Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Bài: Luyện tập 2

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Bài: Luyện tập 2

 I/Mục đích yêu cầu:

Kiến thức : Giải toán bằng một phép tính nhân . so sánh giá trị của 2 biểu thức đơn giản

Kĩ Năng : Củng cố về xem đồng hồ . Củng cố về các phần bằng nhau của đơn vị

Thái độ : HS biết quí trọng thời gian

 II/Chuẩn bi:

 1. Giáo viên : SGK

 2.Học sinh : Vở, SGK

III/Hoạt động lên lớp

 1.Khởi động: 1 hát bài hát

 2. Kiểm tra bài cũ: 5 Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 14.

 Nhận xét , chữa bài và cho điểm HS

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1985Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Bài: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN : 3
BÀI : LUYỆN TẬP 
Ngày thực hiện: 
 I/Mục đích yêu cầu:
Kiến thức : Giải toán bằng một phép tính nhân . so sánh giá trị của 2 biểu thức đơn giản 
Kĩ Năng : Củng cố về xem đồng hồ . Củng cố về các phần bằng nhau của đơn vị 
Thái độ : HS biết quí trọng thời gian 
 II/Chuẩn bi:
 1. Giáo viên : SGK
 2.Học sinh : Vở, SGK 
III/Hoạt động lên lớp
 1.Khởi động: 1’ hát bài hát
 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 14.
 Nhận xét , chữa bài và cho điểm HS
 3.Bài mới 
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
ĐDDH
Giới thịêu bài 
Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh luyện tập 
phương pháp đàm thoại, luyện tập thực hành
Bài 1 
_ Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài , sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau 
_ Chữa bài và cho điểm HS 
Bài 2 
_ Yêu cầu HS đọc tóm tắt, sau đó dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán 
_ Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài 
_ Chữa bài và cho điểm HS 
 +Bài 3 
_ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ phần a) và hỏi : Hình nào đã khoanh vào một phần ba số quả cam ? Vì sao ?
_ Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số quả cam ? Vì sao ? 
_ Yêu cầu HS tự làm phần b) và chữa bài 
Bài 4 
_ Viết lên bảng 4 x 7  4 x 6 
_ Hỏi : điền dấu gì vào chỗ trống , vì sao ? _ Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài 
_ Mở rộng bài toán 
+ Hỏi : Có bạn HS nói , không cần tính tích 4 x 7 và 4 x 6 củng có thể điền ngay dấu > , em hãy suy nghĩ xem bạn đó nói đúng hay sai vì sao ? 
+ Yêu cầu HS suy nghĩ để giải cho các phần còn lại 
_ Chữa bài và cho điểm học sinh 
_ Nghe giới thiệu 
_ HS cả lớp làm bài vào vở bài tập
_ Mỗi chiếc thuyền chở được 5 người .Hỏi 4 chiếc thuyền như vậy chở được tất cả bao nhiêu người ?
_ 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
 Bài giải 
Bốn chiếc thuyền chở được số người là 
 5 x 4 = 20 ( người ) 
 Đáp số : 20 người 
_ Hình 1 đã khoanh vào 1 phần 3 số quả cam. Vì có tất cả 12 quả cam, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần có 4 quả cam, hình 1 đã khoanh vào 4 quả cam 
_ Hình 2 đã khoanh vào một phần 4 số quả cam, vì có tất cả 12 quả cam, chia thành 4 phần bằng nhau thì mỗi phần được 3 quả cam, hình b đã khoanh vào 3 quả cam 
_ Điền dấu lớn hơn ( > ) vào chổ trống, vì 4 x 7 = 28 , 4 x 6 = 24 mà 28 > 24 
_ 3 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
_ Bạn HS đó nói đúng vì 4 x 7 và 4 x 6 cùng có 1 thừa số là 4 , thừa số còn là 7 > 6 nên 4 x 7 > 4 x 6 
+ 4 x 5 = 5 x 4 vì khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi 
+ 16 : 4 2 lên 16 : 4 < 16 : 2 
 4 Củng cố : +Gọi một số em đọc lại giờ do giáo viên tự chọn 
 5 Dăn dò: + Bài nhà: luyện tập thêm về xem đồng hồ, về các bảng nhân, bảng chia đã học 
 + Chuẩn bị:Luyện tập chung
 Các ghi nhận, lưu ý : ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 15 TOAN.doc