I – Mục tiêu:
- HS biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán nhanh, chính xác.
- Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bị: Bảng phụ, băng giấy.
III – Các hoạt động:
1) Bài cũ: (4) Luyện tập
- HS sửa bài, nhận xét.
- Chấm một số vở, nhận xét.
TOÁN CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tr 117) I – Mục tiêu: - HS biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán nhanh, chính xác. - Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén. II – Chuẩn bị: Bảng phụ, băng giấy. III – Các hoạt động: Bài cũ: (4’) Luyện tập - HS sửa bài, nhận xét. - Chấm một số vở, nhận xét. 2.Bài mới: (25’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số a.GV hướng dẫn thực phép chia: 6369 : 3 b.GV hướng dẫn thực phép chia: 1276 : 4 - Thực hiện tương tự như trên. * HĐ 2: Thực hành. - Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, thi đua, thảo luận. Bài 1: Tính. + Yêu cầu HS tự đặt tính, nêu cách tính. + Sửa bài, nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Sửa bài. - Nhận xét. Bài 3 Tìm x Gọi 2 Hs làm bài - HS đặt tính và tính. - Nêu cách tính, tính. 3 03 2123 06 09 0 - HS đặt tính, nêu cách tính và tính. 4 07 319 36 0 - HS đặt tính và tính. - Nhận xét Đ/S. 4862 2 3369 3 08 2431 03 1123 06 06 02 09 0 0 - 1 HS đọc đề. - Thảo luận nhóm đôi, trao đổi cách giải và giải. Giải Mỗi thùng có số bánh là: 1648 : 4 = 412 ( gói) Đáp số: 412 gói Hs làm bài - Sửa bài, nhận xét. Củng cố – Dặn dò: (4’) - Chuẩn bị bài “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp theo). - Nhận xét tiết. Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010 TOÁN: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp theo) (tr119) I – Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II – Chuẩn bị: Bảng nhóm III – Các hoạt động: Bài cũ: (5’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). Hs chữa bài giờ trước - Nhận xét chung 2.Bài mới: (27’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). * HĐ 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia. 4218 : 6 + Lần 1: 42 chia 6 được 7, viết 7 (ở thương) 7 nhân 6 bằng 42 42 trừ 42 bằng 0, viết 0 (ở dưới 2). + Lần 2: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương, bên phải 7) 0 nhân 6 bằng 0 1 trừ 0 bằng 1, viết 1 (dưới 1). + Lần 3: Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3 (ở thương, bên phải 0) 3 nhân 6 bằng 18 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8). VD 2: 2407 : 4 + GV hướng dẫn HS cách chia tương tự. Lưu ý các bước chia, nhân, trừ nhẩm. + Nhận xét. * HĐ 2: Thực hành. Bài 1: Đặt tính rồi tính Bài 2: + Hướng dẫn phân tích đề toán rồi giải. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + GV hướng dẫn HS giải theo 2 bước + Nhận xét chung. Bài 3: - Cho HS thi đua làm tính chia tiếp sức. - GV nhận xét đội nào làm nhanh, đúng, đội đó thắng. - HS cùng thực hiện trên bảng. Vừa làm vừa nêu cách thực hiện. 4218 6 01 703 18 0 2407 4 00 601 07 3 - HS thực hiện bảng con. Nhận xét - 1 HS đọc đề, phân tích đề toán. Bài giải Số mét đường đã sửa là: 1215 : 3 = 405 (m) Số mét đường còn phải sửa là: 1215 – 405 = 810 (m) Đáp số: 810 m - Mỗi tổ cử đại diện thi tiếp sức. Củng cố – Dặn do:ø(3’) - Rèn toán chia. - Làm bài 2 - 3. - Chuẩn bị: Luyện tập. Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010 TOÁN CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tiếp theo)t118 I – Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán nhanh, chính xác. - Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén. II – Chuẩn bị:Bảng nhóm III – Các hoạt động: Bài cũ: (4’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. - HS sửa bài, nhận xét. - Nhận xét. 2)Bài mới: (25’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). GV hướng dẫn thực hiện phép chia: 9365 : 3 + GV nêu vấn đề. + Hướng dẫn cách chia theo quy trình thực hiện lần lượt từ trái sang phải, mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ. GV hướng dẫn thực hiện phép chia: 2249 : 4 + Thực hiện tương tự như trêng Giới thiệu bài * HĐ 2: Thực hành. Bài 1: Tính. + GV cho HS đặt tính và tính. + Sửa bài. Bài 2: + Gọi 1 HS đọc đề bài. + Hướng dẫn phân tích đề, trình bày bài giải. + Sửa bài, nhận xét. Bài 3: Cho Hs ghép hình - Trò chơi “Thi xếp hình”. + Cả lớp thi xếp hình nhanh, đúng theo yêu cầu bài 4. - Nhận xét. - HS đặt tính và tính. 9365 3 03 3121 06 05 2 - HS tự đặt tính và tính. 2249 4 24 562 09 1 - HS thi đua tính đúng và nhanh. - Nhận