Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 3-8 - Năm học 2010-2011

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 3-8 - Năm học 2010-2011

 HĐ của thầy

1- ổn định

2- Kiểm tra:

 Nêu cách tính chu vi tam giác?

- Nhận xét, cho điểm

3- Bài mới:

Bài 1:

-? Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn thẳng? Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta làm thế nào?

- Tương tự làm câu b

Bai 2: Yêu cầu HS đo rồi tính chu vi

 HS trả lời kết quả

Bài 3: Treo bảng phụ

(HD : ghi số vào hình rồi đếm)

D- Các hoạt động nối tiếp:

1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật , đường gấp khúc

2. Dặn dò: Ôn lại bài

 

doc 32 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 3-8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày dạy: / /2010
Tiết 11: Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu:
- Tính được độ dài đường gấp khúc và chu vi hình tam giác, hình tứ giác. 
B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra:
 Nêu cách tính chu vi tam giác?
- Nhận xét, cho điểm
3- Bài mới:
Bài 1:
-? Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn thẳng? Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta làm thế nào?
- Tương tự làm câu b
Bai 2: Yêu cầu HS đo rồi tính chu vi
 HS trả lời kết quả
Bài 3: Treo bảng phụ
(HD : ghi số vào hình rồi đếm)
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật , đường gấp khúc 
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
-Hai HS nêu.
- Hs nêu
- Làm vở
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86cm
- Làm miệng
+ Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam giác
- HS nêu
	Ngày dạy: / /2010
Tiết 12: Ôn tập về giải toán
A. Mục tiêu: 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn
 - Biết giải toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
B- Đồ dùng dạy học: 
GV : Hình vẽ 12 quả cam (như bài 3)
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: Nêu cách tính chu vi tam giác, tứ giác?
3- Bài mới:
Bài 1:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Muốn tìm số cây đội Hai ta làm ntn?
Bài 2: (HD tương tự bài 1)
-Chấm-chữa bài
Bài 3:
a-Treo hình vẽ và HD HS :
?Hàng trên có mấy quả cam?
?Hàng dưới có mấy quả cam?
?Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả cam? Vì sao?
b-Tương tự:
- GV nhận xét
 D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách giải bài toán hơn kém nhau một số đơn vị
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
-Hai HS nêu.
- Làm phiếu HT- 1 Hs chữa bài
Bài giải
Số cây đội Hai trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số: 320 cây
- Làm vở- 1 HS chữa bài
- 7 quả cam
- 5 quả cam
Bài giải
Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở
 hàng dưới là:
7 - 5 = 2 (quả)
 Đáp số: 2 quả
- Làm vở
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 13: Xem đồng hồ
A. Mục tiêu: 
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
B- Đồ dùng dạy học: 
-Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: 
- Đồ dùng học tập
3- Bài mới:
a-Hoạt động 1: Ôn tập
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Đọc các giờ trong ngày?
- GV giới thiệu vạch chia phút. 
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1: 
- Nêu vị trí kim ngắn?
- Nêu vị trí kim dài?
- Nêu giờ , phút tương ứng?
Bài 2:
- GV đọc số giờ và phút
Bài 3:
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ B chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ C chỉ mấy giờ?
Bài 4:
- Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ
-Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
- Hát 
- 24 giờ
- HS đọc
- Đọc và nêu vị trí của 2 kim
- Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút
- Đồng hồ B chỉ 4 giờ 10 phút
- Đồng hồ C chỉ 4 giờ 25 phút
- HS thực hành quay kim trên đồng hồ
- Nhận xét bạn
- 5 giờ 20 phút
- 9 giờ 15 phút
- 12 giờ 35 phút
+ Làm miệng
- Đồng hồ A và B chỉ cùng 1 thời gian
- Đồng hồ C và G
- Đồng hồ D và E
- HS nêu
	 Ngày dạy: / /2010
Tiết 14: Xem đồng hồ (tiếp theo)
A. Mục tiêu: 
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách, chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút.
B- Đồ dùng dạy học: 
GV : Mô hình mặt đồng hồ
 Đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới:
a-Hoạt động 1: Xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách.
- Cho HS quan sát các đồng hồ(T.14)
- 8 giờ 35 phút thì còn thiếu bao nhiêu phút nữa đến 9 giờ ? 
- Tương tự các đồng hồ còn lại
Lưu ý: nếu kim phút chưa vượt qua số 6 ta có thể nói theo cách "giờ kém"
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1: 
- GV quay kim đồng hồ theo SGK và hỏi HS : Đọc số giờ? số phút?
Bài 2:
- GV đọc số giờ, số phút.
- GV nhân xét
Bài 4:- Treo bảng phụ
- HS quan sát rồi trả lời
- GV nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Thi đọc giờ nhanh
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
- Hát
- Thiếu 25 phút (Có thể đọc là 9 giờ kém 25 phút)
- 3 HS nêu miệng (theo mẫu)
+ 13 giờ 40 phút hay 1 giìơ kém 20 phút
+ 2 giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25 phút
- Thực hành trên mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ chỉ đúng số giờ GV đọc
- HS trả lời
	 Ngày dạy: / /2010
Tiết 15: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)
 - Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
B- Đồ dùng dạy học: 
GV : Mô hình mặt đồng hồ. Bảng phụ chép bài 3- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới:
Bài 1: 
- BT yêu cầu gì?
- GV quay kim đồng hồ
Bài 2:
- Đọc đề?
-Chấm - chữa bài
Bài 3: Treo bảng phụ
- Hình nào đã khoanh vào1/3 số quả cam?
- Hình nào đã khoanh vào 1/2 số bông hoa?
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 của 6 bằng mấy? 
 2 
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
- Hát
- Xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ 
- HS đọc số giờ trên đồng hồ theo các hình A, B, C, D
- Đọc tóm tắt - nêu bài toán
- Làm bài vào vở
Bài giải
Tất cả bốn thuyền có số người là:
5 x 4 = 20 ( người)
 Đáp số: 20 người
- Nêu miệng
+ Hình 1
+ Hình 3, 4
- Bằng 3
Tuần 4:
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 16: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân , chia trong bảng đã học. 
- Biết giải toán có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
B- Đồ dùng dạy học: 
GV : Phiếu bài tập
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 2: Tìm x
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?
Bài 3: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
- Chấm chữa bài.
Bài 4: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 
- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
2. Dặn dò: Ôn lại bài .
HĐ của trò
-Hát
- Làm bài vào phiếu HT
 415 356 162
+ - +
 415 156 370
 830 200 532 
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài
a) X x 4 = 32
 X = 32 : 4 
 X = 8
b) X : 8 = 4
 X = 4 x 8 
 X = 32
- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT
- Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
Bài giải
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất số dầu là:
160 - 125 = 3 5( l)
 Đáp số: 35 lít dầu
- HS đọc
	 Ngày dạy: / /
Tiết 17 : Kiểm tra 
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 18 : Bảng nhân 6 
A. Mục tiêu: 
- Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. 
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân
B- Đồ dùng dạy học: 
GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
HS : SGK
 C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
 2- Bài mới:
a .HĐ 1 : Lập bảng nhân 6
- Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm tròn lấy 1 lần được mấy chấm tròn? Viết ntn?
- Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn, 6 chấm tròn được lấy mấy lần? Viết ntn?
- Tương tự với các phép tính khác để hoàn thành bảng nhân 6. 
- Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
 -Đọc bảng nhân 6 (đọc xuôi, ngược)
 -Che 1 số kq yêu cầu HS đọc
b .HĐ 2 : Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2: 
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Treo bảng phụ
- Dãy số có đặc điểm gì ?
- Chấm, chữa bài
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Trò chơi : Truyền điện
Ôn lại bảng nhân 6
HĐ của trò
- Hát
- Nêu và viết phép nhân 
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
................
6 x 10 = 60
- 6 đơn vị
Cả lớp đọc - cá nhân đọc
Nêu miệng kq
- HS trả lời
- Làm bài vào vở 
Bài giải
Năm thùng có số dầu là:
6 x 5 = 30 (l)
 Đáp số: 30 lít dầu.
- Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau 6 đơn vị
- Làm phiếu HT
- 1 em lên bảng làm
6 12 18 24 30 38 42 48 54 60
- HS chơi để ôn lại bảng nhân 6
	Ngày dạy: / /2010
Tiết 19 : Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng nhân 6. 
- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán
B- Đồ dùng dạy học : 
GV : Phiếu bài tập
HS : SGK
 C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2-Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6 -1HSđọc
3- Bài mới:
Bài 1:Tính nhẩm - HS nêu miệng kết quả 
Bài 2: Tính
 -Tính Theo thứ tự nào? - Làm phiếu HT- 2 HS chữa bài
 6 x 9 + 6 = 54 + 6 
 = 60
 6 x 5 + 29 = 30 + 29
 = 59 
 -3 HS chữa bài trên bảng 
Bài 3: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề
 Bài giải
 Số vở 4 học sinh mua là:
 6 x 4 = 24 (quyển)
 Đáp số: 24 quyển vở
 -Chấm -chữa Giải bài vào vở - Đổi vở KT
Bài 4
 -Dãy số có đặc điểm gì ? - Làm phiếu HT
 (a / Số sau = số trước + 6
 b / Số sau = số trước + 3) a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48
 b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36 
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Trò chơi : Truyền điện ôn lại
bảng nhân 6
Ôn lại bài
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 20 : Nhân số có hai chữ số 
 với số có một chữ số (không nhớ)
A. Mục tiêu: 
 - HS biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
 - Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân.
B- Đồ dùng dạy học : 
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Đọc bảng nhân 6?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a) HĐ 1: HD HS Thực hiện phép nhân:
- Ghi bảng: 12 x 3 = ?
- Nêu cách tìm tích?
- HD đặt tính và nhân theo cột dọc như SGK
b) HĐ 2: Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2/ a
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, chữa bài
Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? 
- BT yêu cầu gì?
- Chấm bài, nhận xét.
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Ôn các bảng nhân từ 2 đến 6
- Ôn lại bài
- Hát
-3 HS đọc
12 + 12 + 12 = 36 12
12 x 3 = 36 x
 3
 36 
- HS làm phiếu HT- 3 HS chữa bài
- Làm phiếu HT
- HS nêu và thực hiện
 32 11 
x x 
 3 6 
 96 66 
- Làm vở - 1 HS chữa bài trên bảng
- 1 hộp có 12 bút
- 4 hộp có ? bút
Bài giải
Cả bốn hộp có số bút chì màu là:
12 x 4 = 48 (bút chì)
 Đáp số: 48 bút chì màu.
- HS thi đọc 
Tuần 5
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
 A. Mục tiêu: Giúp HS:
 	- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
 - Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
B- Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
 ... ố cho số có một chữ số
- Rèn KN tính và giải toán
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm 
ntn?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới
* Bài 1/ cột 1, 2
- Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?
- Chấm bài , nhận xét
* Bài 2/ cột 1, 2, 3: Tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 3: 
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4/ a, b:
- HD HD vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm
- Muốn vẽ đoạn thẳng CD ta làm ntn?
- Tính độ dài đoạn thẳng CD? 
4/ Củng cố:
Trò chơi" Ai nhanh hơn?"
- 5 cm gấp 4 lần thì bằng bao nhiêu?
- 6l gấp 8 lần thì bằng bao nhiêu?
- 3kg gấp 7 lần thì bằng bao nhiêu?
* Nhận xét-dặn dò: Ôn bảng nhân 7.
- Hát
- 2- 3 HS nêu
- HS khác nhận xét
+ Ta thực hiện phép nhân
- 5 gấp 8 lần thì bằng 40
- 7 gấp 9 lần thì bằng 63
- 4 gấp 10 lần thì bằng 40
- HS nêu- làm phiếu HT
- 3 HS làm trên bảng
 12 14 35
x x x
 6 7 6
 72 98 210 
- Làm vở
Bài giải
Buổi tập múa có số bạn nữ là:
6 x 3= 18( bạn)
 Đáp số: 18 bạn nữ
- HS vẽ
- Tính độ dài đoạn CD
- 6 x 2 = 12cm
- Vẽ đoạn thẳng CD
- Bằng 20cm
- Bằng 48l
- Bằng 21kg
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 35: Bảng chia 7
A- Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng chia 7. 
- Áp dụng để giải toán có lời văn( có một phép chia 7)
- Rèn trí nhớ và KN tính
B- Đồ dùng: 
GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn - Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc HTL bảng nhân 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Lập bảng chia 7.
- Gắn 1 tấm bìa có 7 chấm tròn. Hỏi: 7 được lấy mấy lần? Viết phép tính?
- Trên tấm bìa có 7 chấm tròn, biết mỗi tấm có 7 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Nêu phép tính tương ứng?
- Vậy 7 chia 7 được mấy?
+ Tương tự với các phép tính còn lại để hoàn thành bảng nhân 7
- Nhận xét về các số bị chia? số chia? Thương?
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Vì sao ta có thể tính được thương dựa vào phép nhân?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
Chấm, chữa bài
*Bài 4 : H.dẫn tương tự như bài 3
4/ Củng cố:
- Đọc bảng chia 7?
*Nhận xét-dặn dò: Ôn bảng chia 7
- Hát
2- 3 HS đọc
- 7 được lấy 1 lần
7 x 1 = 7
- 1 tấm bìa
7 : 7 = 1( tấm)
7 : 7 = 1
- Luyện HTL
- HS đọc bảng chia 7( CN, nhóm, ĐT)
- SBC tăng dần từ 7 đến 70, hai SBC liền nhau hơn kém nhau 7 đơn vị
- Số chia đều là 7
- Thương lần lượt là: 1, 2, 3......., 10
- Tính nhẩm miệng
- Nêu KQ
+ Làm phiếu HT
- Tính nhẩm
- Vì lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
7 x 5 = 35 7 x 4 = 28
35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 
35 : 5 = 7 28 : 4 = 7
- HS nêu
- Có 56 HS xếp đều thành 7 hàng
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS ?
- Làm vở
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
- HS thi đọc
Tuần 8
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 36: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 7 và áp dụng phép chia 7 trong giải toán.
- Xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- Rèn KN tính và giải toán.
B- Đồ dùng: 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài toán
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2/ cột 1,2,3
- Nêu cách chia ?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Tìm 1/7 số con mèo ta làm thế nào ?
4/ Củng cố:
- Thi đọc HTL bảng chia 7
* Nhận xét-dặn dò: Ôn bảng chia7
- Hát
- 2, 3 HS đọc
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
- Làm phiếu HT
28 7
28 4
 0
35 7
35 5
 0
21 7
21 3
 0
42 7
42 64
 0
42 6
42 7
 0
25 5
25 5
 0
- HS làm vở
Bài giải
Số nhóm chia được là:
35 : 7 = 5( nhóm)
 Đáp số: 5 nhóm
- HS quan sát tranh
- Ta lấy 21 : 7 = 3 con mèo
- Vậy 1/7 số con mèo là 3 con mèo.
- HS thi đọc
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 37: Giảm đi một số lần.
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện giảm một số đi một số lần. Vận dụng để giải bài toán có liên quan.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- Rèn KN tính và giải toán.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thực hiện giảm một số đi nhiều lần
- GV nêu bài toán: Hàng trên có 6 con gà. Số gà hàng trên giải đi 3 lần thì được số gà hàng dưới. Tính số gà hàng dưới?
- Hàng trên có mấy con gà?
-Sốgà hàng dưới ntn so với số gà hàng trên?
- HD vẽ sơ đồ như SGK
- Vậy số gà hàng trên là 3 phần thì số gà hàng dưới là 1 phần. Tính số gà hàng dưới?
+ Tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD
- Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: - Đọc tên các cột của bài toán?
- Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm ntn? 
- Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm ntn? 
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Mẹ có mấy quả bưởi?
- Số bưởi còn lại ntn so với số bưởi ban đầu? Vẽ sơ đồ ntn?
- Số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau? 
- Số bưởi còn lại là mấy phần bằng nhau?
- Tính số bưởi còn lại?
Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 3: Y/c HS đọc đè bài
-GV h.dẫn HS thực hành
-GV cùng HS nhận xét
3/ Củng cố:
- Giảm 35m đi 7 lần?
- Giảm 42kg đi 6 lần?
* Nận xét-dặn dò: Ôn lại bài. 
- HS hát
- HS nghe
- 2, 3 HS đọc lại đề toán
- Có 6 con gà.
- Giảm đi 3 lần
Bài giải
Số gà hàng dưới là:
6 : 3 = 2( con)
 Đáp số: 2 con gà.
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần
- HS đọc- Làm phiếu HT
- Lấy 12 : 4 = 3
- Lấy 12 : 6 = 2
+ HS đọc
- Mẹ có 40 quả bưởi
- Số bưởi còn lại giảm đi 4 lần so với số bưởi ban đầu
- HS vẽ
- 4 phần
- 1 phần
Bài giải
Số bưởi còn lại sau khi mẹ bán là:
40 : 4 = 10( quả)
 Đáp số: 10 quả bưởi
- Lấy 35 m : 7 = 5m
- Lấy 42 kg : 6 = 7kg
-HS đọc đề
-2 HS vẽ trên bảng lớp
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 38: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần.
- Biết vận dụng vào giải toán.
- Rèn KN giải toán cho HS.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào ?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới
* Bài 1/ dòng 2:
- Treo bảng phụ
- 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ?
- Viết 30 vào ô trống nào ?
- 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ?
- Vậy điền 5 vào ô trống nào ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Buổi chiều bán được ntn so với buổi sáng - Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm ntn ?
64 2
6 32
04 
 4
 0
-
 Chấm bài, chữa bài.
4/ Củng cố:
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm ntn?- Muốn gấp một số lên một số lần ta làm ntn?
* Nhận xét-dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- Nhận xét 
- HS QS 
- Được 30
- Ô trống thứ 2
- Được 5
- Ô trống thứ 3
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài
+ HS đọc đề toán
- 60 lít
- Giảm 3 lần
- Lấy số dầu buổi sáng chia 3
- Làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
a/Số dầu bán được buổi chiều là:
60 : 3 = 20( lít)
 Đáp số: 30 lít dầu.
 b/ Số quả cam còn lại trong rổ là:
 60 : 3 = 20( quả)
 Đ S: 20 quả
- HS nêu
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 39: Tìm số chia
A- Mục tiêu:
-Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
-Biết tìm số chia chưa biết. 
- Rèn KN tính và giải toán. 
B- Đồ dùng: 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tìm số chia.
- Nêu bài toán 1: Có 6 ô vuông chia thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông? Nêu phép tính tìm số ô vuông ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia 6 : 2 = 3?
- Nêu bài toán 2: Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông, hỏi chia được mấy nhóm?
- Nêu phép tính ? 
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3
- 2 là gì trong phép chia?
* Vậy số chia trong phép chia thì bằng SBC chia cho thương.
- Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong phép chia? Nêu cách tìm x?
- HD trình bày bài tìm x:
+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:- X là thành phần nào của phép chia?- Nêu cách tìm SBC, số chia?
- Chấm bài, nhận xét
Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn?
a) x : 5 = 7; b) 56 : x = 7
- Nhận xét-dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- Mỗi nhóm có 3 ô vuông
 6 : 2 = 3 ( ô vuông)
- 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương
- 2 nhóm
6 : 3 = 2( nhóm)
- Số chia
- HS đọc
- X là số chia
30 : x = 5
 x = 30 : 5
 x = 6
- Lấy SBC chia cho thương
 Làm miệng- Nêu KQ
- Làm phiếu HT
- HS nêu
a) 12 : x = 2 b) 42 : x = 6 
 x= 12 : 2 x = 42 : 6
 x= 6 x= 7
c) 27 : x = 3
 x = 27 : 3
 x = 9
 ..........................
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 40: Luyện tập
A- Mục tiêu:
-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
-Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số
B - Đồ dùng:
GV : Phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách tìm số chia?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới
* Bài 1:
- X là thành phần nào của phép chia?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2 (cột 1, 2)
- Đọc đề?
35
70
 2
26
104
 4
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài thuộc dạng toán gì?
- Nêu cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của phép tính?
4/ Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
a) x : 7 = 8; b) 63 : x = 7
- Nhận xét-dặn dò: Ôn lại bài.
- HS hát
- HS nêu
- HS nêu
- Làm phiếu HT
a) x + 12 = 36 b) x- 25 = 35
 x= 36 - 12 x= 35 + 15
 x = 24 x = 50
c) x x 6 = 30 d) 42 : x = 7
 x= 30 : 6 x = 42 : 7
 x = 5 x = 6
- HS tự làm vào nháp
- Đổi vở- KT
- 3 HS chữa bài trên bảng
64 2
6 32
04 
 4
 0
80 4
8 20
00 
 0
 0
- Đọc đề toán
- Có 36 l dầu, số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có
- Trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu ?
- HS nêu
- Ta lấy số đó chia cho số phần
Bài giải
Số dầu còn lại trong thùng là:
36 : 3 = 12 ( lít)
 Đáp số: 12 lít dầu.
- HS thi chơi- Nêu KQ

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3 1011 TUAN 38 SI.doc