Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Bài: Hình chữ nhật

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Bài: Hình chữ nhật

I.Mục đích yêu cầu:

Giúp học sinh nắm được:

 1.Kiến thức :Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là góc vuông.

 2.Kĩ năng : Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.

 3.Thái độ : Thích thú học toán

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .

 2.Học sinh : Vở, sách giáo khoa

III.Hoạt động lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 25578Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Bài: Hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN: TOÁN TUẦN:17
 BÀI : HÌNH CHỮ NHẬT 
 Ngày thực hiện : 
I.Mục đích yêu cầu:
Giúp học sinh nắm được: 
 1.Kiến thức :Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là góc vuông.
 2.Kĩ năng : Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.
 3.Thái độ : Thích thú học toán 
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .
 2.Học sinh : Vở, sách giáo khoa
III.Hoạt động lên lớp:
Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
ĐDDH
 5’
 15’
 25’
1.Khởi động :Hát bài hát 
2.Kiểm tra bài cũ:Tính giá trị của biểu thức:346 + 7 X 9 ; 248 :8 + 234 ; (345 + 245 ) : 5 
3.Bài mới :
­Giới thiệu:Tiết hôm nay chúng ta sẽ học Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là góc vuông.
­Hoạt động 1 : Giới thiệu hình chữ nhật(Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại, giảng giải) 
 _Vẽ hình chữ nhật ABCD, và yêu cầu học sinh gọi tên hình. 
 A B
 D C 
 _Giới thiệu: Đây là hình chữ nhật ABCD.
 _Yêu cầu học sinh dùng thước để đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật.
 _Yêu cầu học sinh so sánh độ dài của cạnh AB và CD.
 _Yêu cầu học sinh so sánh độ dài của cạnh AD và BC.
 _Yêu cầu học sinh so sánh độ dài của cạnh AD và AB.
 _Giới thiệu: Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.
 _Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của hình chữ nhật và hai cạnh này cũng có độ dài bằng nhau.
 *Vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AB = CD; hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau AD = BC.
 _Yêu cầu học sinh dùng thước êke để kiểm tra các góc của hình chữ nhật ABCD.
 _Vẽ lên bảng một số hình và yêu cầu học sinh nhận diện đâu là hình chữ nhật.
 _Yêu cầu học sinh nêu lại các đặc điểm của hình chữ nhật.
­Hoạt động 2 :Luyện tập thực hành 
(Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành)
 +Bài 1 :Yêu cầu học sinh tự nhận biết hình chữ nhật, sau đó dùng thước và êke để kiểm tra lại.
 +Bài 2:Yêu cầu học sinh dùng thước để đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật sau đó báo cáo kết quả.
+Bài 3:Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm tất cả các hình chữ nhật có trong hình, sau đó gọi tên hình và đo độ dài các cạnh của mỗi hình.
+Bài 4 :Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài. (Có thể hướng dẫn: đặt thước lên hình và xoay đến khi thấy xuất hiện hình chữ nhật thì dừng lại và kẻ theo chiều của thước.) 
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
 _ Học sinh trả lời: Hình chữ nhật ABCD/ Hình tứ giác ABCD.
 _Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD.
 _Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạnh BC.
 _Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh AD.
 _ Học sinh nhắc lại AB = CD ; AD = BC.
 _Hình chữ nhật ABCD có 4 góc cùng là góc vuông.
 _Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc đều là góc vuông.
 _Hình chữ nhật là MNPQ và RSTU, các hình còn lại không phải là hình chữ nhật.
 _Độ dài AB = CD = 4cm và AD = BC = 3cm; độ dài MN = PQ = 5cm và MQ = NP = 2cm.
 _Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD và ABCD.
Mặt bàn, bảng đen, mặt ghế, ô cửa sổ, . . .
4.Củng cố :_Hỏi lại học sinh về đặc điểm của hình chữ nhật vừa học trong bài.
 _ Giáo viên nhận xét tiết học.
 5.Dặn dò : _Bài nhà : Yêu cầu học sinh tìm đồ dùng có dạng hình chữ nhật.
 _Chuẩn bị bài: Hình vuông 
 *Các ghi nhận lưu ý : 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 84 TOAN.doc