Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019

1. Ổn định:

2. KTBC :

- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 5 SGK trang 76

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Bài mới :

Bài tập 1(77): Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT.

- Yêu cầu HS làm miệng

- Nhận xét

Bài tập 2(77): Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT.

- Yêu cầu HS làm bảng con

Bài tập 3(77): Gọi 1 HS đọc đề.

+ Bài toán cho biết gì ?

+ Bài toán hỏi gì ?

- Gọi 1HS làm vào bảng nhóm, lớp làm vở.

- Chấm chữa bài.

- Nhận xét

Bài tập 4: Gọi 1HS nêu YC BT.

- HD HS làm mẫu cột thứ nhất, sau đó YC HS làm vào SGK các phần còn lại:

 

doc 10 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 16 Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2018
Tiết: 76 Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
	I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính và giải bài toán có hai phép tính.
 Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4 (cột 1, 2, 4) 
 - GDHS tính toán cẩn thận.
II. Chuẩn bị:	 	
 GV: Sách giáo khoa, bảng nhóm.
 HS: Sách giáo khoa, vở ghi, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định: 
2. KTBC :
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 5 SGK trang 76
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :
Bài tập 1(77): Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT. 
- Yêu cầu HS làm miệng
- Nhận xét
Bài tập 2(77): Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT. 
- Yêu cầu HS làm bảng con
Bài tập 3(77): Gọi 1 HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1HS làm vào bảng nhóm, lớp làm vở.
- Chấm chữa bài. 
- Nhận xét
Bài tập 4: Gọi 1HS nêu YC BT. 
- HD HS làm mẫu cột thứ nhất, sau đó YC HS làm vào SGK các phần còn lại: 
- Hát.
- Lên bảng làm BT
- Nhận xét
+ Số ?
- Làm miệng:
Thừa số
324
3
15
4
Thừa số
3
324
4
15
Tích
972
972
600
600
- Nhận xét
+ Đặt tính rồi tính:
- làm bảng con:
a) 684:6
684 6
08 114
 24
 0
b) 845:7
845 7
14 120
 05
 5
c) 630:9
630 9
 00 70
 0
d) 842:4
842 4
04 210
 02
 2
+ Bài toán:
- 2HS nêu
- 1HS làm vào bảng nhóm, lớp làm vở:
Bài giải:
 Số máy bơm đã bán đi là:
36 : 9 = 4 (máy bơm)
 Số máy bơm còn lại là:
36 – 4 = 32 (máy bơm)
 Đáp số: 32 máy bơm.
+ Số ? 
- Làm bài vào SGK (cột 1, 2, 4), sau đó nêu miệng kết quả, 3HS lên bảng điền:
Số đã cho
8
12
56
Thêm 4 đơn vị
12
16
60
Gấp 4 lần
32
48
224
Bớt 4 đơn vị
4
8
52
Giảm 4 lần
2
3
14
4. Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS về làm lại các bài tập 
- Nhận xét giờ học.
- lắng nghe.
Nội dung cần bổ sung:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN: 16 Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2018
Tiết: 77 Toán
 LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
I. Mục tiêu:
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. 
- Biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản.
 Bài tập cần làm: Bài 1, 2.
- GDHS tính toán cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ. 
HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 2d). 
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: GTB, ghi tựa.
Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức.
a) Một số ví dụ về biểu thức:
- Viết bảng: 126 + 51
- Gọi 2HS đọc phép tính
- Giảng: Ta có phép tính 126 + 51. 
Ta nói: Đây là biểu thức 126 cộng 51.
- Gọi 2 HS nhắc lại
- Viết bảng: 62 - 11
- Giảng: Đây là biểu thức 62 trừ 11.
- Viết bảng: 13 x 3
+ Ta có biểu thức nào? 
- Viết bảng và gọi HS đọc các biểu thức: 
84 : 4; 125 + 10 - 1
b) Giá trị của biểu thức:
- Nói: Ta xét biểu thức 126 + 51
+ Biểu thức 126 + 51 = ?
- Giảng: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói 177 là giá trị của biểu thức 126 + 51
- Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức 
62 - 11; 13 x 3; 84 : 4; 125 + 10 – 4
- Nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1(78): Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT 
- Yêu cầu HS làm miệng
a) 125 + 18 = 143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143
b) 161 – 150 = 11
Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11
- Nhận xét
Bài 2(78): Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT 
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài
- Hát.
- Lên bảng làm BT 2d) S/ 77.
- Nhận xét
- lắng nghe.
- quan sát 
- 2HS đọc 
- lắng nghe.
- Nhắc lại
- quan sát 
- Nhắc lại
- quan sát, TLCH :
+ Biểu thức 13 x 3
- quan sát và đọc các biểu thức
- lắng nghe, TLCH:
+ 126 + 51 = 177
- lắng nghe.
+ tính lần luợt là: 51; 39; 21; 131
+ Số ?
- Làm miệng:
c) 21 x 4 = 84
Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84
d) 48 : 2 = 24
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24
- Nhận xét
+ Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
- Các nhóm thảo luận làm bài
84 - 32
169-20+1
52 + 23
a) b) c)
360
53
52
75
150
43
120 x 3
45+5+3 
86 : 2
d) e) g)
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1HS nhắc lại tên bài
+ Muốn tìm giá trị của biểu thức ta làm thế nào? 
- Nhận xét giờ học.
- GDHS qua bài học.
- Nhận xét
- Nhắc lại 
+ Ta thực hiện phép tính 
- lắng nghe.
Nội dung cần bổ sung:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN: 16 Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2018 
Tiết: 78 Toán
 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép nhân, phép chia.
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ = “ , “ “. Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
- GDHS tính cẩn thận khi làm tính.
II. Chuẩn bị:	 	
GV: Sách giáo khoa, bảng phụ.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. KTBC: Gọi 2HS lên bảng 
a) 50 + 21 = 71 
-> Giá trị của biểu thức 50 + 21 là 71
- Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: GTB, ghi tựa. 
Hoạt động 1: HD HS tính giá trị biểu thức.
- Nêu 2 quy tắc tính giá trị của biểu thức chỉ có 2 phép tính: cộng , trừ hoặc nhân, chia.
- Viết biểu thức 60 + 20 – 5 lên bảng
+ Trong biểu thức này ta sẽ thực hiện phép tính nào trước ?
- Hướng dẫn HS thực hiện và viết bảng: 60 + 20 – 5 = 80 - 5
 = 75
- Gọi 1HS nêu lại cách tính giá trị của biểu thức 60 + 20 – 5 
+ Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính công, trừ ta thực hiện như thế nào ? 
- Gọi HS nêu lại quy tắc, viết bảng
- Viết biểu thức 49 : 7 x 5 lên bảng
- Gọi HS thực hiện miệng, viết bảng: 49 : 7 x 5 = 7 x 5
 = 35
- Gọi HS nêu lại quy tắc, viết bảng
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1(79): Gọi 1HS nêu YC của BT 
- Yêu cầu HS làm miệng
- Nhận xét
Bài 2(79): Gọi 1HS nêu YC của BT 
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét
Bài 3(79): Gọi 1HS nêu YC của BT 
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS thảo luận làm bài
- Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1HS nhắc lại 2 quy tắc
- Nhận xét giờ học.
- GDHS qua bài học
- Hát.
- Lên bảng, mỗi em làm 1 phần:
b) 15 x 4 = 60
Giá trị của biểu thức 15 x 4 là 60
- Nhận xét
- Lắng nghe
+ Thực hiện phép tính 60 + 20 trước sau đó trừ đi 5.
- quan sát.
- 1HS nêu
+ Thực hiện từ trái sang phải
- 1HS nêu
- quan sát.
- 1HS nêu
+ Tính giá trị của biểu thức: 
- Làm miệng:
a)205+60+3= 265+3 b) 462-40+ = 422+7
 = 268 = 429
 268-68+1= 200+17 387-7-80= 380-80
 = 217 = 300
- Nhận xét 
+ Tính giá trị của biểu thức: 
- Làm bảng con:
a) 15x3x2 = 45x2 b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2 
 = 90 = 20
 48:2:6 = 24:6 81: 9 x 7= 9 x 7 
 = 4 = 63
- Nhận xét
+ Điền dấu > < = ? 
- Thảo luận làm bài + báo cáo:
55 : 5 x 3 > 32 47 = 84 - 34 -3
 20 + 5 < 40 : 2 + 6
- Nhận xét
- Nhắc lại 
- lắng nghe.
Nội dung cần bổ sung:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN: 16 Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2018 
Tiết: 79 Toán
 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.
Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
- GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
II. Chuẩn bị:	 	
GV: Sách giáo khoa.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. KTBC: 
- Gọi HS nêu 2 quy tắc tính giá trị biểu thức đã học.
- Nhận xét, chốt ý.
3. Bài mới : GTB, ghi tựa. 
Hoạt động 1: HD HS tính giá trị biểu thức tiếp theo.
a) Viết BT 60 + 35 : 5 lên bảng
+ Biểu thức này gồm có mấy phép tính?
- Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.
- Hd HS tính giá trị của biểu thức 60 + 35 : 5 và viết bảng:
 60 + 35 : 5 = 60 + 7
 = 67
b) Viết BT 86 - 10 x 4 lên bảng
- Gọi HS thực hiện, GV viết bảng: 86 - 10 x 4 = 86 - 40
 = 46
 + Muốn tính giá trị của biểu thức có các phép tính: cộng , trừ, nhân, chia ta làm thế nào?
- Viết quy tắc lên bảng
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1(80): Gọi 1HS nêu YC BT
- Yêu cầu HS làm miệng
Bài 2(80): Gọi 1HS nêu YC BT 
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu thảo luận làm bài ( mỗi nhóm làm 1 cột)
- Yêu cầu HS nêu lỗi sai ở từng phép tính
- Gọi 4HS lên bảng thực hiện cho đúng các phép tính sai.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 (80): Gọi HS đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn và gọi 1HS giải vào bảng nhóm, lớp giải vào vở
4. Củng cố-dặn dò :
- Gọi 1HS nhắc lại quy tắc
- Nhận xét giờ học.
- GDHS.
- Hát
- nêu 2 quy tắc tính giá trị biểu thức đã học.
- Nhận xét
- lắng nghe.
- quan sát.
+ 2 phép tính: cộng và chia
- Lắng nghe
 - Thực hiện miệng
- quan sát.
- Thực hiện miệng
+ Ta thực hiện nhân, chia trước rồi mới thực hiện cộng, trừ sau.
- nhiều HS đọc lại quy tắc vừa lập (CN-ĐT)
+ Tính giá trị của biểu thức:
- Làm miệng:
a) 253+10x4 = 253+ 40
 = 293
 41x5–100 = 205–100
 = 105
 93 – 48 : 8 = 93 – 6
 = 87
b)500+6x7=500 + 42
 = 542
30x8 +50 = 240+50 
 = 290
 69 + 20 x 4= 69 + 80 
 = 149
+ Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- Thảo luận làm bài + báo cáo:
37 – 5 x 5 = 12
Đ
 13 x 3 – 2 = 13
S
180: 6 + 30 = 60
Đ
180 + 30 : 6 = 35
S
30+ 60 x 2 =150
Đ
30 + 60 x 2 =180
S
282–100 : 2 = 91
S
282– 100:2 =232
Đ
+ Bài toán
- 2HS nêu theo SGK
- 1HS giải vào bảng nhóm, lớp giải vào vở:
Bài giải:
Số quả táo mẹ và chị hái được là:
60 + 35 = 95 (quả)
 Số quả táo mỗi hộp có là:
 95 : 5 = 19 (quả)
 Đáp số: 19 quả táo.
- Nhắc lại 
- lắng nghe.
Nội dung cần bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN: 16 Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2018 
Tiết: 80 Toán
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
- GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
II. Chuẩn bị:	 	
GV: SGK, bảng phụ 
HS: SGK, vở ghi, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định: 
2. KTBC: - Gọi HS nêu lại quy tắc: + Khi tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia ta làm sao
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: GTB, ghi tựa.
Bài 1(81): Gọi 1HS nêu YC BT 
- Hướng dẫn HS làm miệng
- Nhận xét
Bài 2 (81): Gọi 1HS nêu YC của BT 
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét
Bài 3 (81): Gọi 1HS nêu YC của BT 
- Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vở
- Nhận xét
4. Củng cố-dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại 3 quy tắc
- Nhận xét giờ học.
- Hát.
+ thì ta thực hiên các phép tính nhân, chia trước
- Nhận xét
- lắng nghe.
+ Tính giá trị của biểu thức.
- làm miệng:
a)125-85+80=40+80
 = 120
 21 x 2 x 4 = 42 x 4
 = 168
b) 68+32-10=100-10
 = 90
 147 : 7 x 6= 21 x 6
 = 126
+ Tính giá trị của biểu thức.
- Làm bảng con:
a)375-10x3 = 375-30
 = 345
 64:8+30 = 8+30 
 = 38 
b)306+93:3=306+31
 = 337
 5 x 11 -20 = 55 - 20
 = 35 
+ Tính giá trị của biểu thức.
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vở:
a)81 : 9 +10 = 9+10
 = 19
 20 x 9: 2 = 180 : 2
 = 90 
b) 11x8-60=88-60
 = 287
 12 + 7 x 9 = 12 + 63
 = 75 
* HS Nhắc lại 
- lắng nghe.
Nội dung cần bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_16_nam_hoc_2018_2019.doc