TUẦN 34: TIẾT 166
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (T T).
I. Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
-Giải được bài toán bằng hai phép tính.
-Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4( cột 1,2). Giảm cột 3, 4.
II. Đồ dùng dạy- học:
- BT1, 4 viết sẵn trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
TUẦN 34: TIẾT 166 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (T T). Ngày soạn: 30. 4. 10 Ngày dạy: 10 . 5. 10 I. Mục tiêu: -Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. -Giải được bài toán bằng hai phép tính. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4( cột 1,2). Giảm cột 3, 4. II. Đồ dùng dạy- học: - BT1, 4 viết sẵn trên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1’ 6’ 10 7’ 5’ 2’ 1. Bài cũ( 5 phút) -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 1999 + X =2005; X x 2 = 3998 -GV nhận xét. 2. Bài mới a/ GT bài b/Luyện tập: Bài 1 -Cho hs nêu yc bài. -YC hs tự nhẩm 2’, sau đó nhẩm nối tiếp. -Nhận xét và hỏi HS: Em đã thực hiện nhẩm như thế nào ở từng phần BT? -Hỏi:+ Em có nhận xét gì về hai biểu thức ở phần a? +Vậy khi thực hiện biểu thức ta cần chú ý điều gì? - GV hỏi tương tự với ý b. Bài 2 -Gọi học sinh nêu yc bài tập 2. -Cho hs làm bài vào vở, hai hs làm thêm ở bảng phụ. -Theo dõi hs làm bài. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá. Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Hỏi củng cố cách đặt tính và tính ở các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Bài 3 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi chấm một số bài hs. -Nhận xét, chữa bài. -Hỏi bao nhiêu hs Đ, S? YC hs sửa sai. Bài 4: cột 1 và 2 -Cho hs nêu yc BT. -Giúp HS suy luận để tìm số còn thiếu. -Cho hs nêu kết quả. -Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đại lượng. - 2 HS làm bài. Lớp theo dõi và nhận xét. -Nghe, 1 hs nêu lại. -1 hs nêu. -Một số hs nhẩm nối tiếp từng phép tính. Lớp nhận xét. -Vài hs nêu. -HS nêu miệng. Lớp nhận xét. -1 hs nêu. -Làm bài theo yc. -Nhận xét bài bạn. -Một số hs nêu cách đặt tính và tính. -Vài hs nêu. Lớp nghe và nhận xét. -1 hs đọc, lớp theo dõi sgk. -Làm bài theo yc. Bài giải Số lít dầu đã bán là: 6450 : 3 = 2150 (lít) Số lít dầu còn lại là: 6450 – 2150 = 4300 (lít) Đáp số: 4300 lít dầu. -Nhận xét, chữa bài. - 1 HS nêu. -Làm bài. -Vài hs nêu kết quả. Lớp nhận xét. -Nghe. TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. Ngày soạn: 1. 5. 10 Ngày dạy: 11. 5. 10 I. Mục tiêu: -Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). -Biết giải bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. II. Đồ dùng dạy- học: -2 mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1’ 6’ 8’ 6’ 8’ 2’ 1. Bài cũ -Hỏi: Các em đã học những đơn vị đo đại lượng nào? -GV nhận xét. 2. Bài mới( 33 phút) a/giới thiệu bài. b/Làm bài tập Bài 1 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs suy nghĩ, sau đó nêu kết quả. -Nhận xét, hỏi: + Em đã làm thế nào để biết B là câu trả lời đúng? + Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Bài 2 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs quan sát hình và tự trả lời các câu hỏi. -Gọi HS trả lời từng câu hỏi và giải thích cách làm. -Nhận xét, chốt lại cách làm đúng. Bài 3 -Cho hs đọc đề bài. -Gọi 2 HS lên bảng quay kim đồng hồ theo đề bài. -Nhận xét bài làm của HS. -Hỏi: Muốn biết Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ta làm thế nào? Bài 4 -Gọi hs đọc đề bài. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.. -Nhận xét, chữa bài. -Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tậpvề hình học. - 1 HS trả lời câu hỏi. -1 hs đọc. -1 HS nêu kết quả. Lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. -Trả lời cá nhân: Đổi 7m 3cm = 703cm, nên khoanh vào chữ B. Hai đơn vị liền nhau thì hơn kém nhau 10 lần. -1 hs đọc. -Tự làm bài. -3 HS lần lượt trả lời; lớp theo dõi, nhận xét. -1 hs đọc. -2 HS lên bảng quay kim đồng hồ theo đề bài. -HS dưới lớp theo dõi, nhận xét. -Vài hs nêu: Ta thực hiện phép nhân 5 x 3 =15 (phút) vì lúc Lan ở nhà đi kim phút ở vạch ghi số 11 và lúc Lan đến trường kim phút ở vạch ghi số 10, có 3 khoảng mà mỗi khoảng là 5 phút nên ta thực hiện phép nhân 5 x 3. Vậy thời gian Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút. -1 hs đọc. -Làm bài theo yc. Bài giải Số tiền Bình có là: 2000 x 2 = 4000 (đồng) Bình còn lại số tiền là: 4000 – 2700 = 1300 (đồng) Đáp số: 1300 đồng -Nhận xét bài bạn, chữa bài. -Bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan đến đơn vị tiền tệ Việt Nam. -HS nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV. Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. Ngày soạn: 3. 5. 10 Ngày dạy:12.5 .10 I. Mục tiêu: -Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. -Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, bài 4. II. Đồ dùng dạy- học: -Hình vẽ bài 1 trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 2’ 10’ 6’ 7’ 9’ 2’ 1. Khởi động: Cho hs hát 2. Bài mới a.GT bài. b. Làm bài tập Bài 1 -Cho hs đọc BT. -YC hs quan sát hình sgk và tự trả lời các câu hỏi. -Gọi HS nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi ở sgk. -Nhận xét, hỏi: +Vì sao M lại là trung điểm của đoạn thẳng AB. + Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là điểm N. +Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào? + Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào? Bài 2 -Cho hs đọc đề bài. -Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở nháp. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. *GV củng cố cách tính chu vi của một hình. Bài 3 -Cho hs đọc đề bài. -YC HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi, chấm một số bài hs. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Hỏi:Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào? Bài 4 -Cho hs đọc đề bài. -YC HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi, chấm một số bài hs. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Hỏi: Tại sao tính cạnh hình vuông ta lại lấy chu vi hình chữ nhật chia cho 4? * GV củng cố cách tính độ dài cạnh hình vuông khi đã biết chu vi. 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về hình học (tiếp theo). -1 hs đọc. -tự làm bài. -3 HS trả lời; lớp theo dõi, nhận xét. -Nghe và trả lời, lớp nhận xét. +Vì M nằm giữa A và B và đoạn thẳng AM = MB. +Vì N nằm giữa E và D và đoạn thẳng EN = ND. +Lấy điểm H nằm giữa A và E và sao cho AH = HE. +Lấy điểm I nằm giữa M và N và sao cho IM = IN -1 hs đọc, lớp theo dõi sgk. -Làm bài theo yc. -Nhận xét, chữa bài. -1 hs trả lời theo yc câu hỏi. -1 hs đọc. -Làm bài theo yc. Bài giải Chu vi mảnh đất là: (125 + 68) x 2 = 386(m) Đáp số: 386 m. -Nhận xét, chữa bài. -1 hs nêu, lớp nhận xét. -1 hs đọc. -Làm bài theo yc. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (m) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đáp số: 50 m -Nhận xét, chữa bài. -1 hs nêu, lớp nhận xét. -1 hs trả lời theo yc câu hỏi. Lớp nhận xét. - HS nghe và thực hiện theo yêu cầuGV. TIẾT 169: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( TIẾP THEO). Ngày soạn: 4. 5. 10 Ngày dạy:13 . 5. 10 I. Mục tiêu: HS: -Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3. II. Đồ dùng dạy- học: -8 miếng bìa hình tam giác. III. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 15’ 4’ 2’ 1. Bài cũ( 5 phút) -YC hs làm BT: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 235 m, chiều rộng 58 m? -Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới a.GT bài b. Làm bài tập Bài 1 -Cho hs nêu yc BT. -YC hs tự suy nghĩ và làm bài. -Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp. -Nhận xét. -Hỏi: + Em tính diện tích hình A( B, C, D) bằng cách nào? + Các em có nhận xét gì về hình A và D? -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi, chấm một số bài hs. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi và diện tích của hình vuông và hình chữ nhật. Bài 3-Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Hỏi: Diện tích hình H bằng tổng diện tích các hình chữ nhật nào hoặc các hình vuông nào? -Yc hs suy nghĩ làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. Nhắc HS có thể tính theo một trong hai cách khác nhau. -Nhận xét chữa bài. -Gọi HS có cách tính diện tích khác lên bảng làm bài. * GV củng cố cách tính diện tích. Bài 4 - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Thi xếp hình nhanh. - GV chia HS thành các đội nhỏ, trong thời gian 3 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc. - GV nêu cách xếp hình đúng và tuyên dương đội thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về giải toán. -1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp. -Nhận xét, chữa bài. -1 HS nêu YC bài tập. -HS đọc thầm và tự làm bài. -4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp. HS dưới lớp theo dõi, nhận xét. -Trả lời cá nhân, lớp nhận xét. -1 hs dọc, lớp theo dõi sgk. -Làm bài theo yc. Bài giải a/Chu vi hình chữ nhật là (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36 (cm) Chu vi hình chữ nhật = chu vi hình vuông. b/ Diện tích hình chữ nhật là 12 x 6 = 72(cm2) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) DT hình chữ nhật < DT hình vuông. -Nhận xét, chữa bài. -Vài hs nêu, lớp nhận xét -1 hs nêu. -Trả lời cá nhân. Lớp nhận xét, bổ sung. -Làm bài theo yc. -Nhận xét, chữa bài. -1 hs thực hiện. -Trả lời cá nhân. -HS thi xếp hình nhanh. HS nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV. -Nghe. TIẾT 170: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. Ngày soạn: 6. 5. 10 Ngày dạy:14. 5. 10 I. Mục tiêu: -Biết giải bài toán bằng hai phép tính. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3. HS khá, giỏi làm thêm BT 4. II. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1’ 10’ 8’ 8’ 4 2’ 1. Bài cũ -Gọi HS lên bảng thực hiện: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9cm? -GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới a. GT bài b. HD bài tập Bài 1 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ, lưu ý hs có thể giải một trong hai cách. -Theo dõi, chấm một số bài hs. -Cho hs nhận xét,chữa bài. -Hỏi: +Bài toán thuộc dạng toán gì? + Để tính số dân của xã năm nay em đã làm ntn? +Ngoài cách giải trên bảng, em nào còn có cách giải khác? -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2, 3 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi, chấm một số bài hs. -Cho hs nhận xét,chữa bài. -Hỏi: +Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài 3 -Tiến trình tương tự như bài tập 1. Bài 4 -Cho HS đọc bài tập. -YC hs khá, giỏi suy nghĩ , trình bày kết quả và giải thích vì sao em có kq đó? -Nhận xét, tuyên dương các em. 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập vềgiải toán (tiếp theo). -1 HS lên bảng thực hiện, lớp tính vào nháp. -Nhận xét, chữa bài bạn. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm. -Làm bài theo yc. Bài giải Số dân tăng hai năm là: 87 + 75 = 162 người) Số dân năm nay có là: 5236 + 162 =5398 (người) Đáp số: 5398 người. -Nhận xét, chữa bài. -Trả lời cá nhân. - 1 HS lên bảng chữa bài theo cách giải khác. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm. -Làm bài theo yc. Bài làm Số cái áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái) Số cái áo còn lại là: 1245 – 415 = 830 (cái) Đáp số: 830 cái áo. -Nhận xét, chữa bài. -1 Hs trả lời, lớp nhận xét. -1 HS đọc. -Vài hs khá, giỏi nêu; lớp nghe. -Nghe.
Tài liệu đính kèm: