Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

1/Khởi động : 2 Hát bài hát

 2/Kiểm tra bài cũ : _GV kiểm tra bài tập về nhà của tiết 95.

 _ GV nhận xét.

 3. Bài mới:

*Hoạt động 1 : Giới thiệu điểm ở giữa

 +Điểm ở giữa :

 -GV vẽ hình lên bảng như SGK rồi nhấn mạnh: A, O, B là ba điểm thẳng hàng. Theo thứ tự: điểm A, rồi đến điểm O, đến điểm B ( hướng từ trái sang phải). O là điểm ở giữa hai điểm A và B.

 *Hoạt động 2 : Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng:

 _Trung điểm của đoạn thẳng :

 -Vẽ hình trong SGK. GV nhấn mạnh 2 điều kiện để điểm M là trung điểm cuả đoạn AB:

+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B.

+ AM = MB ( độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng MB và cùng bằng 3cm).

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 11828Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN: 20
BÀI: ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
 Ngày thực hiện: 
I. Mục đích yêu cầu :
Giúp HS:
 1/Kiến thức : _Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
 _Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
 2/Kĩ năng : Biết được điểm ở giữa hai điểm cho trước và trung điểm của đoạn thẳng .
 3/Thái độ : Ham thích môn toán 
II. Chuẩn bị:
 1/Giáo viên : Vẽ sẵn hình bài tập 3 vào bảng phụ.
 2/Học sinh : Vở
III.Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 	 
ĐDDH
 2’
 3’
 30’
 5’
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : _GV kiểm tra bài tập về nhà của tiết 95. 
 _ GV nhận xét.
 3. Bài mới:
*Hoạt động 1 : Giới thiệu điểm ở giữa
 +Điểm ở giữa :
 -GV vẽ hình lên bảng như SGK rồi nhấn mạnh: A, O, B là ba điểm thẳng hàng. Theo thứ tự: điểm A, rồi đến điểm O, đến điểm B ( hướng từ trái sang phải). O là điểm ở giữa hai điểm A và B. 
 *Hoạt động 2 : Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng:
 _Trung điểm của đoạn thẳng :
 -Vẽ hình trong SGK. GV nhấn mạnh 2 điều kiện để điểm M là trung điểm cuả đoạn AB:
+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B.
+ AM = MB ( độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng MB và cùng bằng 3cm).
 *Hoạt động 3 : Thực hành:
 +Bài 1:
 _Cho HS đọc yêu cầu của bài.
 _Gv hướng dẫn HS tự làm vào vở.
 _Gv nhận xét
 +Bài 2:
 _Cho HS đọc yêu cầu của bài và tự làm vào vở
 - Gv nhận xét
 +Bài 3:
 _Cho HS đọc yêu cầu đề bài
- GV cho HS giải thích như: O là trung điểm cua ûđoạn thẳng AB vì: AOB thẳng hàng; AO = OB
- Tương tự HS giải thích vì sao:
+M là trung điểm của đoạn thẳngCD .
+ N là trung điểm của đoạn thẳng EG.
+ I là trung điểm củađoạn thẳng HK.
 _GV nhận xét và cho điểm HS.
 _Cho HS tự làm.
 _GV nhận xét 
 4/Củng cố :Nhắc lại điểm ở giữa , và trung điểm của đoạn thẳng
 5/Dặn dò: Bài nhà : Làm bài trong vở
 Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
_1 HS lên bảng sửa bài . 
_HS nhận xét và sửa vào vở.
- HS theo dõi và nhắc lại: O là điểm ở 
giữa hai điểm A và B.
- 1 số HS nhắc lại:
+M là điểm ở giữa hai điểm A và B
+ AM = MB
- Viết tên các điểm vào chỗ chấm
+ HS làm vào vở và báo cáo kết quả
a/ Ba điểm thẳng hàng là: A, M,B; D, O, B; M, O, N; D, N, C.
b/ M là điểm ở giữa hai điểm A và B; N là điểm ở giữa hai điểm C và D
 O là điểm ở giữa hai điểm M và N
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
HS làm vào vở và báo cáo kết quả HS khác nhận xét
+M là trung điểm của đoạn thẳng CD (S)
+O là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ)
+H là trung điểm của đoạn thẳng EG (S)
+ O là điểm ở giữa hai điểm A và B (Đ).
+H là điểm ở giữa hai điểm E và G (Đ)
+M là điểm ở giữa hai điểm C và D (S).
- Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm O.
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
+ N là trung điểm của đoạn thẳng EG.
+ I là trung điểm của đoạn thẳng HK.
b/ Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK:
- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là EG.
- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CD và HK.
- HS vẽ tiếp một nửa hình còn lại.
 *Các ghi nhận cần lưu ý:
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 96 TOAN.doc