Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Đỗ Thị Kim Anh

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Đỗ Thị Kim Anh

I – Mục tiêu:

 - HS biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.

 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán nhanh, chính xác.

- Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.

II – Chuẩn bị: Bảng phụ, băng giấy.

III – Các hoạt động:

1) Bài cũ: (4) Luyện tập

 - HS sửa bài, nhận xét.

 - Chấm một số vở, nhận xét.

 

doc 10 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Đỗ Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tr 117)
I – Mục tiêu:
 - HS biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán nhanh, chính xác.
- Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bị: Bảng phụ, băng giấy.
III – Các hoạt động:
Bài cũ: (4’) Luyện tập
 - HS sửa bài, nhận xét.
 - Chấm một số vở, nhận xét.
2.Bài mới: (25’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
a.GV hướng dẫn thực phép chia: 6369 : 3
b.GV hướng dẫn thực phép chia: 1276 : 4
- Thực hiện tương tự như trên.
 * HĐ 2: Thực hành.
 - Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, thi đua, thảo luận.
Bài 1: Tính.
 + Yêu cầu HS tự đặt tính, nêu cách tính.
 + Sửa bài, nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Sửa bài.
- Nhận xét.
Bài 3 Tìm x
 Gọi 2 Hs làm bài
- HS đặt tính và tính.
- Nêu cách tính, tính.
3
03 2123
 06 
 09
 0
- HS đặt tính, nêu cách tính và tính.
4
 07 319
 36
 0
- HS đặt tính và tính.
- Nhận xét Đ/S.
4862 2 3369 3
08 2431 03 1123
 06 06
 02 09
 0 0
- 1 HS đọc đề.
- Thảo luận nhóm đôi, trao đổi cách giải và giải.
Giải
Mỗi thùng có số bánh là:
1648 : 4 = 412 ( gói)
Đáp số: 412 gói
Hs làm bài
- Sửa bài, nhận xét.
Củng cố – Dặn dò: (4’)
 - Chuẩn bị bài “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp theo).
 - Nhận xét tiết.
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010
TOÁN:
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp theo) (tr119)
I – Mục tiêu:
 - Giúp HS biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II – Chuẩn bị: Bảng nhóm
III – Các hoạt động:
Bài cũ: (5’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).
Hs chữa bài giờ trước
- Nhận xét chung
2.Bài mới: (27’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).
* HĐ 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia.
4218 : 6 
 + Lần 1: 
42 chia 6 được 7, viết 7 (ở thương)
7 nhân 6 bằng 42
42 trừ 42 bằng 0, viết 0 (ở dưới 2).
 + Lần 2:
Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương, bên phải 7)
0 nhân 6 bằng 0
1 trừ 0 bằng 1, viết 1 (dưới 1).
 + Lần 3:
Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3 (ở thương, bên phải 0)
3 nhân 6 bằng 18
18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8).
VD 2: 2407 : 4
 + GV hướng dẫn HS cách chia tương tự. Lưu ý các bước chia, nhân, trừ nhẩm.
 + Nhận xét.
* HĐ 2: Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: 
 + Hướng dẫn phân tích đề toán rồi giải.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + GV hướng dẫn HS giải theo 2 bước
 + Nhận xét chung.
Bài 3:
- Cho HS thi đua làm tính chia tiếp sức.
- GV nhận xét đội nào làm nhanh, đúng, đội đó thắng.
- HS cùng thực hiện trên bảng. Vừa làm vừa nêu cách thực hiện.
 4218 6
 01 703
 18
 0 
 2407 4
 00 601
 07
 3
- HS thực hiện bảng con.
Nhận xét
- 1 HS đọc đề, phân tích đề toán.
 Bài giải
Số mét đường đã sửa là:
1215 : 3 = 405 (m)
 Số mét đường còn phải sửa là:
1215 – 405 = 810 (m)
Đáp số: 810 m
- Mỗi tổ cử đại diện thi tiếp sức.
Củng cố – Dặn do:ø(3’)
 - Rèn toán chia.
 - Làm bài 2 - 3.
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
TOÁN
CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tiếp theo)t118
I – Mục tiêu:
 - HS biết thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán nhanh, chính xác.
 - Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bị:Bảng nhóm
 III – Các hoạt động:
Bài cũ: (4’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
 - HS sửa bài, nhận xét.
 - Nhận xét.
2)Bài mới: (25’) Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).
GV hướng dẫn thực hiện phép chia: 9365 : 3
 + GV nêu vấn đề.
 + Hướng dẫn cách chia theo quy trình thực hiện lần lượt từ trái sang phải, mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ.
GV hướng dẫn thực hiện phép chia: 2249 : 4
 + Thực hiện tương tự như trêng Giới thiệu bài 
* HĐ 2: Thực hành.
Bài 1: Tính.
 + GV cho HS đặt tính và tính.
 + Sửa bài.
Bài 2: 
 + Gọi 1 HS đọc đề bài.
 + Hướng dẫn phân tích đề, trình bày bài giải.
 + Sửa bài, nhận xét.
Bài 3: Cho Hs ghép hình
- Trò chơi “Thi xếp hình”.
 + Cả lớp thi xếp hình nhanh, đúng theo yêu cầu bài 4.
- Nhận xét.
- HS đặt tính và tính.
9365 3
 03 3121 
 06
 05
 2 
- HS tự đặt tính và tính.
 2249 4
 24 562 
 09
 1
- HS thi đua tính đúng và nhanh.
- Nhận xét.
- HS đọc đề.
- Bài toán về phép chia có dư.
- Thảo luận nhóm đôi, trình bày bài giải.
Giải
Thực hiện phép chia:
1250 : 4 = 312 (dư 2)
Vậy, 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe tải và còn thừa 2 bánh xe.
Đáp số: 312 xe, thừa 2 bánh xe.
- HS thi đua xếp hình.
- Nhận xét.
Củng cố- Dặn dò: (4’)
 - Chuẩn bị bài “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).
 - Nhận xét tiết.
TOÁN 
NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tt)t115
I – Mục tiêu:
Giúp HS:
 - Biết thực hiện phép nhân (có nhớ 2 lần không liền nhau).
 - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán có lời văn
 - Tạo óc sáng tạo, giúp HS yêu thích học toán.
II – Chuẩn bị:
III – Các hoạt động
1)Kiểm tra bài cũ: (4’) Luyện tập.
- Gọi 2 HS làm bài tập 1 và 3 trong sgk.
 GV nhận xét chung.
2)Bài mới: (25’)
Giới thiệu bài - Ghi tựa.
* HĐ 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân: 1427 ´ 3
 + GV nêu: Đặt tính rồi tính: 1427 ´ 3 = ?
 + Cho HS thực hiện tính.
+ Cho HS viết theo hàng ngang:
 + GV nhắc lại cho HS nắm:
* HĐ 2: Thực hành.
 - Bài 1: 
 + Yêu cầu HS đọc đề.
 + Cho HS làm bài.
 + Sửa bài.
 + GV nhận xét.
Bài 2:
 + Cho HS nêu yêu cầu.
 + 
 + GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
 + Yêu cầu HS đọc đề.
 + Cho HS tìm hiểu đề - Giải toán.
+ GV nhận xét.
Bài 4:
 + Cho HS nêu yêu cầu bài, nêu lại cách tính, làm bài.
 + GV sửa bài.
Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài mới: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên giải:
- HS nhận xét bài bạn làm.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- HS tính dọc:
 . 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8
 . 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
 . 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
 1427
 ´ 3
4281
- HS nhắc lại. 1427 ´ 3 = 4281
- 1 HS đọc.
- Cả lớp làm bài.
- HS nêu yêu cầu đề.
- HS làm bài.
- Mỗi đội cử 4 bạn thi tiếp sức xem đội nào làm đúng, đặt tính đúng.
- Nhận xét chéo.
- HS đọc đề: 
- HS tìm hiểu đề - Làm bài.
- 1 HS lên giải.
Giải
3 xe như thế chở được số viên gạch là:
1425´ 3 =4 275 (viên)
Đáp số: 4275viên.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề, nêu lại cách tính chu vi hình vuông.
- HS làm bài, sửa bài.
Giải
 Chu vi khu đất đó là:
1508 ´ 4 =603 2 (m)
 Đáp số: 6032 m.
Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I – Mục tiêu:
Giúp HS:
 - Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,( có nhớ hai lần không liền nhau
- Biết tìm số bị chia chia, giải toán có hai phép tính.
 - Giúp HS ham thích học toán.
II – Chuẩn bị:
 III – Các hoạt động:
Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi HS lên sửa bài tập 2 - trong sgk.
- GV nhận xét - Chấm điểm - Nhận xét chung.
2.Bài mới: (25’)
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cho HS chia làm 2 đội thi đua tiếp sức.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Cho HS đọc đề, tìm hiểu đề.
- Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước:
 + Tính số tiền mua 3 cái bút 
+ Tính số tiền cô bán hàng trả lại cho Bình.
 GV nhận xét.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết.
- Cho HS làm bài.
- GV sửa bài.
Bài 4: 
- GV đưa bảng phụ có các hình A, B như trong vở bài tập.
- Yêu cầu HS đếm số ô vuông tô đậm ở trong hình.
- Cho HS đếm số ô vuông chưa tô màu để tạo thành hình vuông lớn, hình chữ nhật lớn có 12 ô vuông.
- GV nhận xét.
Củng cố: (4’)
- GV nhận xét.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số”.
- Nhận xét tiết học.
-1HS lên sửa bài.
xét.
- HS nêu: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài.
- HS thi đua tiếp sức, mỗi đội 4 bạn lên thi.
 3418 2527 1419 1914
 ´ 2 ´ 3 ´ 5 ´ 5
 6836 7581 7095 9570	
- Các đội nhận xét chéo bằng bảng Đ/S.
- HS đọc đề, tìm hiểu đề.
- HS làm bài, 1 HS lên sửa.
Bài giải
 Số tiền mua 3 cái bút là:
 2500 ´ 3 = 7500 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả cho Bình là:
8000–7500=500 (đồng)
Đáp số: 500 đồng.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu: Tìm x.
- HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết.
- HS làm bài.
- 2 HS lên bảng sửa bài:
x : 3 = 1527	x : 4 = 1823
 x = 1527 ´ 3 x = 1823 ´ 4
 x = 4581 x = 7292
- HS nhận xét.
- HS quan sát và đếm số ô vuông đậm trong hình:
 + Hình A có 7 ô vuông đã tô màu.
 + Hình B có 8 ô vuông đã tô màu.
- HS trả lời:
 + Hình A tô màu thêm 2 ô vuông để tạo thành một hình vuông có 9 ô vuông.
 + Hình B tô màu thêm 4 ô vuông để tạo thành một hình chữ nhật có 12 ô vuông.
- HS tô màu.
- Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc