A/ Mục tiêu:
-Biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chỡ số 0 ở thương).
-Vận dụng phép chia để giải toán và làm tính.
-Bài tập:1,2,3.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: TẬP, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1)
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).(3)
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 .
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HOÀ B KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN: 23 LỚP BA1 MÔN: TOÁN TỰA BÀI: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) Soạn : Dạy : A/ Mục tiêu: -Biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chỡ số 0 ở thương). -Vận dụng phép chia để giải toán và làm tính. -Bài tập:1,2,3. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: TẬP, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 . - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’) - MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia . a) Phép chia 4218 : 6. - Gv viết lên bảng: 4218 : 6= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc. - Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên. - Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước: - Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? + 42 chia 6 bằng mấy? + Sau đó chúng ta hạ 1 xuống, 1 chia 6 bằng mấy ? + Hạ 8 được 18, 18 chia 6 bằng mấy?. - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia. 4218 6 * 42 chia 6 đươcï 7, viết 7, 6 nhân 7 01 703 bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0. 18 * Hạ 1; 1 chia 3 bằng 0, viết 0 ; 0 0 nhân 6 bằng 0; 0 trừ 1 bằng 1. * Hạ 6, được 18 , 18 chia 6 bằng 3, viết 3. 3 nhân 6 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. => Ta nói phép chia 4218 : 6 = 703. b) Phép chia 2407 : 4 - Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp. - Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm. 2407 4 * 24 chia4 được 6, viết 6 ,6nhân4 00 601 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 04 * Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0 , 3 0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. - Vậy 2407 : 4 = 601 dư 3. - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia. * HĐ2:Làm bài tập 1 , 2 .(10’) MT: - Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư). Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. + Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình. + Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư. Gv nhận xét. 3224:4=806 ;1516:3=505 dư 1 2819:7=702 dư 5; 1865:6=310 dư 5 * HĐ3: Làm bài 2.(5’) - MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi: +Bài toán hỏi gì? +Muốn biết đội công nhân còn phải biết sửa bao nhiêu mét đường nữa ta cần biết gì? +Muốn biết số mét đã sửa được ta làm tính gì? +Muốn tìm được số mét đường còn phải sửa ta làm tính gì? +Lấy mấy trừ mấy? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ4: Làm bài 3(9’) - MT: Giúp cho các em biết phân biệt các phép tính đúng, sai. Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính. - Sau đó so sánh kết quả với nhau. - Gv yêu cầu Hs làm vào TẬP. Ba hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Câu a: đúng, câu b : sai; câu c: sai HOẠT ĐỘNG 5 : củng cố. -GV cho HS nhắc lại cách chia. -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Hs đặt tính theo cột dọc và tính. Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia. 42 chia 6 bằng 7. 1 chia 6 bằng 0. 18 chia 6 được 3. Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét. 4218 : 6 = 703 Hs thực hiện lại phép chia trên. Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt. Hs lắng nghe. Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào TẬP. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. HS chửa bài vào vở. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa. Biết số mét đã sửa được. Tính chia 1215: 3 Tính trừ Hs làm bài. Một Hs lên bảng làm. Số m đường đã sửa được là: 1215 :3= 405(m) Số mét đường đội còn phải sửa là: 1215 - 405 = 810 (m) Đáp số :810 m. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào TẬP. Ba Hs lên bảng thi làm bài. Hs nhận xét. . GV: NGÔ THANH TÌNH
Tài liệu đính kèm: