Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 129 đến tiết 161

Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 129 đến tiết 161

I.MỤC TIÊU

· Giúp HS:

· Rèn kĩ năng đọc ,xử lí số liệu củamột dãy số và bảng số .

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Các bảng thống kê số liệu trong bài viết sẵn trong bảng phụ .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc 64 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2072Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 129 đến tiết 161", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 
Tiết 129
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
Rèn kĩ năng đọc ,xử lí số liệu củamột dãy số và bảng số .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Các bảng thống kê số liệu trong bài viết sẵn trong bảng phụ . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định tổ chức:
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
-Kiểm tra ĐDHT của HS.
2/Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của tiết 128.
-Nhận xét, chữa bài và chấm điểm HS. 
3/Dạy – học bài mới
a)Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay các em rèn kĩ năng đọc ,xử lí số liệu của một dãy số và bảng số .. 
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
b/Luyện tập – thực hành . 
Bài 1:
-GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Các số liệu đã cho có nội dung gì ? 
-Nêu số thóc gia đình chị Uùt thu hoạch được ở từng năm . 
-Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu và hỏi Ô trống thứ nhất ta điền số nào ? vì sao ? 
-Hãy điền số thóc thu được của từng năm vào bảng . 
-Nhận xét và cho điểm 
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc bảng số liệu 
-Trong bài thống kê về nội dung gì ? 
-Bản Na trồng mấy loại cây ? 
-Hãy nêu số cây trồng được của mỗi năm theo từng loại . 
-Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn .
-GV yêu cầu HS làm phần b 
Bài 3 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài 
-Hãy đọc dãy số trong bài 
-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT , sau đó đổi vở để kiểm tra bài nhau . 
-Nhận xét bài làm của 1 số HS 
 Bài 4 : 
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập và trả lời câu hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
-Bảng thống kê về nội dung gì ? 
-Có những môn thi đấu nào ? 
-Có những loại giãi thưởng nào ? 
-Em hiểu thế nào về cột văn nghệ trong bảng ? 
-Số giải nhất được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng ? 
-Số giải nhì được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng ?
-Còn giải ba được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng ?
-Khi ghi số giải , ngoài việc chú ý để ghi cho đúng hàng còn phải chú ýghi cho đúng gì ? 
-Yêu cầu HS làm bài 
-GV nhận xét và cho điểm . 
4/Củng cố:
-Tổng kết tiết học. Biểu dương những HS tích cực phát biểu, động viên các em còn nhút nhát, chưa cố gắng.
5/Dặn dò:
-Dặn HS về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị làm bài kiểm tra giữa HK II
-Ngồi ngay ngắn, trật tự.
-Mang ĐDHT để lên bàn cho GV kiểm tra.
-Hát tập thể.
-2HS làm bài trên bảng.Mỗi HS làm một bài . 
-Lắng nghe.
-HS đọc thầm . 
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền số liệu thích hợp vào bảng . 
-Các số liệu đã cho là số thóc gia đình chị út thu hoạch được trong các năm 2001, 2002, 2003
-Năm 2001 thu được 4200 kg , năm 2002 thu được 3500 kg , năm 2003 thu được 5400 kg
 -Ô trống thứ nhất điền số 4200 kg , vì số ô trống này là số kg thócgia đình chị Uùt thu hoạch được trong năm 2001
-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào VBT 
-HS đọc thầm . 
-Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm 2000,2001,2002,2003
-Bản Na trồng 2 loại cây dó là cây Thông và cây bạch đàn . 
-HS nêu trước lớp . 
-Số cây bạch đàn năm 2002 trồngđược nhiều hơn năm 2000 là ; 2165 – 1745 = 420( cây)
-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào VBT
-HS đọc thầm 
-1 HS đọc : 90 ,80,70, 60, 50, 40, 30,20,10
a/Dãy số trêncó 9 số 
b/Số thứ tư trong dãy số là 60
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào bảng . 
-Bảng thống kê số giải mà khốilớp 3 đoạt được theo từng môn thi đấu .
-Có văn nghệ, kể chuyện , cờ vua 
-Giải nhất , giải nhì , giải ba cho mỗi môn thi đấu . 
-Cột này nêu số giải của văn nghệ , có 3 giải nhất , không có giải nhì , có 2 giảỉ . 
-Số giải nhất được ghi vào hàng thứ hai trong bảng
-Số giải nhì được ghi vào hàng thứ ba trong bảng 
-Còn giải ba được ghi vào hàng thứ tư trong bảng
-Ghi cho đúng cột , giải của mônthi đấu nào phải ghi đúng vào cột có tên của môn đó .
-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào VBT 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Tiết 130
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Tiết: 131
CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ 
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh : 
Nhận biết được các số có 5 chữ số .
Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số là gồm các hàng chục nghìn , nghìn , các trăm, các chục, các đơn vị .
Biết đọc, viết các số có 5 chữ số. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Kẻ sẵn trên bảng lớp có nội dung như sau : 
Hàng 
Chục nghìn 
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Các thẻ ghi số có thể gắn lên bảng .
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : 
2.Kiểm tra bài cũ : 
-GV nhận xét và đánh giá bài kiểm tra giữa HK II .
3.Dạy và học bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
-Các em đã được học 1 số có 4 chữ số .Bài học hôm nay các em sẽ được làm quen và tìm hiểu với số có 5 chữ số.
b.Giới thiệu các số có 5 chữ số : 
GV treo bảng phụ có gắn các số như phần bài học của SGK .
a/Giới thiệu số 42316
-GV giới thiệu : Coi mỗi thẻ ghisố 10000 là một chục nghìn , vậy có mấy chục nghìn . 
-GV hỏi : có bao nhiêu nghìn ?
-Có bao nhiêu trăm? 
-Có bao nhiêu chục ? 
-Có bao nhiêu đơn vị ? 
-GV gọi HS lên bảng viết số chục ngìn , số nghìn , số trăm , số chục số đơn vị và bảng số .
b/Giới thiệu cách viết 42316
-GV dựa vào cách viết các số có bốn chữ số , bạn nào cóc thể viết số có 4 chục ngìn , 2 nghìn , 3 trăm . 1 chục 6 đơn vị ?
-GV nhận xét đúng /sai và hỏi : Số 42316 có mấy chữ số ? 
-Khiviết số này , chúng ta bắt đầy viết từ đâu ? 
-GV khẳng định : Đó chính là cách viết các số có 5 chữ số . Khi viết các số có 5 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải , hay viết từ hàng cao đến hàng thấp 
*Giới thiệu cách đọc số 42316
-GV bạn nào có thể đọc số 42316 ? 
-Nếu HS đọc đúng , GV khẳng định lại cách đọc đó và cho cả lớp đọc . Nếu HS đọc sai GV giới thiệu cách đọc : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu . 
-GV hỏi : Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau ? 
-GV viết lên bảng 2357và 32357 , 8759 và 38759 ; 3876 và 63876 yêu cầu HS đọc các số trên .
b/Luyện tập – thực hành 
Bài 1 : 
-GV yêu cầu HS quan sát bảng số thứ nhất , đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số . 
-Yêu cầu HS tự làm phần b 
-GV hỏi : Số 24312 có bao nhiêư chục nghìn , bao nhiêu nghìn , bao nhiêu trăm , bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vi ? 
-Kiểm tra vở của một số HS . 
Bài 2: 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Em hãy đọc số có 6 chục nghìn,8 nghìn , 2 trăm , 5 chục , 2 đơn vị .
-Yêu cầu HS tự làm tiếp bài. 
-GV chữa bài và cho điểm HS .
Bài 3: 
-GV viết các số 23116, 12427, 3116, 82427 và chỉ số bất kì cho HS đọc , sau mỗi lần đọc số ; GV hỏi lại : Số gồm mấy chục nghìn , mấy nghìn , mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
Bài 4 : 
-GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào ô trống trong từng dãy số 
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng , sau đó đổi vở để kiểm tra bài nhau . 
-GV có thể yêu cầu HS nêu quy luật của từng dãy số 
-GV cho HS đọc các dãy số của bài . 
4.Củng cố – Dặn dò : 
-GV : Qua bài học, bạn nào cho biết khi đọc số có 5 chữ số chúng ta đọc từ đâu đến đâu?
-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị sau .
-Hát 
-Lắng nghe
-Theo dõi GV giới thiệu . 
-HS quan sát bảng số . 
-Có 4 chục nghìn 
-Có 2 nghìn . 
-Có 3 trăm 
-Có 1 chục 
-Có 6 đơn vị 
-HS viết số lên bảng theo yêu cầu .
-2 HS lên bảng viết . HS cả lớp viết vào giấy nháp ( hoặc bảng con )
-Số 42316 có 5 chữ số . 
-Ta bắt đầu từ trái sang phải , hay viết từ hàng cao đến hàng thấp : hàng chục nghìn , hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị . 
-1 -2 HS đọc , cả lớptheodõi .
-HS đọc lại số : 42316 
-Giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết , khác nhau ở cách đọc phần nghìn, số 42316 có bốn mươi hai nghìn . Số 2316 có hai nghìn . 
-HS đọc từng cặp . 
-2 HS lên bảng , 1 HS đọc số ,1 HS viết số . 
-HS làm bài vào VBT , sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài của nhau . 
Số 24312 có hai chục nghìn 4 nghìn ,3 trăm , 1 chục và 2 đơn vị . 
-Đọc số và viết số . 
-HS viết số 68252 và đọc : Sáu mươi tám nghìn hai trăm năm mươi hai .
 -1 HS klên bảng làm . HS cả lớp làm bài vào VBT 
-HS thực hiện yêu cầu .
-3 HS lên bảng làm 3 ý; HS dưới lớp làm vào VBT .
-Kiểm tra bài bạn . 
-Thực hiện theo yêu cầu . 
-1 số HS đọc cá nhân ,sau đó cả lớp cùng đọc đồng thanh . 
-Viết đọc từ hàng chục nghìn đền hàng nghìn đến hàng trăm đến hàng chục cuối cùng là đọc hàng đơn vị .
Tiết: 132
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh : 
Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số .
Thứ tự số trong một nhóm các số có 5chữ số. 
Làm quen với các số tròn nghìn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng viết nội dung bài tập 3 , 4 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : 
2.Kiểm tra bài cũ : 
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của tiết 131.
3.Dạy và học bài mới : 
a.Giới thiệu bài : 
-Bài học hôm nay sẽ giúp các con về đọc, viết các số có 5 chữ so ... g 3 (vì 8-7=1)
Chủ nhật thứ hai là ngày 8 tháng 3
Chủ nhật thứ ba là ngày 15 tháng 3 (vì 8+ 7=15)
Chủ nhật thứ tư là ngày 22 tháng 3 (vì 15+7 = 22)
Chủ nhật cuói cùng là ngày 29 tháng 3 (vì 22+ 7=29)
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
NXTH
 3 HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS làm bảng con, nhận xét
HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, chú ý nghe GV hướng dẫn.
HS làm bài, 1 HS lên bảng làm bài, nhận xét.
HS đọc đề , nêu yêu cầu.
HS tự làm baì, đổi chéo vở nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài, nhận xét.
HS nhìn vào sơ đồ và làm bài, đọc kết quả, nhận xét.
 Thứ ngày tháng năm
 BÀI 157 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ. (Tiếp theo).
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS : Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.ỔN ĐỊNH: Hát
2. KTBC:
Gọi HS lên bảng làm BT 1 ở VBT
Nhận xét, ghi điểm.
Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
NXKT
3. BÀI MỚI:
GTB: Ghi bảng.
Hướng dẫn giải bài toán:
GV tóm tắt
35 l : 7 can
 10 l: can?.
Gv hướng dẫn HS
- lập kế hoạch giải bài toán
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
-Thực hiện kế hoạch giải toán:
+Tìm số lít mật ong trong mỗi can:
can chứa 35 l mật ong.
1 can chứal mật ong?
+ Tìm số can chứa 10 l mật ong:
5 l mật ong chứa trong 1 can.
10 l mật ong chứa trong can?
GV cho HS làm bài giải ra vở nháp, đọc kết quả, nhận xét.
THỰC HÀNH:
BÀI TẬP 1:
GV cho HS tự tóm tắt:
Hướng dẫn:
-Muốn tìm xem 15kg đường đựng trong mấy túi thì phải xem mỗi túi đựng được bao nhiêu kg đường?
-5 kg đường đựng trong 1 túi thì 15kg đường đựng trong mấy túi?
GV nhận xét, ghi điểm.
Chốt lại:
Số ki-lô-gam đường đựng trong mỗi túi là:
40 : 8 = 5 (kg)
Số túi cần có để đựng hết 15 kg đường là:
15 : 5 = 3 (túi)
Đáp số: 3 tuí
BÀI TẬP 2:
Gv hướng dẫn HS giải bài toán theo 2 bước:
+Mỗi cái áo cần mấy cái cúc?
+42 cái cúc dùng cho mấy cái áo?
GV nhận xét chốt lại.
Số cúc cho mõi cái áo:
24 : 4 =6 (cái)
Số áo loại đó dùng hêùt 42 cái cúc là:
42 : 6=7 (cái áo)
Đáp số: 7 cái áo
 BÀI TẬP 3:
GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
GV nhận xét. Ghi điểm.
Chốt lại câu a) ; câu d) :Đúng
 Câu b,c : sai.
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
NXTH
1 HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS đọc đề bài toán, nêu yêu cầu.
HS chú ý nghe Gv hướng dẫn.
Làm bài vào vở nháp. Nêu két quả, nhận xét.
HS đọc đề bài, tự tóm tắt, trả lời câu hỏi.
HS làm bài, 1 HS lên bảng, nhận xét.
HS đọc đề , phân tích bài toán đã cho cái gì? Phải tìm cái gì?
Nghe Gv hướng dẫn, làm bài, đổi chéo vở kiểm tra. Nhận xét.
HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét.
 Thứ ngày tháng năm
BÀI 158 :	LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biẻu thức số.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.ỔN ĐỊNH: Hát
2. KTBC:
Gọi HS lên bảng làm BT 1,2 ở VBT
Nhận xét, ghi điểm.
Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
NXKT
3. BÀI MỚI:
GTB: Ghi bảng.
THỰC HÀNH:
BÀI TẬP 1: GV hướng dẫn HS tóm tắt:
 48 cái đĩa xếp vào 8 hộp
 30 cái dĩa xếp vào  hộp?
Gv nhận xét chốt lại:
Số đĩa trong mõi hộp là:
48 : 8 = 6 (caí)
Số hộp cần có để chứa hết 30 cái đĩa là:
30 : 6 = 5 (hộp)
Đáp số : 5hộp
BÀI TẬP2;Cho HS tự làm bài , đổi chéo vở kiểûm ta. GV thu chấm 5 vở, nhận xét ghi điểm.
 BÀI TẬP 3:Cho HS làm bài cá nhân, nêu két quả tìm được, nhận xét, ghi điểm.
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Trò chơi: Tiếp sức:
Nối vào kết quả đúng với biểu thức: 
48 : 6 :2 40 :5 x2 20 x 4 : 2
 3 4 12 4 40 90
18 : 3 x 2 36 : 6 :2 15 x 3 x 2
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
NXTH
 2 HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS phân tích đề nêu bài toán đã cho gì? Hỏi gì?
Tự làm bài, 1 Hs lên bảng làm bài, nhận xét.
HS tự làm bài, đổi cheo vở kiểm tra. Nhận xét.
HS làm bài, đọc bài làm, nhận xét.
HS chơi trò chơi , nhận xét.
Thứ ngày tháng năm
BÀI 159 :LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lien quan đến rút về đơn vị.
Luyện tập bài toán vè lập bảng thống kê.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.ỔN ĐỊNH: Hát
2. KTBC:
Gọi HS lên bảng làm BT 2 ở VBT
Nhận xét, ghi điểm.
Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
NXKT
3. BÀI MỚI:
GTB: Ghi bảng.
THỰC HÀNH:
BÀI TẬP 1:
GV tóm tắt:
12 phút : 3km
28 phút .km?
GV nhận xét chốt lại;
Số phút đi 1km là:
12 : 3 = 4 ( km)
Số km đi trong 28 phút:
28 : 4 = 7 (km)
Đáp số : 7 km
BÀI TẬP 2:
Cho Hs tự làm tương tự bài 1.
 BÀI TẬP 3: 
GV hướng dẫn HS điền dấu sao cho kết quả phù hợp:
GV chốt lại:
32 : 4 x 2 = `16 24 : 6 : 2 = 2
32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 x 2 =8
 BÀI TẬP4:
GV hướng dẫn dẫn HS điền số liệu vào bảng
Chú ý :
+ Tổng ba số ở mỗi cột là số HS ởp mỗi lớp 3 được ghi vào ô trống cuối cùng của cột đó.
+ Tổng bốn số ở mỗi hàng là số HS từng loại của cả bốn lớp 3 được ghi vào ô trống cuôùi cùng của hàng đó.
+ Số 121 chính là tổng số HS của cả bốn lớp 3.
Lớp
Học sinh
3A
3B
3C
3D
TỔNG
Giỏi
10
7
9
8
43
Khá
15
20
22
19
76
Trung bình
5
2
1
3
11
tổng
30
29
32
30
121
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
NXTH
1 HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS làm baì, 1 HS lên bảng làm bài, nhận xét.
HS tự làm đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét.
HS làm bài, đọc kết quả, nhận xét.
HS làm bài, đọc bài làm, nhận xét.
HS thu vở.
Thứ ngày tháng năm
BÀI 160: LUYỆN TÂP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức số.
-Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.ỔN ĐỊNH: Hát
2. KTBC:
Gọi HS lên bảng làm BT 3 ở VBT
Nhận xét, ghi điểm.
Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
NXKT
3. BÀI MỚI:
GTB: Ghi bảng.
THỰC HÀNH:
BÀI TẬP 1: 
Cho HS nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu thức.
GV nhận xét, chốt lại:
BÀI TẬP 2:
Gv tóm tắt:
Mỗi tuần: 5 tiết toán.
Cả năm : 175 tiết toán.
Hỏi cả năm có tuần?
GV nhận xét, chốt lại:
Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175 : 5 = 35 (tuần)
Đáp số: 35 tuần lễ
 BÀI TẬP3:
GV hướng dẫn HS tóm tắt:
3 người nhận : 75000 đồng
2 người nhận :  đồng?
GV nhận xét chốt lại:
Mỗi người nhận số tiền là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Hai người nhận số tiền là:
25000 x 2 = 50000 ( đồng).
Đáp số : 50000 đồng.
 BÀI TẬP 4:
Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. Từ đó nêu cách tính cạnh hình vuông khi biết chu vi của hình đó( chu vi chia cho 4).
GV chốt lại:
2dm4cm= 24 cm
Cạnh hình vuông dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số : 36 cm2
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Cho HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình vuông.
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
NXTH
1 HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS làm bài, nhận xét.
HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
HS làm bài , 1 HS làm bài, nhận xét.
HS đọc đề tự tóm tắt, phân tích đề : Cho biết gì? Tìm gì?
HS làm bài đổi chéo vở nhận xét.
HS đọc đề nêu yêu cầu.
Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
Làm bài, 1 HS lên bảng, nhận xét.
HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình vuông.
.
 Thứ ngày tháng năm
 BÀI 161: ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ GV THAM KHẢO.
I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kỳ II của HS , tập trung vào các kiến thức và kỹ năng:
đọc, viết số có đến năm chữ số:
Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân sốm có năm chữ số với số có một chữ số( có nhớ không liên tiếp), chia số có snăm chữ số cho số có một chữ số.
-Xem đồng hồ và nêu kết qủa bằng hai cách khác nhau.
- Giải toán có đến hai phép tính.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.ỔN ĐỊNH: Hát
2. KTBC:
Gọi HS lên bảng làm BT 1,4 ở VBT
Nhận xét, ghi điểm.
Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
NXKT
3. KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT.
Đề:
GV tự ra, hoặc theo đề của nhà trường.
Thu chấm bài.
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau Oân tập các số đến 100000.
NXTH
3 HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS làm bài.
 Thứ ngày tháng năm
 BÀI:
I/ MỤC TIÊU:
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.ỔN ĐỊNH: Hát
2. KTBC:
Gọi HS lên bảng làm BT ở VBT
Nhận xét, ghi điểm.
Thu chấm 5 VBT, nhận xét, ghi điểm. 
NXKT
3. BÀI MỚI:
GTB: Ghi bảng.
b)HƯỚNG DẪN:
THỰC HÀNH:
BÀI TẬP 1:
BÀI TẬP 1
 BÀI TẬP 1
 BÀI TẬP 1 
BÀI TẬP 1
Gv thu chấm 5 vở, nhận xét, ghi điểm
4. CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
dặn HS về nhà làm BT ở VBT, chuẩn bị bài sau.
NXTH
HS lên bảng làm BT, nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 129-161.doc