Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà

A. Ôn định tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ

Đặt tính, tính:

45673 + 34219 56545 - 6543 3423 + 12298

C. Bài mới

1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân một số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.

14273 x 3 =?

14273

x 3

42819 3 nhân 2 bằng 9, viết 9

 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2

 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,viết 8

 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4

- Ap dụng: 32 133 x 2.

2. Thực hành:

* Bài 1: Tính

 

doc 10 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2006-2007 - Trần Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 151: Nhân số có năm chữ số
với số có một chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS: Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có hai lần nhớ không liền nhau.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
5’
10'
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính, tính:
45673 + 34219 56545 - 6543 3423 + 12298
C. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân một số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
14273 x 3 =?
* Kiểm tra, đánh giá
- 3 Hs lên bảng
- Lớp làm nháp
- Gv nxét, cho điểm
* Thực hành.
- GV ghi phép tính lên bảng theo hàng ngang.
14273
x 3
42819
ã 3 nhân 2 bằng 9, viết 9
ã 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
ã 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,viết 8
ã 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
ã 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4
- HS lên bảng tự đặt tính rồi tính khi tính vừa nói, vừa viết, sau đó viết kết quả theo hàng ngang.
- Cả lớp theo dõi lên bảng rồi nhận xét.
- GV nhắc HS: nhân rồi mới cộng "phần nhớ" (nếu có" ở hàng liền trước.
* Luyện tập, thực hành
- HS lên bảng tính. 
- Cả lớp làm bài vào vở
- HS đọc chữa.
- Cả lớp và GV nhận xét.
25'
- Ap dụng: 32 133 x 2.
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính
21526
x 3
64578
40729
x 2
81458
17092
x 4
68368
15108
x 5
47550
* Bài 2: Điền số thích hợp:
- Cả lớp làm bài vào sgk
- HS đọc chữa.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Thừa số
19091
13070
10709
Thừa số
5
6
7
Tích
95455
78420
74963
* Bài 3: Lần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc đôi lần đầu. Hỏi cả 2 lần đã chuyển được vào kho bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- HS tự đọc đề bài, tự tóm tắt và giải bài toán.
-1 HS khá lên bảng làm bài
- GV giám sát lớp, giúp đỡ những HS còn chậm.
- Khi chữa bài, để HS nêu ra cả 2 cách giải.
Bài giải
Cách 1: Số thóc chuyển lần sau là:
27150 x 2 = 54300 (kg)
Số thóc chuyển 2 lần vào kho là:
27150 + 54300 = 81450 (kg)
ĐS: 81450kg thóc
Cách 2: Nếu coi 27150kg thóc chuyển lần đầu là một phần thì số thóc chuyển lần sau là 2 phần như thế. Vậy tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)
Tổng số thóc đã chuyển vào kho là là:
27150 x 3 = 81450 (kg)
ĐS: 81450kg thóc
1'
D. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 152: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân, rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, vở bài tập.
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
5'
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính, tính:
12125
x 3
 36375
20516
x 4
 82064
10513
 x 5
 52565
12008
x 6
 72048
* Kiểm tra, đánh giá.
- 4 HS chữa bảng, cả lớp theo dõi, nhận xét,
- GV cho điểm.
1'
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài luyện tập hôm nay, chúng ta cùng ôn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân và kĩ năng tính nhẩm.
* Thuyết trình
- GV nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài lên bảng. 
30'
2. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
21718
x 4
 86872
12198
x 4
 48792
18061
 x 5
 90305
10670
x 6
 64020
* Luyện tập, thực hành
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- Lớp tự làm vào vở rồi nhận xét bài trên bảng (cách đặt tính và kết quả).
- GV ycầu HS làm bài trên bảng nêu lại cách tính.
* Bài 2: Tóm tắt
- Cả lớp đọc thầm đề bài.
- 1 HS đọc to trớc lớp.
- GV vẽ tóm tắt lên bảng.
Bài giải
Số dầu lấy ra 3 lần là:
10715 x 3 = 32145 (l)
Trong kho còn lại số dầu là:
63150 - 32145 = 31005 (l)
Đáp số: 31005 l dầu
- HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó cùng GV nhận xét
* Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
 = 69066
- HS nhắc lại thứ tự thực hiện các pháp tính trong biểu thức
b) 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
 = 45722
c) 26742 + 14031 x 5 = 26742 +70155
 = 96897
d) 81025 - 12071 x 6 = 81025 - 72426
 = 8599
- Cả lớp tự làm rồi đọc chữa.
* Bài 4: Tính nhẩm (theo mẫu):
+ 11000 x 3 = ?
Nhẩm: 11 nghìn nhân 3 bằng 33 nghìn
Vậy 11000 x 3 = 33000
+ 11000 x 2 = 22000
+ 12000 x 2 = ?
Nhẩm: 12 nghìn x 2 = 24 nghìn
Vậy 12000 x 2 = 24000
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng, hướng dẫn HS nhân nhẩm.
- Hs áp dụng tính 
3000 x 2 = 6000
2000 x 3 = 6000
4000 x 2 = 8000
5000 x 2 = 10000
11000 x 2 = 22000
12000 x 2 = 24000
13000 x 3 = 26000
15000 x 2 = 30000
- Cả lớp làm bài vào sgk rồi đọc kết quả.
1'
D. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ tu ngày 18 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 153: Chia số có năm chữ số
với số có một chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Biết cách thực hiện pchia với trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, VBT. 
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
5’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị biểu thức:
a) 10919 x 5 - 24567 = 54095 - 24567
 = 29528
b) 12345 + 10203 x 7 = 12345 +71421
 = 83766
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Hôm nay, chúng ta sẽ học về Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
* Kiểm tra, đánh giá
- 2 Hs lên bảng
- Lớp làm ra nháp
- Gv nxét, cho điểm
* Trực tiếp
- GV yêu cầu bài học và ghi bảng .
7’
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia 37648 : 4
37648
4
- Cách đặt tính: 
- GV nêu phép tính
- HS thực hiện đặt tính, nêu cách tính.
37648
4
 16
9412
 04
 08
 0
37648 : 4 = 9412
. 37 chia 4 được 9, viết 9. 
 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1. 
. Hạ 6; được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4;
 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.
. Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1;
 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
. Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2;
 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
- GV nhận xét, nêu cách tính đúng.
- HS nhắc lại cách tính.
*Ap dụng tính: 15642 : 2
- Hs tính ra bảng con
- Lớp, Gv nxét
30’
3. Thực hành:
Bài 1: Tính:
23436
3
 24
7812
 03
 06
 0 
24693
3
 06 
8231
 09
 03
 0
84848
4
04 
21212
 08 
 04
 08
 0
* Thực hành, luyện tập
- 3 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 phép tính
- Cả lớp làm bài và cùng GV nhận xét.
18’
Bài 2: Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán 
1/ 5 số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam xi măng?
Bài giải
Số xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số ki- lô- gam xi măng còn lại là:
36550 – 7310 = 29240 (kg)
Đáp số: 29240kg xi măng.
- Cả lớp đọc thầm đề bài.
- 1 HS đọc to trớc lớp.
- GV vẽ tóm tắt lên bảng.
- HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó cùng GV nxét
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a. 69218 – 26736 : 3
= 69218 - 8912
= 60306
b. (35281 +51645) : 2
= 86926 : 2
= 43463 
 30507 + 27876 : 3
= 30507 + 9292
= 39799
 (45405 – 8221) : 4
= 37184 : 4
= 9296 
- HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó cùng GV nhận xét
Bài 4: 
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:
Hãy xếp thành hình sau:
D. Củng cố, dặn dò
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 154: Chia số có năm chữ số
với số có một chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp chia có dư.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, VBT. 
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
5’
A. Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính, tính:
15009 : 7 18440 : 8
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục học về Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
* Kiểm tra - đánh giá
- 2 Hs lên bảng
- Lớp làm ra nháp
- Gv nxét, cho điểm
* Trực tiếp
- GV yêu cầu bài học và ghi bảng
7’
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia 12485 : 3
12485
3
- Cách đặt tính: 
- GV nêu phép tính
- HS thực hiện đặt tính, nêu cách tính.
12485
3
 04
4161
 18 
 05
 2
12485 : 3 = 4161 (dư 2)
. 12 chia 3 được 4, viết 4. 
 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. 
. Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1;
 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
. Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6;
 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
. Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1
 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
- GV nhận xét, nêu cách tính đúng.
- HS nhắc lại cách tính.
25’
3. Thực hành:
16538
3
 15
5512
 03
 08
 2
25295
4
 12
6323
 09
 15
 3
Bài 1: Tính:
14729
2
 07
7364
 12
 09
 1
* Thực hành, luyện tập
- 3 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 phép tính .
- Cả lớp làm bài vào vở và cùng GV nhận xét về số dư trong các phép chia.
Bài 2: Có 10 250m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy có thể may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2 m vải.
Đáp số: 3416 bộ quần áo và 2 m vải.
- 1 HS làm bài trên bphụ, 
- cả lớp làm bài rồi nxét.
- Gv lưu ý Hs cách trình bày
Bài 3: Số?
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
15725
3
5241
2
33272
4
8318
0
42737
6
7122
5
- HS làm bài vào Sgk
- Đọc chữa bài
- Lớp nhận xét.
1’
D. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường THDL Lý Thái Tổ
Lớp: 3A2
GV: Trần Thị Thanh Hà
 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2007
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tiết 155: Luyện tập
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 3 tuan 31.doc