Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 1.Kĩ năng : _Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.

 _Giải các bài toán có nội dung hình chữ nhật.

 2.Thái độ : _Thích thú học môn toán

 II.CHUẨN BỊ :

 1.Giáo viên : SGK

 2.Học sinh : Vở , SGK , Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 1.Khởi động : 1 hát bài hát

 2.Kiểm tra bài cũ: _Cho các em làm bài tập : Tính chu vi hình vuông có cạnh là 34 cm .

 1 Học sinh làm bài trên bảng.Hs làm vào nháp

 _Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.

 3.Dạy bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 3430Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 MÔN : TOÁN TUẦN 18
 BÀI : LUYỆN TẬP 
 Ngày thực hiện: 
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1.Kĩ năng : _Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. 
 _Giải các bài toán có nội dung hình chữ nhật.
 2.Thái độ : _Thích thú học môn toán 
 II.CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : SGK 
 2.Học sinh : Vở , SGK , Bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1.Khởi động : 1’ hát bài hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: _Cho các em làm bài tập : Tính chu vi hình vuông có cạnh là 34 cm . 
 1 Học sinh làm bài trên bảng.Hs làm vào nháp
 _Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
 3.Dạy bài mới:
Thời gian
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
ĐDDH
 40’
 Giới thiệu bài: 
 _Giờ học hôm nay các em sẽ học Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông . Giải các bài toán có nội dung hình chữ nhật.
 _Ghi tên bài lên bảng.
 *Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
phương pháp thực hành luyện tập
 +Bài 1 :
 _Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
 _Yêu cầu HS tự làm bài.
 _Chữa bài và cho điểm học sinh .
 +Bài 2 :
 _Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
 _Hướng dẫn: Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm.
 _Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng-ti-mét, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo đơn vị xăng-ti-mét ta phải đổi ra mét.
 +Bài 3 :
 _Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
 _Bài toán cho biết gì?
 _Bài toán hỏi gì?
 _Muốn tính cạnh của hình vuông ta làn như thế nào? Vì sao?
 _Yêu cầu HS làm bài.
 +Bài 4:
 +Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
 _Vẽ sơ đồ bài toán.
 _Bài toán cho biết những gì?
 _Hỏi: Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
 _Bài toán hỏi gì?
 _Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật?
 _Yêu cầu học sinh làm bài.y1
Chữa bài và cho điểm học sinh. 
Nghe giới thiệu.
 _1 học sinh đọc đề bài.
 _1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
 Bài giải:
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
	(30 + 20) ´ 2 = 100 (m)
b) Chu vi hình chữ nhật đó là:
	( 15 + 8 ) ´ 2 = 46 (cm)
	Đáp số: 100m, 46cm.
 _Khung của bức tranh hình vuông có cạnh 50cm. hỏi chu vi của bức tranh đó là bao nhiêu mét?
 _ Học sinh làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài giải:
	Chu vi của khung tranh đó là:
	50 ´ 4 = 200 (cm)
	Đổi 200cm = 2m
	Đáp số: 2m. 
 _Tính cạnh của hình vuông, biết chu vi của hình vuông là 24cm.
 _Chu vi của hình vuông là 24cm.
 _Cạnh của hình vuông.
 _Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4.
 _1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
	Cạnh của hình vuông đó là:
	24 : 4 = 6 (cm)
	Đáp số: 6cm.
 _Tính chiều dài của hình chữ nhật, biết mửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.
 _Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.
 _Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó
 _Bài toán hỏi chiều dài của hình chữ nhật.
 _Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
 _1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
	Chiều dài hình chữ nhật là:
	60 – 20 = 40 (m)
	Đáp số: 40m.
 4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
 5.Dặn dò: Bài nhà : Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chi vi của hình chữ nhật, hình vuông, . . . 
 Chuẩn bị : kiểm tra cuối học kì.
 +Các ghi nhận lưu ý:_______________________________________________________
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 88 TOAN.doc