xét. - HS đọc đề. - Bài toán về phép chia có dư. - Thảo luận nhóm đôi, trình bày bài giải. Giải Thực hiện phép chia: 1250 : 4 = 312 (dư 2) Vậy, 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe tải và còn thừa 2 bánh xe. Đáp số: 312 xe, thừa 2 bánh xe. - HS thi đua xếp hình. - Nhận xét. Củng cố- Dặn dò: (4’) - Chuẩn bị bài “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). - Nhận xét tiết. TOÁN NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tt)t115 I – Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân (có nhớ 2 lần không liền nhau). - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán có lời văn - Tạo óc sáng tạo, giúp HS yêu thích học toán. II – Chuẩn bị: III – Các hoạt động 1)Kiểm tra bài cũ: (4’) Luyện tập. - Gọi 2 HS làm bài tập 1 và 3 trong sgk. GV nhận xét chung. 2)Bài mới: (25’) Giới thiệu bài - Ghi tựa. * HĐ 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân: 1427 ´ 3 + GV nêu: Đặt tính rồi tính: 1427 ´ 3 = ? + Cho HS thực hiện tính. + Cho HS viết theo hàng ngang: + GV nhắc lại cho HS nắm: * HĐ 2: Thực hành. - Bài 1: + Yêu cầu HS đọc đề. + Cho HS làm bài. + Sửa bài. + GV nhận xét. Bài 2: + Cho HS nêu yêu cầu. + + GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: + Yêu cầu HS đọc đề. + Cho HS tìm hiểu đề - Giải toán. + GV nhận xét. Bài 4: + Cho HS nêu yêu cầu bài, nêu lại cách tính, làm bài. + GV sửa bài. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài mới: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên giải: - HS nhận xét bài bạn làm. - Thực hiện từ phải sang trái. - HS tính dọc: . 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8 . 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1 . 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 1427 ´ 3 4281 - HS nhắc lại. 1427 ´ 3 = 4281 - 1 HS đọc. - Cả lớp làm bài. - HS nêu yêu cầu đề. - HS làm bài. - Mỗi đội cử 4 bạn thi tiếp sức xem đội nào làm đúng, đặt tính đúng. - Nhận xét chéo. - HS đọc đề: - HS tìm hiểu đề - Làm bài. - 1 HS lên giải. Giải 3 xe như thế chở được số viên gạch là: 1425´ 3 =4 275 (viên) Đáp số: 4275viên. - HS nhận xét. - HS đọc đề, nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - HS làm bài, sửa bài. Giải Chu vi khu đất đó là: 1508 ´ 4 =603 2 (m) Đáp số: 6032 m. Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: Giúp HS: - Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,( có nhớ hai lần không liền nhau - Biết tìm số bị chia chia, giải toán có hai phép tính. - Giúp HS ham thích học toán. II – Chuẩn bị: III – Các hoạt động: Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên sửa bài tập 2 - trong sgk. - GV nhận xét - Chấm điểm - Nhận xét chung. 2.Bài mới: (25’) Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Cho HS chia làm 2 đội thi đua tiếp sức. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Cho HS đọc đề, tìm hiểu đề. - Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước: + Tính số tiền mua 3 cái bút + Tính số tiền cô bán hàng trả lại cho Bình. GV nhận xét. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. - Cho HS làm bài. - GV sửa bài. Bài 4: - GV đưa bảng phụ có các hình A, B như trong vở bài tập. - Yêu cầu HS đếm số ô vuông tô đậm ở trong hình. - Cho HS đếm số ô vuông chưa tô màu để tạo thành hình vuông lớn, hình chữ nhật lớn có 12 ô vuông. - GV nhận xét. Củng cố: (4’) - GV nhận xét. - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số”. - Nhận xét tiết học. -1HS lên sửa bài. xét. - HS nêu: Đặt tính rồi tính. - HS làm bài. - HS thi đua tiếp sức, mỗi đội 4 bạn lên thi. 3418 2527 1419 1914 ´ 2 ´ 3 ´ 5 ´ 5 6836 7581 7095 9570 - Các đội nhận xét chéo bằng bảng Đ/S. - HS đọc đề, tìm hiểu đề. - HS làm bài, 1 HS lên sửa. Bài giải Số tiền mua 3 cái bút là: 2500 ´ 3 = 7500 (đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả cho Bình là: 8000–7500=500 (đồng) Đáp số: 500 đồng. - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu: Tìm x. - HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. - HS làm bài. - 2 HS lên bảng sửa bài: x : 3 = 1527 x : 4 = 1823 x = 1527 ´ 3 x = 1823 ´ 4 x = 4581 x = 7292 - HS nhận xét. - HS quan sát và đếm số ô vuông đậm trong hình: + Hình A có 7 ô vuông đã tô màu. + Hình B có 8 ô vuông đã tô màu. - HS trả lời: + Hình A tô màu thêm 2 ô vuông để tạo thành một hình vuông có 9 ô vuông. + Hình B tô màu thêm 4 ô vuông để tạo thành một hình chữ nhật có 12 ô vuông. - HS tô màu. - Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: