I – Mục tiêu:
- HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính.
-Rèn tính và giải toán nhanh, chính xác.
- Giáo dục Hs yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bị:
III – Các hoạt động:
1) Bài cũ: (4) Phép trừ các số trong phạm vi 10.000.
- HS sửa bài, nhận xét.
+ Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số ta làm thế nào?
- Nhận xét.
2) Bài mới: (25) Luyện tập.
TOÁN LUYỆN TẬP (tr 105) I – Mục tiêu: - HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. -Rèn tính và giải toán nhanh, chính xác. - Giáo dục Hs yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén. II – Chuẩn bị: III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (4’) Phép trừ các số trong phạm vi 10.000. - HS sửa bài, nhận xét. + Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số ta làm thế nào? - Nhận xét. 2) Bài mới: (25’) Luyện tập. * Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm. Củng cố: trừ nhẩm các số tròn nghìn Bài 2: Tính nhẩm Cho Hs làm như bài 1 Củng cố:trừ nhẩm các số tròn trăm. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính, nêu cách tính phép trừ. - Sửa bài. Bài 4: Gọi HS nêu đề bài. - Cho HS tự tóm tắt bài toán. - Nhận xét, sửa bài. ( Hs giỏi làm 2 cách ) 3) Củng cố: (4’) - Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”. - Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 bạn tính nhanh, đúng các phép trừ. 5482 - 1950 9996 - 6669 2350 - 513 7805 - 5346 8695 - 2772 - Nhận xét. 4) Dặn dò: (1’) - Chuẩn bị bài: “Luyện tập chung”. - HS tính nhẩm thi - Sửa bài, nhận xét. Hs tự nhẩm Thi nhẩm nhanh - HS tự đặt tính rồi tính. - Nhận xét bảng đ/s. 1908 907 9012 - 1 HS nêu. - 1 HS tóm tắt. - Thảo luận nhóm, trình bày giải bài toán bằng 2 cách. - Nhận xét. Giải * Cách 1: Số muối còn lại sau khi chuyển đi lần 4720 - 2000 = 2720 (kg) Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2: 2720- 1700 = 1020 (kg) Đáp số: 1020kg * Cách 2: Hai lần chuyển muối được là 2000 + 1700 = 3700 (kg) Số muối còn lại trong kho: 4720- 3700 = 1020 (kg) Đáp số: 1020kg - HS thi đua tính. - Sửa bài, nhận xét. Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I – Mục tiêu: - HS biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000. - Giải bài toán bằng 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. -Rèn kĩ năng tính và giải toán nhanh, chính xác. -Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén. II – Chuẩn bị: III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (4’) Luyện tập 2) Bài mới: (25’) Luyện tập chung Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm Cho HS tự nhẩm.vào vở - Nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Sửa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán. - Tóm tắt. + Bài toán cho ta biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Sửa bài, nhận xét. Bài 4 Tìm x - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. - Hai đội, mỗi đội cử 3 bạn thi đua tìm nhanh, đúng thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ - Nhận xét. 3) Củng cố- Dặn dò: (1’) - Làm bài 5. - Chuẩn bị bài:”Tháng – năm”. - Nhận xét tiết Hs tự làm bài, đọc kết quả 2 Hs làm bảng, lớp làm vở a) 6924 5718 b) 8493 4380 +1536 + 636 -3667 - 729 8460 6354 4826 3651 Nhận xét, chữa bài - 1 HS đọc đề, tự tóm tắt. - Thảo luận nhóm đôi cách giải. - Trình bày bài giải, nhận xét. Giải Số cây trồng thêm được : 948 : 3 = 361 (cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 + 361 = 1264 (cây) Đáp số : 1264 ( cây) - HS thi đua nêu: tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết. - Thực hiện tìm x. x + 1909 = 2050 b)x- 586 = 3750 x = 2050 – 1909 x = 3750 + 586 x = 141 x = 4336 - Nhận xét. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 TOÁN THÁNG – NĂM I – Mục tiêu: - Giúp HS làm quen với đơn vị đo thời gian: tháng, năm. - Biết được 1 năm có 12 tháng.Biết tên gọi các tháng trong năm.Biết số ngày trong từng tháng.Biết xem lịch -Có kỹ năng nhận biết, tính ngày, tháng, năm nhanh. -Giáo dục tính chính xác. II – Chuẩn bị: Giáo viên: Tờ lịch 2010 III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (5’) - GV yêu cầu HS sửa bài 3, bài 4. - Chấm một số vở của HS. - Nhận xét. 2) Bài mới: (28’) Tháng – năm Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và các ngày trong từng tháng. a) Giới thiệu các tháng trong năm. - GV treo tờ lịch năm 2010 giới thiệu ghi các ngày trong từng tháng. - Hỏi: Một năm có bao nhiêu tháng? - Ghi bảng: Tháng Một, tháng Hai, ... , tháng Mười Hai. b) Giới thiệu số ngày trong tháng. - Hướng dẫn HS quan sát số ngày trong tháng 1. + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Cho HS lần lượt nêu các ngày trong tháng từ tháng 1 ® tháng 12. GV lưu ý: Tháng 2 có 28 ngày. Tháng 2 năm 2004 có 29 ngày nên người ta thường nói Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. - Có thể hướng dẫn HS nhớ ngày qua cách nắm bàn tay Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau - Hướng dẫn Hs trả lờibằng hình thức “ Đố vui”: Đội A hỏi, đội B trả lời. - Nhận xét. Bài 2: Cho Hs quan sát tờ lịch rồi ghi câu trả lời vào vở - Nhận xét. 3) Củng co- Dặn dò: (5’) - Trò chơi: Phóng viên. - Hướng dẫn HS cách chơi: 1 phóng viên hỏi các bạn trong lớp các ngày lễ lớn như 30/4, 19/5, 1/6 ... vào thứ mấy? - Sinh nhật bạn vào ngày mấy? Tháng mấy? - Nhận xét. - Thực hành xem lịch ở nhà. - Chuẩn bị bài “Luyện tập”. - Quan sát. 12 tháng. - HS nhắc lại (3HS). - Quan sát số ngày trong tháng. 31 ngày. - 2, 3 HS nhắc lại. - HS nêu các ngày trong các tháng, mời bạn nhận xét. - HS nhắc lại các ngày trong các tháng. - HS tự nêu. - Thực hành theo GV. - 1 HS đọc yêu cầu.- Làm bài trong vở - Hs đọc bài - Sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Quan sát, thi đua tiếp sức. TOÁN LUYỆN TẬP( tr 103) I – Mục tiêu: - HS củng cố về phép cộng các số có bốn chữ số. - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số, giải bài toán bằng 2 phép tính. - Giúp HS ham thích học toán. II – Chuẩn bị:Bảng phụ, thước kẻ III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (4’)- Gọi 2 HS lên sửa bài tập 2,3 - GV nhận xét. 2) Bài mới: (25’) * Giới thiệu bài. * Bài 1: GV viết lên bảng phép cộng 4000 + 3000 và yêu cầu HS phải tính nhẩm. - GV nhận xét, giới thiệu cách cộng nhẩm như sách GK. 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy: 4000 + 3000 = 7000 - Cho HS làm bài tập 1 . - GV nhận xét. Bài 2:- GV viết lên bảng 6000 + 500, hướng dẫn HS cách cộng - Cho HS làm bài - Tổ chức cho HS sửa bài. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài, lưu ý đặt tính thẳng hàng. - GV cho HS lên sửa bài. - Nhận xét. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề. - GV cho HS làm bài. - Gọi 1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải. - Gv chấm bài - GV nhận xét. 3) Củng cố- Dặn dò: (3’) - Chuẩn bị bài “Phép trừ các số trong phạm vi 10.000”. - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên sửa bài tập 2,3 trong SGK, - HS nhận xét -Hs tự nhẩm - HS nêu kết quả, nêu cách cộng nhẩm. - HS nêu lại cách cộng nhẩm. - HS làm bài - HS sửa bài - HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - HS làm bài. 2541 5348 4827 805 +4238 + 936 + 2634 + 6475 6779 6284 7461 7280 Hs chữa bài - 1 HS đọc đề bài.Tóm tắt bằng sơ đồ doạn thẳng - HS làm bài – sửa bài. Giải Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là: 432 ´ 2 = 864 (l) Số lít dầu bán cả hai buổi là: 432 + 864 = 1296(l) Đáp số: 1296 lít Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000 I – Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (đặt tính và tính đúng). -Biết giải toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). - HS yêu thích môn toán, óc sáng tạo. II – Chuẩn bị: III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (4’) Luyện tập - 2 HS lên làm bài tập 3 trong SGK. - 1 HS lên giải bài 4 trong SGK trang 103. - GV nhận xét – cho điểm. 2) Bài mới: (28’) * Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép tính 8652 – 3917 - GV viết phép tính 8651 – 3917 = ? lên bảng, sau đó 1 HS tự đặt tính, HS khác làm nháp. + Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số ta làm thế nào? GV nêu: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số ta đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và thực hiện trừ từ phải sang trái. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS tính, làm bài. - Cho HS sửa bài – nhận xét. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu bài, lưu ý HS đặt tính thẳng hàng. - GV sửa. Bài 3: Cho HS đọc đề. - Cho HS làm bài. - GV chấm bài nhận xét. 3) Củng cố- Dặn dò:(4’) - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài tiếp theo: “Luyện tập”. - 3 HS lên sửa bài. - Cả lớp nhận xét. - 1 HS lên đặt tính, HS khác làm và nhận xét bài bạn. - Sau khi GV sửa, một số HS nêu lại cách tính. - HS nhắc lại quy tắc. - HS nêu yêu cầu: Tính. - HS làm bài. - 4 HS lên sửa bài – nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài: Đặt tính rồi tính. - HS làm bài 9996 2340 _ - 6669 512 3327 1828 - 1 HS đọc đề - HS tìm hiểu đề – làm bài. - 1 HS lên tóm tắt – 1 HS giải. Giải Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 - 1635 = 2648 (m) Đáp số: 2648m - HS nhận xét
Tài liệu đính kèm: