a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS làm quen số có 4 chữ số.
* Cách tiến hành:
- Cho HS lấy1 tấm bìa, quan sát và nhận xét:
+ Mỗi tấm bìa có mấy cột?
+ Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
+ Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS xếp các nhóm tấm, bìa như trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS tính số ô vuông của nhóm 1 bằng cách đếm thêm 100; nhóm thứ cũng làm tương tự; nhóm thứ 3, 4 đếm từng ô vuông
- Cho HS quan sát bảng các hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Hướng dẫn HS nêu: số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 19 tiết 1 Các Số Có Bốn Chữ Số (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, b). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. * Lưu ý: Bài tập 3 (a, b) không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời - theo chương trình giảm tải. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số (10 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm quen số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: - Cho HS lấy1 tấm bìa, quan sát và nhận xét: + Mỗi tấm bìa có mấy cột? + Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông? + Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. - Yêu cầu HS xếp các nhóm tấm, bìa như trong sách giáo khoa. - Yêu cầu HS tính số ô vuông của nhóm 1 bằng cách đếm thêm 100; nhóm thứ cũng làm tương tự; nhóm thứ 3, 4 đếm từng ô vuông - Cho HS quan sát bảng các hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - Hướng dẫn HS nêu: số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. - Cho HS đọc số 1423 và chỉ ra số nào là hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị - Nhắc nhở HS đọc và viết số cho chính xác b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng để đọc và viết số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1:Viết theo mẫu: - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - Hướng dẫn HS nêu tương tự như bài học - Cho HS làm vào SGK - Gọi 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt lại: Lưu ý: Khi 1, 4, 5 ở hàng đơn vị của số có 4 chữ số thì cách đọc số tương tự như khi 1,4,5 ở hàng đơn vị của số có 3 chữ số Bài 2: Viết theo mẫu: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HD HS nêu bài mẫu rồi làm tương tự - Yêu cầu cả lớp làm vào PBT - Mời 3HS lên thi làm bài. - Nhận xét, chốt lại. Bài 3 (a, b: không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời): Số? - Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. Hỏi: + Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu? + Số thứ 2 là bao nhiêu? + Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vị? - Cho 3 nhóm HS thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại: - Cho HS đọc lại từng dãy số 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Quan sát và nhận xét - 3 HS phát biểu - Quan sát hình trong SGK. - Xếp các tấm bìa. - Đếm rồi trả lời - 1 HS nêu số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. - 3 HS đọc số và lên bảng chỉ vào từng chữ số - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Theo dõi - Làm bài vào SGK. - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét. Nghe GV hướng dẫn - 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - Theo dõi - Cả lớp làm vào PBT - 3 HS lên thi làm bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Phát biểu - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. - Đọc ĐT cả lớp @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 19 tiết 1 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). 2. Kĩ năng: Biết thức tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, b); Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Đọc, viết số (12 phút) * Mục tiêu: Củng cố đọc, viết số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài Đọc số Viết số Chín nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 9765 Một nghìn chín trăm mười tư 1954 Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 5821 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai 9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Gọi HS lên bảng sửa - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: Viết theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài Đọc số Viết số 1942 6358 4444 8781 chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu 7155 - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Gọi HS đọc số b. Hoạt động 2: Số tròn nghìn (15 phút) * Mục tiêu: HS biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số và làm quen với số tròn nghìn từ 1000 đến 9000 * Cách tiến hành: Bài 3 (a, b): Số? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài: - Cho HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 3 HS lên bảng làm a. 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. b.3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126. - Nhận xét, chốt lại Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào mỗi vạch của tia số: - Cho HS làm vào SGK - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm bài vào SGK - 5HS lên bảng sửa bài - Nhận xét bài trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào SGK - 4 HS đọc - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS nêu - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét - Làm vào SGK - 2 HS lên bảng thi làm nhanh @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 19 tiết 3 Các Số Có Bốn Chữ Số (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. 2. Kĩ năng: Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0 (10 phút) * Mục tiêu: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét bảng trong bài học - Gọi 1 HS đọc số ở dòng đầu - Nhận xét: “Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai nghìn - Gọi 1 HS lên bảng viết, 1 HS đọc số ở dòng thứ 2. - Các số còn lại cho HS làm vào SGK - Mời 4 HS lên bảng viết và đọc các số còn lại. - Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải. b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết viết, đọc các số có 4 chữ số, tìm thứ tự các chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết các số theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Gọi HS đọc số. - Nhận xét Bài 2:Viết các tổng theo mẫu - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS nêu cách làm - Nhắc lại cách làm - Cho 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài làm tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại. - Cho HS đọc lại từng dãy số Bài 3: Viết số, biết số đó gồm: - Cho HS nêu đặc điểm của từng dãy số - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. - Cho 2 HS lên thi làm nhanh - Nhận xét, chốt lại 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét t ... . Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúngg vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. Giải Giá tiền mỗi đôi dép là 92500: 5 = 18500 (đồng) 3 đôi dép phải trả số tiền là 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 35 tiết 3 Luyện Tập Chung (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm bốn số. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4(a, b, c). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Viết số và thực hiện phép tính (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số và thực hiện các phép tính. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết số: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở. - Gv mời 4 Hs lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: b. Hoạt động 2: Giải toán, thống kê (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về giải toán; đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. * Cách tiến hành: Bài 3: Toán văn: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 4: (a, b, c): Bảng thống kê: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng làm. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 35 tiết 4 Luyện Tập Chung (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sấp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số. 2. Kĩ năng: Biết các tháng nào có 31 ngày. Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (a); Bài 5 (tính 1 cách). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: So sánh, số liền trước,liền sau; thực hiện phép tính (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về tìm số liền trước của một số; so sánh các số và thực hiện các phép tính. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết số: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở. - Gv mời 4 Hs lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại b. Hoạt động 2: Xem giờ, tìm thành phần chưa biết, giải toán (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố xem giờ, tìm x và giải toán. * Cách tiến hành: Bài 3: Xem lịch: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs xem sổ lịch tay và làm bài vào vở. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một. Bài 4a : Tìm x: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa số chưa biết, số bị chia. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: a) x x 2 = 9328 x = 9328 : 2 x = 4664 Bài 5 (tính 1 cách): - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ. - Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 1 Hs lên bảng sửa. - Gv nhận xét, chốt lại 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Kiểm tra. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng làm. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúngg vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát hình vẽ. Hs nêu. Hs cả lớp làm bài vào vở. Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 35 tiết 5 Kiểm Tra Cuối Năm I. MỤC TIÊU: Tập trung vào việc đánh giá: Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp); chia hết và chia có dư trong các bước chia. Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. ĐỀ BÀI THAM KHẢO: 1. Phần A: 2. Phần B:
Tài liệu đính kèm: