Giáo án Toán lớp 3 tuần 09

Giáo án Toán lớp 3 tuần 09

TUẦN 19:

 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiết 91)

 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

 -Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0).

 - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng .

-Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( tr¬ường hợp đơn giản ).

- Bài tập cần làm : Bài 1,2 và bài 3a,b

- Nội dung giảm tải : CV 5842 bài 3 (a,b) không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời .

 -HS KG làm thêm bài 3c (Nếu còn thời gian)

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 tuần 09", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19: 
 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiết 91)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
	-Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0).
	- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng .
-Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản ).
- Bài tập cần làm : Bài 1,2 và bài 3a,b
- Nội dung giảm tải : CV 5842 bài 3 (a,b) không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời . 
	-HS KG làm thêm bài 3c (Nếu còn thời gian)
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ kẻ bảng BT 1,2 và các tấm bìa có số 10 ,100,1000.
-HS: Mỗi HS có một tấm bìa,mỗi tấm bìa có 100,10 hoặc 1 ô vuông (xem hình vẽ của SGK).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Đọc điểm và sửa bài KT.
2.Bài mới:a. Giới thiệu bài.
 *Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số.
 -Giới thiệu số 1423
-GV lấy ra 1 tấm bìa (Như SGK) HS quan sát.
- Hỏi : Mỗi tấm bìa có mấy cột? Mỗi cột có mấy ô vuông?
-GV cho HS quan sát các hàng ,từ hàng đơn vị đến hàng chục , hàng trăm, hàng nghìn.GV hướng dẫn HS nhận xét
-Y/c HS chỉ vào từng số và nêu.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
*Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1/92: Viết theo mẫu và đọc số.
-Gọi 1 HS đọc Y/C.của bài tập.
-Hd y/c trọng tâm và y/c hs làm bài.
-Gọi HS đọc bài.
 Cả lớp tự sửa bài.
-Nhận xét.
Bài 2/93: Viết ( theo mẫu):
-Gọi hs đọc y/c bài tập.
-HD y/c trọng tâm: GV hướng dẫn HS nêu bài mẫu rồi tự làm bài và chữa bài.
-Tiến hành tương tự như bài 1.
-Nhận xét 
Bài 3/93: HS tự nêu Y/C của bài rồi tự làm bài.
-Y/c hs đọc từng dãy số.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
HSK-G làm thêm câu c.
-Y/c hs đọc lại các dãy số. 
3.Củng cố , dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Y/c hs làm bài tập ở nhà (VBT).
-Dặn hs chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Nghe và nhắc lại đề bài.
-HS quan sát.
-HSY trả lời.
-QS và nhận xét .
-HS quan sát và trả lời .
-HS quan sát và nêu.
-HS chỉ vào bất kì số nào nêu tên và giá trị của từng số .
-Nhận xét .
- Bài 1/92: 1 HS đọc . 
-HS nghe và tự làm bài .
-Vài HS đọc. 1 HS lên viết , cả lớp theo dõi và nhận xét. 
- Bài 2/93: 1hs đọc y/c BT.
-1 hs nêu bài mẫu.
-3 HS lên viết và đọc.
-Cả lớp làm bài (hsy làm bài theo hd của gv).
-Theo dõi và nhận xét
-1HS đọc y/c BT.
- Bài 3/93: -HS nối tiếp đọc từng dãy số
HSK-G làm thêm câu c.
-HSY đọc.
-Thực hiện y/c của gv.
TOÁN
LUYỆN TẬP (TIẾT 92:)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
	-Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (mỗi chữ số đều khác o)
-Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số.
-Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn( từ 1000 đến 9000)
-Các bài tập cần làm : 1,2 , 3a,b và bài 4.
	-HSK-G làm bài 3c (nếu còn thời gian).
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ kẻ bảng các BT1,2.HS: VBT, vở và bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Gọi HS làm BT 4/4VBT
- GV chấm VBT. Nhận xét, ghi điểm .
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài.
-Nêu mục tiêu và ghi đề bài.
*Hoạt động 1: HDHS luyện tập. HS hiểu và làm đúng y/c BT.
Bài tập 1/94: Viết ( theo mẫu ) :
-Hỏi: BTy/c làm gì?
-HD mẫu.
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét , sửa bài , chốt lại BT 1.
Bài tập 2/94: Viết ( theo mẫu):
-HD mẫu.Y/c hs làm bài.
-Nhận xét và chốt lại cách đọc , viết số.
Bài tập 3a,b/94: số ?
-Hỏi : BT y/c làm gì?
-HD y/c trọng tâm.
-Y/c hs làm bài. Nhận xét bài làm của hs.
- HỌC SINH KHÁ GIỎI :
-Y/c hs nhận xét cách viết của các dãy số.
-Nhận xét và chốt ý đúng
-Gọi hs đọc lại các dãy số đó hoàn thành.
Bài tập 4/94: 
-Gọi hs đọc y/c BT.
-HD y/c trọng tâm.
-HS tự làm bài.
-Y/c hs nhận xét cách viết của tia số.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
-Y/c hs đọc lại tia số.
3.Củng cố, dặn dò:
-Y/c hs đọc , viết các số bất kì theo y/c của gv.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài: Các số có bốn chữ số (TT)
-Nghe và nhắc lại đề bài.
- Bài tập 1/94: HSY trả lời.
-Nghe hd của gv.
-2 hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bài sgk.
-HSY làm bài theo hd của gv.
-Nhận xét bài làm của bạn
- Bài tập 2/94: Nghe hd của gv.
-HS tự làm bài(bảng lớp , vbt).
-Nhận xét .
- Bài tập 3/94: HSY trả lời.
-Nghe hd của gv.
-2 hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bảng con ,hsy làm theo hd của gv.
-HSK-G nhận xét cách viết của các dãy số.
-Lắng nghe.
-HSY đọc lại các dãy số.
- Bài tập 4/94: 1 hs đọc y/c BT.
-Nghe hd của gv.
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vở .
-HS nhận xét cách viết của tia số.
-1 hs đọc lại tia số.
-Vài hs thực hiện theo y/c của gv.
-Thực hiện y/c của gv.
	Rút kinh nghiệm:
.......
TOÁN (TIẾT 93)
 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( TIÊP THEO)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
	-Biết đọc , viết các số có 4 chữ số (Trong trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục ,hàng trăm là 0). Nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số
-Tiếp tục nhận ra thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số .
- Các bài tập cần làm : Bài 1,2,3.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
	-GV: Bảng phụ để kẻ các bảng ở bài học và bài tập 2.HS: bảng con , vở nháp. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS làm BT 2,3/5 VBT
- GV chấm VBT. Nhận xét, ghi điểm .
2.Bài mới: a: Giới thiệu bài.
*Hoạt động1: Giới thiệu số có 4 chữ số các trường hợp có chữ số 0 .GV hướng dẫn HS quan sát ,nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số .
Ở dòng đầu nêu “ ta phải viết số gồm 2 nghìn , 0 trăm,0 chục , không đơn vị”, Và viết 2000, đọc hai nghìn .
-Nêu cách đọc số ?
-GV hỏi cách viết số như thế nào? VD: Số 2005 -Đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm.
-Y/c hs lần lượt viết và đọc các số tiếp theo.
*Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1/95: Đọc các số . 
-Gọi 1 HS đọc Y/C.của bài tập:
-GV gọi HS đọc số theo mẫu để làm bài và sửa bài .
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét và chốt lại cách đọc số.
Bài 2 /95 : SỐ ?
-HDHS làm và chữa bài
-Nhắc hs: viết số liền sau vào ô trống tiếp liền số đó 
-Gọi HS đọc các dãy số
-Y/c hs nêu cách viết của các dãy số.
GV nhận xét chốt lại ý đúng :
Bài 3/95: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 -Hỏi :+BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Y/C HS nêu đặc điểm từng dãy số 
-Y/c hs làm bài và chữa bài.
+Các dãy số này có gì đặc biệt?
*GV chốt lại ý đúng và y/c hs đọc các dãy số.
3.Củng cố ,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau: Các số có 4 chữ số(TT)
-Nghe và nhắc lại đề bài
-HS quan sát.
-HS TL.
-HS thực hiện .
- Bài 1/95: -1 HS đọc y/c BT.
-1 HS đọc mẫu 
-1 HS lên bảng , hs lớp làm bảng con .
-Cả lớp theo dõi và nhận xét .HS tự sửa bài.
-HS tự làm bài(bảng lớp và vở nháp).
- Bài 2 /95: Vài HS đọc. Cả lớp theo dõi nhận xét và tự sửa bài
-HS nêu.
-HS nêu.
-HSK-G nêu
- Bài 3/95: -HS lên viết tiếp các số vào chỗ trống , hs lớp làm vở nháp(hsy làm 2 câu).
-HS theo dõi nhận xét , sửa bài
-HSK-G trả lời.
-Hsy đọc các dãy số.
3000,4000,5000,6000,7000,8000,
9000,9100,9200,9300,9400,9500
4420,4430,4440,4450,4460,4470
-Thực hiện y/c của gv.
*Rút kinh nghiệm
Ngày dạy:12 /01/2012	TOÁN (Tiết 94 )
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
	-Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số 
-Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn ,trăm ,chục , đơn vị và ngược lại. 
	- Các bài tập cần làm : BT 1, 2 (cột 1câu a,b) và bài 3.
-HSK-G làm thêm cột 2 câu a,b và bài 4.
-GDHS yêu thích học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	-HS: vở nháp , bảng con. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS làm BT 4/6VBT
- GV chấm VBT. Nhận xét, ghi điểm .
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1:.-GV viết Số 5247 . Gọi HS đọc số.
-GV hỏi số 5247 có mấy nghìn ,mấy trăm ,mấy chục ,mấy đơn vị?
+Khi viết ta viết như  thế nào?GV viết mẫu thành tổng : 5247=5000+200+40+7
- 9683= 9000+600+80+3
b)3095=3000+0+90+5 Hoặc: 3000+90+5
Tương tự HS lên bảng viết tiếp các số còn lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1/96: Viết các số ( theo mẫu ).
-Gọi hs đọc y/c BT.
-HD y/c trọng tâm.
-HD mẫu và y/c HS làm bài .
-GV nhận xét và chốt lại đáp án đúng .
-Gọi hs đọc các số vừa viết.	 
 Bài 2 /96: Viết các tổng( theo mẫu).
-HD mẫu (như sgk).
-HS nêu y/c Bt và tự làm bài.
-Cách tiến hành như bài1.
-GV chốt lại ý đúng.
-GV yêu cầu
Bài 3/96:
-BT yêu cầu chúng ta làm gi ?
-GV hướng dẫn
-Nhận xét , ghi điểm và chốt lại cách viết số.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Làm bài tập ở nhà và chuẩn bị bài sau: 
Số 10.000 - Luyện tập.
-Vài HS nhắc đề bài
-HS đọc số
-HSY trả lời
-HSK-G nêu.
-1 HS lên bảng viết . Cả lớp viết vào bảng con , theo dõi nxét.
-HS viết tiếp các số còn lại.
-HSY viết theo hd của gv.
Bài 1/96: -1 HS đọc
-Nghe hd của gv.
-HS theo dõi hd mẫu và tự làm bài .
3 HS đọc , cả lớp theo dõi , HS tự sửa bài.
-Theo dõi hd của gv.
Bài 2/96: -Nêu y/c bt và làm bài.
-HS làm bài (hsy làm bài theo hd của gv).
-HSK-G hoàn thành cả cột 2a,b. 
-1HS trả lời
Bài 3/96: -3 HS đọc,cả lớp theo dõi và nhận xét. HS tự sửa bài.
a) Tám nghìn ,năm trăm,năm chục,năm đơn vị:8555 
b)Tám nghìn ,năm trăm, năm chục: 8550 
c) Tám nghìn ,năm trăm: 8500 
-Thực hiện y/c của gv.
	*Rút kinh nghiệm:
TOÁN
Tiết 95: Số 10.000-Luyện tập. 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 	Nhận biết số 10 000(mười nghìn hoặc một vạn )
 	Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
	-Các bài tập cần làm : bài 1,2,3,4,5.
	HSK-G làm thêm bài tập 6.
	GDHS yêu thích học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: 10 tấm bìa viết số 1000 ( như SGK ).HS: vở nháp , bảng con và các tấm bìa viết số 1000.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS làm BT 3, 4/7 VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới:a.Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 GV giới thiệu số 10 000 . (mười nghìn hoặc một vạn ).
-Y/C HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK
-Hỏi: Có mấy tấm bìa ghi 1000 ?Vậy 8 tấm là mấy nghìn ? 
-Gọi HS đọc số 10 000 
-Số 10 000 là một số có mấy chữ số ?
-Số 10 000 ( mười nghìn ) còn đọc như thế nào nữa? 
-Nhận xét .
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1/97:Viết các số tròn nghìn từ 1000à10000
-Gọi HS nêu Y/C của bài . 
-HDHS tự làm bài 
-GVnhận xét , chốt lại đáp án đúng. 
Bài 2/97:BT yêu cầu chúng ta làm gi ?
-HDHS làm bài
-Gọi 1HS lên bảng viết và đọc lại dãy số. 
-Y/c hs nhận xét cách viết của dãy số.
Bài 3/97:
 +BT yêu cầu chúng ta làm gi ? 
 -Gọi 1HS lên bảng viết.
Bài 4/97:
-Gọi HS nêu Y/C của bài 
-Gọi 1HS lên bảng viết : 
-GV chốt lại đáp án đúng
Bài 5/97 :
-Gọi HS nêu Y/C của bài .
-Y/c hs nêu cách tìm số liền trước, liền sau.
-Y/c HS làm bài : GV chốt lại đáp án đúng
-GV yêu cầu 
3.Củng cố, dặn dò:Y/c hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau: Điểm ở giữa Trung điểm của đoạn Tg
-Nhắc lại đề bài.
-HS lấy 8 tấm bìa có ghi số 1000.
-HSY trả lời.
-HS đọc số.
-HS thực hiện
-HSY trả lời.
-HS đọc số.
-HS trả lời.
Bài 1/97:-Vài HS đọc,HS đọc ĐT
-HS trả lời.
Bài 2/97 -HS làm bài b con 3HS làm bảng lớp
1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000
;8000;9000;10 000.
-Nhận xét dãy số.
Bài 3/97:
-Vài HS đọc
-1HS trả lời
Bài 4/ 97
 -1 HS làm bài trên bảng và đọc.
-HSK-G nhận xét .
Bài 5/97
-1HS nêu.
-1HS làm bảng , hs lớp viết bảng con.
-Nhận xét .
 -HSKG nhận xét .
-1HS đọc y/c.
-1 hs lên bảng viết , HS lớp làm bảng con.
9995;9996;9997;9998;9999;10000.
*Rút kinh nghiệm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN TUAN 19 CKTKN KNS.doc