau đó 2 hS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở đẻ Kiểm tra bài của nhau 
HS làm bài , sau đó 2 hS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để Kiểm tra bài của nhau 
Chu vi của HV là 24 cm 
Cạnh của HV 
Ta lấy chu vi chia cho 4 . Vì chu vi bằng cạnh nhân 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4 
Bài toán cho biết nửa chu vi của HCN là 60m và chiều rộng là 20 cm 
Nửa chu vi HCN chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của HCN đó 
Bài toán Hỏi chiều dài của HCN đã biết 
Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết 
1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
Tiết 89 :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
Phép nhân , chia trong bảng ; phép nhân chia các số có hai chữ số . ba chữ số cho số có một chữ số 
Tnhs giá trị biểu thức 
Tính chu vi HV , HCN ; Giải các bài toán về tìm một phần mấy của một số 
II/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 88 
Nhận xét , Chữa bài và cho điểm HS 
2. Dạy – học bài mới :
2.1.Giới thiệu bài :
Nêu Mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
Bài 1 :
Yêu cầu HS tự làm bài , sau đó 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để Kiểm tra bài của nhau 
GV chấm bài của một số HS
Bài 2 :
Yêu cầu HS tự làm bài 
Chữa bài , Yêu cầu một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài 
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3 :
Gọi 1 HS đọc đè bài , sau đó Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi HCN và làm bài 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 4 :
Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài toán cho ta biết những gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết sau khi đã bán một phần ba số vải thì còn laiï bao nhiêu mét vải ta phải biết được gì ?
Yêu cầu HS làm tiếp bài 
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 5 :
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức 
3. Củng cố dặn dò :
Yêu cầu HS về nhà ôn tập htêm về phép nhân chia trong bảng và nhân chia số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số ; Ôn tập về giải bài toán có lời văn đẻ chuẩn bị Kiểm tra học kì 
Nhận xét tiết học 
3 HS lên bảng làm bài 
Nghe giơiù thiệu 
làm bài và Kiểm tra bài của bạn 
2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
1 HS đọc đề bài 
Có 81 m vải , đã bán một phần ba số vải
Bài toán hỏi số m vải còn lại sau khi đã bán 
Ta phải biết được số vải đã bán là bao nhiêu , sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số m vải đã bán 
1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài bvào vở bài tập 
Tiết 90 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Đề của trường

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_hoc_ki_1.doc