a. Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
- Giáo viên ghi bảng số: 2316
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Tương tự với số 1000.
+Viết và đọc số có 5 chữ số.
- Viết số 10 000 lên bảng. đọc số.
- Muời nghìn còn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Treo bảng có gắn các số( như SGK ).
+ Có bao nhiêu chục nghìn?
+ Có bao nhiêu nghìn ?
+ Có bao nhiêu trăm ?
+ Có bao nhiêu chục ?
+ Có bao nhiêu đơn vị ?
-1HS lên điền số vào ô trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số:
+ Viết từ trái sang phải.
+ Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
Tuần 27 : Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2019 Toán ( tiết 131 ) CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu : - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ).Làm được BT 1, 2, 3 - GDHS : Tính toán cẩn thận, chính xác . II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ :Nhận xét, trả bài kiểm tra. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: a. Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 - Giáo viên ghi bảng số: 2316 + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Tương tự với số 1000. +Viết và đọc số có 5 chữ số. - Viết số 10 000 lên bảng. đọc số. - Muời nghìn còn gọi là một chục nghìn. + Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Treo bảng có gắn các số( như SGK ). + Có bao nhiêu chục nghìn? + Có bao nhiêu nghìn ? + Có bao nhiêu trăm ? + Có bao nhiêu chục ? + Có bao nhiêu đơn vị ? -1HS lên điền số vào ô trống trên bảng. - Hướng dẫn cách viết và đọc số: + Viết từ trái sang phải. + Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311 - HS luyện đọc các số: 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995 b.Luyện tập: Bài 1: - 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa. -HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Yêu cầu thực hiện vào vở. Bài 2: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên viết và đọc các số. - Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số. - Nhận xét sửa sai cho HS. Trống để có dãy số rồi đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. c.Củng cố - dặn dò: - Về nhà xem lại các BT đã làm. - Theo dõi để rút kinh nghiệm. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. + Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - Đọc: Mười nghìn. + 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị. - Cả lớp quan sát và trả lời: + 4 chục nghìn + 2 nghìn + 3 trăm + 1 chục + 6 đơn vị - 1 em lên abngr điền số. - 1 em lên bảng viết số: 42316 - Nhiều em đọc số. - HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng. - 2HS lên bảng, 1HS đọc số, 1 HS viết số: ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn: 33214. - HS làm bài vào vở , sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Số 24312: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - Số 24312 có 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 2 đơn vị. - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viết số. - HS viết 68325 và đọc: Sáu mươi tám nghìn ba trăm hai mươi lăm. - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào vở - Một em nêu yêu cầu bài tập: Đọc số. - Lần lượt từng em đọc số trên bảng. + Đọc các số: 23 116, 12 427, 3 116, 82 427 Nội dung cần bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 27 : Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2019 Toán ( tiết 132 ) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - HS biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số. Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 - GDHS : Tính cẩn thận, chính xác . II. Chuẩn bị : Nội dung bài . III.Các hoạt động dạy - học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Bài cũ : - Gọi HS đọc các số: - Nhận xét .. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: a.Luyện tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu của BT. - Phân tích bài mẫu. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - 3HS lên bảng viết số và đọc số. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2:HS đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài. - Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm. - Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài 4.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học - Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số. - Hai em đọc số. 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em đọc yêu cầu bài. - Lớp làm chung một bài mẫu. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung: + 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. + 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm. + 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba - Một em nêu yêu cầu và mẫu. - Thực hiện viết các số vào vở. - 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung: + Sáu mươi ba nghìn hai trăm hai mươi mốt: 63221 + Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai :31942 + Chín mươi bảy nghìn một trăm chín mươi lăm: 97145 - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Hai em nêu quy luật của dãy số. - Cả lớp làm bài vào vở. - 3 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36 525 b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 48187 ; 48188 c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ; 81322 - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp làm bài vào vở. -Ghi dưới vạch :10.000; 11.000; 12.000; 13.000; 14.000; 15.000; 16.000; 17.000; 18.000 . Nội dung cần bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 27 : Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2019 Toán ( tiết 133 ) CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo ) I.Mục tiêu : - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ( a, b ); Bài 3 ( a, b ) ; Bài 4 - GDHS : Tính toán cẩn thận, chính xác . II.Đồ dùng dạy học : Nội dung bài ,.... III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Bài cũ : -Hai em lên bảng viết các số có 5 chữ số: 53 162 ; 63 211 ; 97 145 ; - Nhận xét .. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: a.Giới thiệu các số 5 chữ số(có chữ số 0) - Kẻ lên bảng như sách giáo khoa, hướng dẫn học sinh điền vào các cột trong bảng. -Lớp quan sát nhận xét và tự viết số vào bảng con. - Yêu cầu nhìn vào số mới viết để đọc số - Tương tự yêu cầu điền và viết, đọc các số còn lại trong bảng. - Nhận xét về cách đọc, cách viết viết của học sinh. b.Luyện tập: Bài 1: -Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như SGK lên bảng. Viết số Đọc số 6030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi 62300 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60 002 -HS lên bảng điền vào bảng và nêu lại cách đọc và viết số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: Hướng dẫn HS làm bài tương tự như BT2. - Nhận xét chữa bài. Bài 4:Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện xếp hình. - Mời một em lên thực hành ghép hình trên bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 4.Củng cố - dặn dò: HS đọc các số :32 505 ; 30 050 ; 40003 - Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số. - Lớp viết bảng con các số. - Hai em lên bảng viết các số có 5 chữ số. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi hướng dẫn để viết và đọc các số. - Ta viết số 3 chục nghìn 0 nghìn 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị : 30 000 - Đọc: Ba mươi nghìn. - Ba chục nghìn,0 nghìn 0 trăm 0 chục và 5 đơn vị. 30 005. Ba mươi ngìn không trăm linh năm. - 3 em đọc lại các số trên bảng. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Lần lượt từng em lên bảng điền vào từng cột. Viết số Đọc số 86030 Tám mươi sáu nghìn không trăm b mươi 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 58 601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70 031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60 002 sáu mươi nghìn không trăm linh hai - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: a/ 18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18305 b/ 32 606 ; 32 607 ; 32 608 ; 32 609; 32 610 - Cả lớp đọc yêu cầu của BT, quan sát để tìm ra quy luật của dãy số, rồi điền tiếp vào chỗ chấm. - 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung: a) 18000 ; 19000 ; 20000 ; 21000 ; 22000 ; 23000 b) 47000 ; 47100 ; 47200 ; 47300 ; 47400 ; 47500 c) 56300 ; 56310 ; 56320 ; 56330 ; 56340 ; 56350 - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp thực hành xếp ghép hình. - Một học sinh lên bảng xếp. - cả lớp nhận xét bài bạn. - 3 em đọc các số trên bảng. - HS đọc các số đã cho . Nội dung cần bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 27 : Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2019 Toán ( tiết 134 ) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:-Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 - GDHS : Tính đúng, trình bài sạch sẽ . II.Đồ dùng dạy học: SGK III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Bài cũ : 3 em lên bảng làm BT: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 16 302 ; 16 303 : ... ; ... ; ... ; 16 307 ; ... b) 35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... ; ... ; ... ; . c) 92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ... - Nhận xét .. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu rồi tự làm bài. - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng. - Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc số vào các cột và kết hợp đọc số. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: 1 em nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một hàng trong bảng. - HS tự làm các hàng còn lại. - Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3:1 em nêu yêu cầu của bài. -HS nối số thích hợp ứng với mỗi vạch - Gọi lần lượt từng em lên nối các số vào mỗi vạch thích hợp. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 4: 1em nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số có 4 chữ số tròn nghìn. - HS tự làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài. 4.Củng cố - dặn dò: - HS chơi TC: Thi viết số nhanh - Về nhà xem lại các BT đã làm. - 3HS lên làm bài. - cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Cả lớp tự làm bài. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + 16 305: mười sáu nghìn ba trăm linh năm,. +16 500: mười sáu nghìn năm trăm .+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy + 62070 : sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi. - Một em đọc yêu cầu. - Thực hiện làm chung hàng thứ nhất. - Cả lớp tự làm các hàng còn lại. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105 + Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một 87101 + Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500 + Tám mươi bảy nghìn:87 000 - Một em đọc yêu cầu. - HS thực hiện - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn làm - Một em đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 4000 – (2000 – 1000) = 3000 300 + 2000 x 2 = 4300 (8000 – 4000) x 2 = 8000 Nội dung cần bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 27 : Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2019 Toán ( tiết 135 ) SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - HS Biết số 100 000. -Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. -Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000 ;Bài 1, Bài 2 , Bài 3 ( dòng 1, 2, 3 ), Bài 4 - GDHS : Yêu thích môn học, tích cẩn thận và chính xác . II.Đồ dùng dạy học: Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 III.Các hoạt động dạy - học ( 40 phút ). Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Bài cũ : 2 em lên bảng viết các số : 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009. - Nhận xét .. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: a.Giới thiệu số 100 000: - Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng. + Có mấy chục nghìn ? - Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7 tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ? - Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ? - Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ? - Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000. - Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại + Số 100 000 là số có mấy chữ số. b. Luyện tập: Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. - HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. -Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Lớp theo dõi đổi chéo vở để KT - 1HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm vào phiếu. - Nhận xét chữa bài 4.Củng cố - dặn dò - Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000. - Nhận xét – dặn dò. - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng và trả lời: - Có 7 chục nghìn. - 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn. - 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn. - 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn. - Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000 - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000 b.10000 ;11000 ;12000 ;13000 ;14000 ; .. c.18000 ; 18100 ;18200 ; 18300 ;18400; .. d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239 - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp tự làm bài vào vở - Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung 40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 - Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Một em đọc bài toán. - Cả lớp cùng thực hiện vào phiếu. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 63299 62370 62371 - HS viết lại số 100 000 - HS lắng nghe. Nội dung cần bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: