Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 13 - Bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 13 - Bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

1.Khởi động : Hát bài hát

 2.Kiểm tra bài cũ:Cho học sinh làm bài tập:Có 56 kg muối,chia đều thành 8 túi Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam muối?

 3.Bài mới:

Giới thiệu bài :Tiết học này ta thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Áp dụng để giải toán có lời văn .

Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

(Phương pháp đàm thoại, giảng giải, động não, thực hành )

a)Ví dụ :

 _Nêu bài toán : Đoạn thẳng AB dài 2 cm đoạn thẳng CD dài 6 cm . Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?

_Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB.Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD .

_Hàng trên có 8 ô vuông, hàng dưới có 2 ô vuông. Hỏi ô vuông hàng trên gấp mấy lần ô vuông hàng dưới ?

_Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số ô vuông hàng dưới, vậy số ô vuông hàng dưới bằng một phần mấy số ô vuông hàng trên ?

b)Bài toán:Yêu cầu học sinh đọc bài toán.

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 8044Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 13 - Bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 MÔN : TOÁN TUẦN:13 
 BÀI : SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN .
 Ngày thực hiện : 
 I.Mục đích yêu cầu:
 1.Kiến thức :_Biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
 2.Kĩ năng :_Áp dụng để giải toán có lời văn .
 3.Thái độ :_Ham thích học môn toán .
 II.Chuẩn bị :
 1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập cần sửa .
 2.Học sinh : Vở, bảng con , nháp .
 III.Hoạt động lên lớp :
Thời
gian
 Hoạt động của học sinh 
 Hoạt động của học sinh 
ĐDDH
 5’
 15’
 20’
1.Khởi động : Hát bài hát 
 2.Kiểm tra bài cũ:Cho học sinh làm bài tập:Có 56 kg muối,chia đều thành 8 túi Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam muối?
 3.Bài mới:
­Giới thiệu bài :Tiết học này ta thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Áp dụng để giải toán có lời văn . 
­Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 
(Phương pháp đàm thoại, giảng giải, động não, thực hành )
a)Ví dụ :
 _Nêu bài toán : Đoạn thẳng AB dài 2 cm đoạn thẳng CD dài 6 cm . Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?
_Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB.Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD .
_Hàng trên có 8 ô vuông, hàng dưới có 2 ô vuông. Hỏi ô vuông hàng trên gấp mấy lần ô vuông hàng dưới ? 
_Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số ô vuông hàng dưới, vậy số ô vuông hàng dưới bằng một phần mấy số ô vuông hàng trên ? 
b)Bài toán:Yêu cầu học sinh đọc bài toán. 
_Mẹ bao nhiêu tuổi ? 
_Con bao nhiêu tuổi ? 
_Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ? Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ? 
 _Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài giải. 
 _Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
­Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành 
(Phương pháp đàm thoại, luyện tập thực hành)
+Bài1:Yêu cầu học sinh đọc dòng đầu tiên của bảng. 
 _Hỏi : 8 gấp mấy lần 2 ? 
 _Vậy 2 bằng một phần mấy 8 ? 
 _Yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn lại.
+Bài 2 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài. 
_Bài toán thuộc dạng toán gì ? 
_Yêu cầu học sinh làm bài. 
 +Bài 3 :Gọi 1 học sinh đọc đề bài. 
_Yêu cầu học sinh quan sát hình a) và nêu số hình vuông màu xanh, số hình vuông màu trắng có trong hình này. 
_Số hình vuông màu trắng gấp mấy lần số hình vuông màu xanh ? 
_Vậy trong hình a) số hình vuông màu xanh bằng một phần mấy số hình vuông màu trắng? 
_Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
_ Học sinh thực hiện phép chia: 6 : 2 =3 (lần)
-Số ô vuông hàng trên gấp 8 : 2 = 4 lần số ô vuông hàng dưới. 
-Số ô vuông hàng dưới bằng số ô vuông hàng trên. 
 _Mẹ 30 tuổi,con 6 tuổi.Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ? 
 _Mẹ 30 tuổi. 
 _Con 6 tuổi. 
 _Tuổi mẹ gấp tuổi con : 30 : 6 = 5 lần.Tuổi con bằng tuổi mẹ. 
Bài giải 
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là 
30 : 6 = 5 (lần) 
Vậy tuổi con bằng tuổi mẹ. 
Đáp số : 
_Đọc:Số lớn,số bé, số lớn gấp mấy lần số bé,số bé bằng một phần mấy số lớn. 
 +8 gấp 4 lần 2. 
 _2 bằng của 8. 
 _1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vơ ûđể kiểm tra bài của nhau. 
 _Một học sinh đọc đề bài 
_Bài toán thuộc dạng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
_1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở 
 _Trong mỗi hình dưới đây, số hình vuông màu xanh bằng một phần mấy số hình vuông màu trắng ? 
 _Hình a) có 1 hình vuông màu xanh và 5 hình vuông màu trắng. 
_Số hình vuông màu trắng gấp 5 lần số hình vuông màu xanh. 
 _Số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng. 
Làm bài và trả lời câu hỏi. 
4.Củng cố :_ Giáo viên nhận xét tiết học.
5.Dặn dò : _Bài nhà :Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về số bé bằng một phần mấy số lớn. 
 _Chuẩn bị bài: Luyện tập 
 * Các ghi nhận lưu ý :
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 61 TOAN.doc