Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 18 - Chuẩn kiến thức

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 18 - Chuẩn kiến thức

C- Các hoạt động dạy học:

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

* Hoạt động 2: Bài mới:

1- Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông

- Gv treo bảng phụ và nêu bài toán tính chu vi hình vuông có cạnh 3 dm.

? Muốn tính chu vi của hình vuông ta làm thế nào?

? Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ?

2- Thực hành:

Bài 1:

- Gv kẻ sẵn bảng ( SGK)

- Gv nhận xét, chữa bài, yêu cầu Hs nêu lại quy tắc tính chu vi hình vuông.

- Hs quan sát hình vuông.

+ Hs nêu: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm

Hoặc: 3 x 4 = 12 dm

+ Hs nêu quy tắc SGK

- Hs nhẩm kết quả

- 3 HS làm trên bảng.

 

doc 8 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 18 - Chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán
chu vi hình chữ nhật
A- Mục tiêu: 
Giúp Hs: 
 	+ Nẵm được quy tắc tính chu vi HCN.
	+ Vận dụng quy tắc để tính chu vi HCN và vận dụng trong giải toán.
B- Chuẩn bị đồ dùng: 
	Vẽ sẵn 1 HCN có kích thước 3 x 4 ( dm) 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
1- Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN:
- Gv nêu bài toán : Cho tứ giác MNPQ có dộ dài các cạnh như hình vẽ:
( vẽ hình tứ giác) 
- Gv nêu bài toán với HCN
 A 4 dm B
 3 dm 
3dm
 D	 C
 4 dm
=> Nhận xét: cách tính thứ ba hợp lý hơn cả.
? Muốn tính chu vi HCN ta phải làm như thế nào? 
2- Thực hành:
Bài 1: Học sinh vận dụng công thức để tích.
Bài 2: Hs giải bài vào vở.
Bài 3: Hs tự tính chu vi của các hình rồi chọn đáp án.
* Hoạt động 3: Củng cố,dặn dò:
Học thuộc lòng quy tắc.
- HS tính chu vi tứ giác:
 2 + 3 + 4 + 5 = 14 ( cm) 
- Hs hoạt động nhóm để tìm cáhc tính chu vi HCN. 
4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm)
hay 4 x 2 + 3 x 2 = 14( dm)
( 4 +3) x 2 = 14 (dm)
+ Học sinh đọc đồng thanh quy tắc.
- 2 HSs chữa bài trên bảng.
a- Chu vi của HCN là: ( 10 + 5) x 2 = 30 ( cm)
b- Chu vi của HCN là: 
( 20 + 13) x 2 = 66 ( cm)
- Khoanh tròn vào chữ C
toán
Chu vi hình vuông
A- Mục đích yêu cầu: 
Giúp Hs: + Biết cách tính chu vi hình vuông.
 + Biết vận dụng quy tắc để tíhn chu vi hìn vuông.
B- Đồ dùng dạy học:
Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3 dm vào bảng 
C- Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2: Bài mới:
1- Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông 
- Gv treo bảng phụ và nêu bài toán tính chu vi hình vuông có cạnh 3 dm.
? Muốn tính chu vi của hình vuông ta làm thế nào? 
? Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ?
2- Thực hành:
Bài 1: 
- Gv kẻ sẵn bảng ( SGK) 
- Gv nhận xét, chữa bài, yêu cầu Hs nêu lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Hs quan sát hình vuông.
+ Hs nêu: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm
Hoặc: 3 x 4 = 12 dm
+ Hs nêu quy tắc SGK
- Hs nhẩm kết quả 
- 3 HS làm trên bảng.
Bài 2: 
- Gv giúp Hs hiểu: Độ dài của dây thép chính là chu vi hình vuông.
- 1 Hs đọc đầu bài
- Hs làm bài vào vở
Bài 3: 
- Hướng dẫn Hs hểu: Chiều dài HC là 3 cạnh viên gạch, chiều rông viên gạch là chiều rộng HCN.
- HS giải bài và vở 
Bài giải: 
Chiều dài HCN là: 
20 x 3 = 60 ( cm)
Chu vi HCN là :
(60 + 20) x 2 = 160 ( cm)
Đáp số : 160 cm
Bài 4: Hoạt động nhóm.
Các bà thực hành đo độ dài cạnh hìn vuông và tính chuvi của hình vuông đó.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
Toán
luyện tập
A- Mục đích yêu cầu: 
- Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
- Vân dụng quy tắc để giải bài toán có nội dung hình học.
B- Các hoạt động dạyhọc chủ yếu.
* Họat động 1: Kiểm tra bài cũ.
* Hoạt động 2: Bài mới.
Bài 1: 
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 
- 2 Hs nêu quy tắc tính chuvi hình vuông chu vi HCN.
Bài 2: 
Gv lưu ý: Sau khi tính chu vi ra cm cần đổi ra m.
- Hs làm vàovở.
- 1 Hs chữa bài trên bảng 
Bài giải:
Chu vi của khung tranh là: 
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2 m.
Đáp số: 2 m
Bài 3: 
-> Gv kết luân: Lấy chu vi chia cho 4 tattín được cạnh hình vuông 
- Hs thảo luận nhóm về cách tíhn 1 cạnh hình vuông.
- 1 HS làm trên bảng.
Bài 4: 
- Gv vẽ hình lênbảng 
- CHỉ cho Hs thấy 1 chiều rộng cộng 1 chiều rộng là 1 nửa chu vi HCN.
- Gv chấm 1 số bài 
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Hs làm bài vào vở
Bài giải 
Chiều dài của HCN là: 
60- 20 = 40 cm
Đáp số: 40 cm
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- ôn tập và củng cố về các phép tính nhân, chia,trong bảng.
- ôn luyện kĩ năng nhân,chia với số có 1, 2 chữ số.
- Luyện tập về tính giá trị biểu thức
- ôn tập về hình vuông, hình chữ nhật.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Hs ôn lại kết quả nhân bằng hình thức chơi "đố bạn"
Bài 2: Hs làm bài vào vở sau đó chữa bài lên bảng.
Bài 3:
- Gọi Hs nêu cách tính chu vi HCN
- Hs tự làm bài vào vở.
 Bài giải:
 Chi vi của mảnh vườn là:
 ( 100 + 60) x 2 = 320 ( m)
 Đáp số: 320 m
Bài 4: 
- Gọi Hs đọc đầu bài 
- Gv tóm tắt đầu bài
- Hs nêu bài toán thuộc dạng nào ( tìm một phần mấy của 1 số) 
- Hs giảivào vở
 Bài giải:
 Số mét vải đã bán là: 
 81 : 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là: 
 81 - 27 = 54 ( m) 
 Đáp số: 54 m 
- Gv chấm chữa bài
Bài 5: 
Những Hs nào làm xong các bài tập trên thì làm tiếp bài 5. Hs nào chưa làm xong làm bài 5 ở nhà.
* Hoạt động 3: Củng cố, dăn dò.
Toán
kiểm tra học kì I
A- Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả toán học trong học kì I của Hs.
- Qua bài kiểm tra Hs tự đánh giá được việc nắm kiến thức toán của mình.
- GD ý tức tự giác trong giờ kiểm tra.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
2- Hoạt động 2: Phát đề bài.
Bài1: Tính nhẩm: 
7 x 6 16 : 8 49 : 7
7 x 7 72 : 18 36 : 9
6 x 8 36 : 6 63 : 7
5 x 6 4 x 8 7 x 8
Bài 2: 
Đặt tính rồi tính:
 53 x 7 154 : 6
 213 x 3 412 : 4 
Bài 3: 
Tính giá trị của biểu thức:
 30 x 8 + 15 93 - 45 : 5
Bài 4:
 Bài toán
Lớp 3A có 25 học sinh, trong đó có 1/5 số Hs đạt loại trung bình còn lại đạt loại khá và giỏi.
Hỏi số Hs khá và giỏi lớp 3A là bao nhiêu em?
Bài 5:
Cho 3 số 15,3 và 7. Hãy viết các dấu ( +, - ) vào để biểu thức có giá trị bằng 19 
 15 3 7 = 19 
3- Hoạt động 3:Hs làm bài kiểm tra.
4- Hoạt động 4: Thu, chấm bài
Cách cho điểm mỗi bài: 
	Bài1: mỗi phép tính đúng được 1/ 4 điểm
	Bài 2: Mỗi phép tính đúng được 1/2 điểm
	Bài 3: Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm
	Bài 4: 2,5 điểm
	Bài5: 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_18_chuan_kien_thuc.doc