*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả .
a/10715x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 = 64626
30755 : 5 = 6151 ; 48729 : 6 = 8121(dư 3 )
- Học sinh nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Một em lên bảng giải bài
Giải
Số bánh nhà trường đã mua là :
4 x 105 = 420 (cái )
Số bạn được nhận bánh là :
420 : 2 = 210 (bạn)
Đ/S: 210 bạn
- Một học sinh đọc đề bài
- Cả lớp thực hiện vào vở
- Một học sinh lên bảng giải bài
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là
12 x 4 = 48 (cm2)
Đ/S: 48 cm2
Tuần: 32 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2019 Toán (t156) LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu - Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết giải tóa có phép nhân (chia). * Làm bài tập : 1, 2, 3. B/ Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : 2. Bài mới: Bài 1: Gọi HS nêu bài tập trong sách . - Ghi bảng lần lượt từng phép tính - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở - Mời hai em lên bảng đặt tính và tính . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu lớp tính vào vở - Mời một học sinh lên bảng giải bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Mời một học sinh lên bảng giải - Gọi học sinh nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: -Về nhà học và làm bài tập còn lại *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Một em nêu yêu cầu đề bài 1. - Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả . a/10715x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 = 64626 30755 : 5 = 6151 ; 48729 : 6 = 8121(dư 3 ) - Học sinh nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài sách giáo khoa - Một em lên bảng giải bài Giải Số bánh nhà trường đã mua là : 4 x 105 = 420 (cái ) Số bạn được nhận bánh là : 420 : 2 = 210 (bạn) Đ/S: 210 bạn - Một học sinh đọc đề bài - Cả lớp thực hiện vào vở - Một học sinh lên bảng giải bài Giải Chiều rộng hình chữ nhật là 12 : 3 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật là 12 x 4 = 48 (cm2) Đ/S: 48 cm2 Nội dung cần bổ sung: ..................... ..................... Tuần: 32 Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2019 Toán(t157) BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TT) A/ Mục tiêu: Học sinh biết : - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. * làm bài tập : 1, 2, 3 B/ Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : 2. Bài mới: a. Bài toán: HS tìm dự kiện, yêu cầu đề bài - Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích hợp - Ghi lời giải, phép tính và đáp số lên bảng - Gọi ba em nhắc lại . b. Hướng dẫn giải phép tính thứ hai - Học sinh lập kế hoạch giải bài toán - Biết 7 can chứa 35 lít mật ong . Muốn tìm một can ta làm phép tính gì ? - Biết 1 can 5 lít mật ong vậy muốn biết 10 lít chứa trong bao nhiêu can ta làm như thế nào ? - Yêu cầu nêu cách tính bài toán liên quan rút về đơn vị . Giáo viên ghi bảng c. Luyện tập Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập 1 . - Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . - Gọi một em lên bảng giải bài toán . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt đề bài . - Ghi bảng tóm tắt đề bài . -Mời một em lên giải bài trên bảng . -Gọi học sinh nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . Bài 3: - Yêu cầu Hs tự làm bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán . - Suy nghĩ lựa chọn phép tính hợp lí nhất - Lớp cùng thực hiện giải bài toán để tìm kết quả - Ba em nhắc lại : - Muốn tính số lít mật ong trong mỗi can phải lấy 35 chia cho 7 . -Muốn tìm một can ta làm phép chia : 35 : 7 = 5 ( lít ) - Muốn biết 10 lít mật ong cần bao nhiêu can ta làm phép tính chia: 10 : 5 = 2(can) - Hai em nêu lại cách giải bài toán liên quan rút về đơn vị - Cả lớp làm vào vở, học sinh lên bảng Giải Số kg đường đựng trong mỗi túi là : 40 : 8 = 5 ( kg) Số túi cần có để đựng 15 kg đường là : 15 : 5 = 3 ( túi ) Đ/ S : 3 túi - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Lớp thực hiện làm vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài . Giải Số cúc cho mỗi cái áo là : 24 : 4 = 6 ( cúc ) Số loại áo dùng hết 42 cúc là : 24 : 6 = 7 ( cái áo) Đ/ S : 7 cái áo - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Hs lớp làm vào VBT. Nội dung cần bổ sung:........................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Tuần: 32 Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2019 Toán(t158) LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức số. *Làm bài tập: 1, 2, 3 B/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Gọi hai HS lên bảng sửa bài tập về nhà - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2. Bài mới: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Ghi bảng tóm tắt bài toán - Gọi 1 em lên bảng giải bài , - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Mời một học sinh khác nhận xét . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài . - Y/C lớp thực hiện tính biểu thức vào vở - Mời một em lên bảng giải . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay toán học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Một emchữa bài tập số 3 về nhà - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - 1 em lên bảng giải bài : Giải Số đĩa trong mỗi hộp là : 48: 8 = 6 ( cái ) Số hộp cần có để chúa 30 cái đĩa là : 30 : 6 = 5 ( cái ) Đ/S : 5 cái đĩa - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở Giải Số học sinh trong mỗi hàng là : 45 : 9 = 5 (học sinh ) Có 60 học sinh xếp được số hàng là : 60 : 5 = 12 (hàng ) Đ/S:12 hàng - Một học sinh nêu đề bài . - Một em lên bảng giải bài. - Chẳng hạn: 4 là giá trị của biểu thức 56 :7:2 - Các biểu thức khác học sinh tính giá trị tương tự biểu thức thứ nhất . - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài . - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Xem trước bài mới . Nội dung cần bổ sung:........................................................................................................ ............................................................................................................................................ Tuần: 32 Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2019 Toán(t159) LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết lập bảng thống kê theo mẫu. * Làm bài tập: 1, 2, 3 (a), 4. B/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập trong sách -Ghi bảng tóm tắt bài toán - Gọi 1 em lên bảng giải bài , - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Mời một học sinh khác nhận xét . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Hướng dẫn giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Yêu cầu nêu đề bài - Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu thức vào vở - Mời một em lên bảng giải . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: Gọi em nêu bài tập trong sách . - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài, xem trước bài mới - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở 1 em lên bảng giải Giải Số phút đi 1 km là : 12 : 3 = 4 ( phút) Số km đi trong 28 phút là : 28 : 4 = 7 ( km ) Đ/S : 7 km . - HS làm trên bảng , ở lớp làm vào vở Giải Số gạo trong mỗi túi là : 21 :7 = 3 (kg ) - Số túi cần lấy để được 15 kg gạo là : 15 : 3 = 5 (túi ) Đ/S:5 túi gạo - Một học sinh nêu đề bài . - Hai em lên bảng giải bài. a/ 32 : 4 x 2 = 16 b/ 24 : 6 : 2 = 2 32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 x 2 = 8 - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - 1 em lên bảng giải bài . Lơp HS 3A 3B 3C 3D CỘNG Giỏi 10 7 9 8 34 Khá 15 20 22 19 76 Tb 5 2 1 3 11 Tổng 30 29 32 30 121 Nội dung cần bổ sung: Tuần: 32 Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019 Toán(t160) LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức số. - Biết giải bài toán liên quan đến rút vế đơn vị. * Làm bài tập: 1, 3, 4 B/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Gọi hai HS lên bảng sửa bài tập về nhà - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2. Bài mới: Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập 1 -Yêu cầu nhắc lại quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức số . - Gọi 1 em lên bảng giải bài , -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Mời một học sinh khác nhận xét . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Gọi học sinh nêu bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước - Mời một em lên bảng giải bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4 . - Hướng dẫn đổi về cùng một đơn vị đo rồi giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn 3. Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay toán học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - Một em đọc đề bài 1 - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Hai em lên bảng giải bài a/ ( 13829 + 20718 ) x 2 = 34547 x 2 = 69094 b/ (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4 = 2864 - Một em lên bảng giải bài. Giải Mỗi người nhận số tiền là : 75000 : 3 = 25 000 (đồng ) Hai người nhận số tiền là : 25 000 x 2 = 50 000 ( đồng ) Đ/S: 50 000 đồng - Lớp làm vào vở , một em sửa bài trên bảng Giải Đổi : 2 dm 4 cm = 24 cm Cạnh hình vuông là :24 : 4 = 6 (cm) Diện tích hình vuông là : 6 x 6 = 36 ( cm2) Đ/S: 36 cm2 - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Xem trước bài mới . Nội dung cần bổ sung: ...............................................................................................
Tài liệu đính kèm: