Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 6 đến 8 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 6 đến 8 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Tiết:26

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu : Giúp HS:

- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số

- Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn

- GDHS tính toán chính xác

.II. Chuẩn bị:Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh : Bút, VBT.

III. Các hoạt động:

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 6 đến 8 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 
Tiết:26
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số 
- Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn 
- GDHS tính toán chính xác
.II. Chuẩn bị:Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh : Bút, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: (5’)Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số
- Gọi HS lên làm bài 
- GV nhận xét và cho điểm HS.
 B. Bài mới: (25’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
 Bài 1 Gv hdẫn HS làm- Cho HS làm bài 
Chữa bài
 Bài 2- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa , chúng ta phải làm gì ?
- Hdẫn HS làm.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3- GV gọi 1 HS đọc đề bài.(HS khá giỏi)
- Gv hdẫn HS làm.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4- Yêu cầu HS quan sát hình và Trả lời câu hỏi - GV chữa bài và cho điểm HS.
Củng co,Á dặn dò.(5’)
-Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số , ta làm thế nào?
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương nhắc nhở 
- 3 học sinh
- Lắng nghe 
- Học sinh nêu
- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc 
- HS nêu (phải tính 1/6 của 30 bông hoa . Vì Vân làm được 30 bông hoa và đem tặng 1/6 số bông hoa đó .)
- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc 
- Một HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 
- HS quan sát và nêu 
- Lắng nghe
 Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 
 Tiết: 27
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . 
I. Mục tiêu : Giúp HS 
 - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) 
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số 
- Giáo dục HS yêu thích môn toán 
II. Chuẩn bị: Giáo viên	: Bảng phụ - Học sinh: Bút, VBT.
III. Các hoạt động:
.A Bài cũ : (5’) Luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- G V nhận xét cho điểm .
 B. Bài mới:(30’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Nội dung bài 
- G V đọc đề , 1 HS đọc lại 
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà , chúng ta phải làm gì ?- GV viết 96 : 3 và yêu cầu HS tìm kết quả của phép tính này 
- GV cho HS nêu cách tính , nhắc lại 
- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia , sau đó mới chia đến hàng đơn vị 
- 9 chia 3 được mấy ?- Viết 3 vào đâu ?
- 3 là chữ số thứ nhất của thương và cũng là thương trong lần chia thứ nhất .
- Sau khi tìm thương của lần chia thứ nhất , chúng ta đi tìm số dư trong lần chia thứ nhất , 3 nhân 3 bằng mấy ?
- Viết 9 thẳng cột với hàng chục của số bị chia và thực hiện trừ ; 9 trừ 9 bằng 0 , viết 0 thẳng cột với số 9 .
- Kế tiếp ta sẽ chia hàng đơn vị của số bị chia : hạ 6 , 6 chia 3 được mấy ?
- Viết 2 vào thương , 2 là thương trong lần chia thứ hai .
- Hãy tìm số dư trong lần chia thứ hai .- Vậy ta nói 96 : 3 = 32 
Hoạt động 3 : Luyện tập :
Bài 1 :Nêu yêu cầu của bài toán 
- Gv hdẫn hs làm - G V chữa bài 
Bài 2(a)- GV gọi 1 HS nêu cách tìm “ một phần hai” , “ một phần ba” của một số .-Gv hdẫn cách làm- GV chữa bài 
- Bài toán trên thuộc dạng toán nào?.
Bài 3- Gọi HS đọc đề 
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS làm bài 
- Chữa bài và cho điểm HS 
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
- Hãy nêu cách tính của 48 : 2 
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương . 
- 3 học sinh
- Lắng nghe 
- 1 HS đọc 
- HS nêu ( 96 : 3 .)
- HS thực hiện 
- HS nêu cách tính 
- Lắng nghe 
- HS nêu 
- HS nêu 
- Theo dõi 
- HS nêu ( 3 nhân 3 bằng 9 .)
- Theo dõi 
- HS nêu ( 2)
- Theo dõi 
- HS nêu ( 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 )
- HS thực hiện lại phép chia 96 : 3 = 32 
- 1 HS đọc 
- 4 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con 
 - HS trả lời 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc 
- HS nêu 
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở 
- HS nêu 
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 
Tiết: 28
LUYỆN TẬP
Mục tiêu : Giúp HS
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) .
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán .
- GDHS tính toán chính xác
II. Chuẩn bị:Giáo viên	: Bảng phụ Học sinh: Bút, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A . Bài cũ:(5’)
- Gọi HS lên làm bàitập 
- GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:(30’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
 Bài 1 
- Nêu yêu cầu của bài toán 
Cho HS làm bài 
Gv nxét ,sửa sai
Bài 2 : Hs nêu yêu cầu
- Gv hd Hs làm bài.
- GV chữa bài .
Bài 3
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hd Hs làm bài.
- GV chữa bài .
Củng co,Á Dặn dò.
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương 
- 3 học sinh
- Lắng nghe 
- 1 HS nêu 
- 4 HS lên bảng , cả lớp bc
- 1 HS nêu 
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc đề 
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 
Tiết: 29
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ 
I.Mục tiêu : Giúp HS 
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
- Biết số dư bé hơn số chia 
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị: HS : SGK Toán, vở BT Toán - GV : - Bảng phụ( hoặc bảng giấy)
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A . Bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tiết trước 
- G V nhận xét cho điểm .
 B . Bài mới: (30’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : Nội dung bài 
a. Phép chia hết :
- G V đọc đề , 1 HS đọc lại 
- Muốn biết mỗi nhóm có bao nhiêu chấm tròn ta phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép chia 8 : 2 = 4 
- Nếu có 8 chấm tròn , chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm được 4 chấm tròn và không thừa ra chấm nào , vậy 8 chia 2 không thừa , ta nói 8 : 2 là phép chia hết .
 b. Phép chia có dư :
- Nêu bài toán 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 
- Có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và thừa ra một chấm tròn .Vậy 9 chia 2 được 4 , thừa 1 , ta nói 9 :2 = 4 dư 1 là phép chia có dư . 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1 :- Nêu yêu cầu của bài toán 
- Cho HS làm bài 
- G V chữa bài và cho điểm HS 
Bài 2: Nêu yêu cầu ( Đ/S)?
- GV hdẫn cách làm
- Cho HS làm bài 
- Chữa bài và cho điểm HS 
Bài 3 Đã khoanh vào ½ số` ô trong hình nào?
- Cho HS quan sát hình và trả lời câu hỏi : hình nào đã khoanh vào một phần hai số ô tô ?
C.Củng cố - Dặn dò (5’) Thế nào là phép chia hết? Phép chia có số dư khi nào?
 - GV tổng kết giờ học, tuyên dương 
- 3 học sinh
- Lắng nghe 
- 1 HS đọc 
- HS nêu (8 : 2 = 4 .)
- HS thực hiện 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- 1 HS đọc 
- 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bảng con 
- HS nêu cách tính , các HS khác Theo dõi 
- Lắng nghe 
- HS làm bảng, BC
- 1 HS đọc 
- 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con 
- HS làm bài, 
HS quan sát và làm bài
Đã khoanh vào ½ số ô trong hình (a)
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tiết: 30
 LUYỆN TẬP
Mục tiêu : Giúp HS:
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư 
- Vận dụng được phép chia hết trong giải toán .
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị: HS : SGK Toán, vở BT Toán - GV : - Bảng phụ( hoặc bảng giấy)
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A . Bài cũ:(5’)
- Gọi HS lên làm bàitập tiết trước 
 - GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:(30’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2Luyện tập.
 Bài 1 : HS nêu yêu cầu- GV hdẫn cách làm 
- GV nxét, chữa bài 
 Bài 2( cột 1,2,4). HS nêu yêu cầu
- GV hdẫn cách làm - GV nxét, chữa bài 
Bài 3 GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
GV hdẫn cách làm - GV nxét, chữa bài 
Bài 4 - Gọi HS đọc đề .
- Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Nhận xét- sửa sai
C.Củng co,Á Dặn dò.
Trong phép chia, số dư và số chia có quan hệ thế nào?
- GV nxét tiết học
- 3 học sinh
- Lắng nghe 
 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bảng con
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc đề 
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc 
- Hs làm miệng
TUẦN 7
Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
TOÁN Tiết 31 BẢNG NHÂN 7
 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Bước đầu thuộc bảng nhân 7 
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán .
- GDHS tính toán chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học: GV :10 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm tròn.- Ghi bảng nhân 7 .HS: SGK
	III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Bài cũ: (5’)Luyện tập.
2/ Bài mới: (25’)
a/ Hướng dẫn lập bảng nhân 7:
- Giáo viên gắn một tấm bìa, hỏi:
+ Có mấy chấm tròn?
+ 7 chấm tròn được lấy mấy lần?
+ Ta lập được phép nhân nào?
+ 7 nhân 1 bằng mấy?
+ Có hai tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. vậy 7 chấm tròn được lấy mấy lần?
+ 7 chấm tròn được lấy 2 lần, ta lập được phép nhân nào?
+ 7 nhân 2 bằng mấy?
b/ Thực hành:
* Bài 1: Tính
* Bài 2: Toán giải.
Giải:
Số ngày của bốn tuần lễ là:
7 x 4 = 28 (ngày)
 Đáp số: 28 ngày.
*Bài 3: 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70.
3/ Củng cố, dặn dò: (5’) Học thuộc bảng nhanâ 7
- Chuẩn bị: Luyện tập.- Nhận xét.
+ 7 chấm tròn.
+ 7 x 1.
+ 7. ; 7 x 1 = 7.
+ 2 lần.
+ 7 x 2.
+ 14; 7 x 2 = 14.
- Học sin ... øi 1: Toán giải
Giải
Số tuổi năm nay của chị là:
6 x 2 = 22 (tuổi)
 Đáp số: 12 tuổi.
* Bài 2: Toán giải
Giải
Số quả cam Mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả)
 Đáp số: 35 quả cam.
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.(dòng 2)
30; 20; 35; 25; 0(gấp 5 lần số đã cho)
3/ Củng cố, dặn dò: (5’)
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế nào? Nhận xét.- CB: Luyện tập.
- Học sinh đọc đề toán.
- Giáo viên hướng dẫn.
+ Lấy số đó nhân với số lần.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm bảng con.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
	Tiết 34 - Bài: LUYỆN TẬP.
	I/ Mục tiêu: 
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán .
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số .
GDHS tính toán chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học: GV : - Phiếu học tập. Bảng phụ– HS : SGK
	III/ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Bài cũ: (5’) Gấp một số lên nhiều lần.
2/ Bài mới: (25’)
* Bài 1: (cột 1,2)Viết
- Giáo viên hướng dẫn. 40;35; 42; 
* Bài 2:( cột 1,2,3) Tính
* Bài 3: Toán giải
Giải
Số bạn nữ của buổi tập múa có là: 6 x 3 = 18 (bạn)
 Đáp số: 18 bạn.
* Bài 4:( câu a,b) 
A	 B
C 	D
3/ Củng cố, dặn dò:(5’)
Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nào?
- Chuẩn bị: Bảng chia 7.- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Làm phiếu học tập.
- Làm bảng con.
- Học sinh đọc đề.
- Cặp nhóm thảo luận trả lời.
- Học sinh đọc đề.
- Làm nháp.
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
TOÁN Tiết 35 - BẢNG CHIA 7.
I/ Mục tiêu: 
- Bước đầu thuộc bảng chia 7 .
- Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn ( có một phép chia ) 
- GDHS tính toán chính xác
II/ Đồ dùng dạy học: GV :- Các tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm tròn. HS : SGK
III/ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Bài cũ: (5’) Luyện tập.
2/ Bài mới: (25’)
a/ Hướng dẫn lập bảng chia 7:
+ 7 lấy 3 lần được mấy?
+ Lấy 21 chấm tròn chia làm 7 nhóm; mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
 7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 ; 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
b/ Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm- Giáo viên hướng dẫn.
* Bài 2: Tính nhẩm- Giáo viên hướng dẫn.
* Bài 3: Toán giải Giải:
Số học sinh của một hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
* Bài 4: Toán giải Giải:
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.
3/ Củng cố, dặn dò: (5’)- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Luyện tập.- Nhận xét.
- Giáo viên cho học sinh lấy 3 tấm bìa.
7 x 3 = 21 
21 : 7 = 3
- Giáo viên hướng dẫn lập bảng chia 7.
- Học sinh lập bảng chia 7.
- Học thuộc bảng chia 7.
- Làm miệng nối tiếp.
- Làm miệng nối tiếp.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Lớp làm nháp.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
Tuần 8
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
TOÁN Tiết 36 - LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán .
 - Biết xác định 1 / 7 của một hình đơn giản . 
 - GDHS tính tốn chính xác
II.ĐDDH : GV : Bảng phụ - HS : Vở BT Tốn
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’)Bảng chia 7.
2/ Bài mới:(25’)
* Bài 1: 
* Bài 2(cột 1,2,3): Tính 
28
7
28
 0
4
*Bài 3: Tốn giải
Giải:
Số nhĩm được chia là:
35 : 7 = 5 (nhĩm)
 Đáp số: 5 nhĩm.
*Bài 4: 
a/ 3 con
b/ 2 con
3/ Củng cố, dặn dị:(5’)
- Đọc lại bảng chia 7 
- Chuẩn bị: Giảm đi một số lần.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Làm miệng nối tiếp.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm bảng con.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Cặp nhĩm thảo luận trả lời.
1,2 học sinh đọc
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
	TOÁN Tiết 37 - GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán .
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần .
- GDHS tính tốn chính xác
II/ Đồ dùng dạy học: GV : Tranh.-Bảng phụ HS : SGK – Vở BT Tốn
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’)Luyện tập.
2/ Bài mới:(25’)
a/ Hướng dẫn học sinh cách giảm đi một số lần:
+ Hàng trên cĩ mấy con gà?
+ Số con gà ở hàng trên giảm mấy lần được số con gà ở hàng dưới? Vì sao?
A	B
C 	D
+ Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm như thế nào?
+ Vậy độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng nào?
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào?
b/ Thực hành:
* Bài 1: Viết theo mẫu
* Bài 2: Tốn giải
2a/
2b/
Giải:
Số giờ làm cơng việc đĩ bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)
 Đáp số: 6 giờ.
* Bài 3: Vẽ đoạn thẳng
 A 8cm B
 C 2cm D
 M 4cm N
3/ Củng cố, dặn dị:(5’)
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào?
- Chuẩn bị: Gấp một số lên nhiều lần.
- Nhận xét.
- Giáo viên treo tranh và hỏi:
+ 6 con.
+ 3 lần, ta lấy 6 : 3 = 2.
- Giáo viên hướng dẫn tương tự với trường hợp độ dài hai đoạn thẳng AB và BC.
+ Ta lấy 8 : 4
+ Đoạn thẳng CD
+ Ta lấy số đĩ chia cho số lần.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- 3 em lên bảng, lớp vẽ nháp.
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
	TOÁN Tiết 38 - Bài: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
-Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán 
- GDHS tính tốn chính xác
II/ Đồ dùng dạy học: - Bài 1, phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’) Giảm đi một số lần.
Y/c HS làm bảng-Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào ? GV nhận xét ghi điểm
2/ Bài mới:(25’)
* Bài 1:(dịng 2) Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS làm phiếu học tập-nêu cách tính 
 (HSKG làm thêm dòng 1)
* Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề
a) bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Muốn tính được số lít dầu bán được trong buổi chiều ta làm như thế nào? Y/c HS làm vở- chấm bài
b) Y/cHS đọc đề
HS suy nghĩ và tự làm bài
Y/c thi đua làm theo nhĩm 4 
* Bài 3: (HSKG) Vẽ đoạn thẳng
-Y/c vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm
Y/c HS làm vở- chấm bài
3/ Củng cố, dặn dị:(5’)
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào?- Chuẩn bị: Tìm số chia.
- Nhận xét.
35 giảm đi 7 lần - 35 giảm đi 7 là 
Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đĩ chia cho số lần
7 gấp 6 lần giảm 2 lần
25 giảm 5 lần .gấp 4 lần
4 gấp 6 lần .giảm 3 lần
HS đọc đề và tĩm tắt
Cả lớp làm vở- sửa bài bảng
 Giải
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
 60 : 3 = 20 (lít)
 Đáp số: 20 lít.
2b/ Giải
Số quả cam cịn lại là: 60 : 3 = 20 (quả)
 Đáp số: 20 quả.
 M N
- HS trả lời
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
	TOÁN Tiết 39 TÌM SỐ CHIA
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia .
- Biết tìm số chia chưa biết .
- GDHS tính tốn chính xác
II/ Đồ dùng dạy học: GV - 6 hình vuơng. HS : Vở BTT -SGK
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (5’) Luyện tập.
2/ Bài mới: (25’)
a/ Hướng dẫn tìm số chia:
- Nhận xét bài tốn 1:
+ Cĩ 6 ơ vuơng, chia 2 nhĩm, mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu ơ vuơng?
+ Hãy nêu phép tính tìm số ơ vuơng trong mỗi nhĩm?
+ Hãy nêu các tên gọi trong phép chia?
- Bài tốn 2:
30 : x = 5 + x là gì trong phép chia?
+ Muốn tìm số chia em làm như thế nào?
b/ Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm
* Bài 2: Tìm x
* Bài 3: (HSKG)
a/ 7 chia cho 1
b/ 7 chia cho 7
3/ Củng cố, dặn dị: (5’)
- Trong phép chia hết, muốn tìm số chia em làm như thế nào?- CB: Luyện tập.- Nhận xét.
- Học sinh đọc bài 1.
+ 3 ơ vuơng.
 + 6 : 3 = 2 (ơ vuơng)
+ 6
:
3
=
2
 Số bchia
Số chia
Thương
+ x là số chia.
- Cặp nhĩm thảo luận tìm số chia.
+ Lấy số bị chia chia cho thương.
- Làm miệng nối tiếp.
- Làm miệng.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Cặp nhĩm thảo luận trả lời.
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
	TOÁN Tiết 40 - LUYỆN TẬP 
	I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính 
- Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số .
- Áp dụng giải tốn liên quan – xem giờ trên đồng hồ
- GDHS tính tốn chính xác
	II/ Đồ dùng dạy học:- Phiếu học tập.
	III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
A .Kiểm tra bài cũ (5’): Tìm số chia
 GV nhận xét - ghi điểm .
B .Dạy bài mới (25’) 
1 .Giới thiệu bài :“ Luyện tập” - Ghi tựa 
2 .HD làm bài tập 
Bài1 : Bài tốn yêu cầu gì ?
 -Y/c HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết
Bài2: Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính
GV hướng dẫn HS làm vở- Chấm chữa bài
. Bài 3 :YC HSđọc đề toán 
Bài toán cho biết gì ?Bài toán Y/C gì ?
Y/c HS suy nghĩ tự làm bài vào vở –
Gv chấm chữa bài
Bài 4:Yêu cầu HS quan sát và đọc giờ
Y/c HS thảo luận nhóm đôi
Củng cốø :Thưởng trò chơi “Ai nhanh nhất”
NX tiết học T/D nhắc nhở.
Dặn dò :về nhà học bài làm bài tập vào vở chuẩn bị bài sau “Góc vuông, góc không vuông” .
-Tìm x : x : 5 = 7 ; 49 : x = 7
- 3 HS nhắc lại 
. Cả lớp làm bảng con 
a) x + 12 = 36 ; b) x x 6 = 30 ; 
 x = 36 – 12 x = 30 : 6
 x = 24 x = 5 
.
a) 35 26 b) 64 2 80 4
 x 2 x 4 6 32 8 20
 70 104 04 00
 4 0
 0 0
(HSKG làm cột 3,4 –KQ: a) 192,140; b) 33,11 )
-HS đóc đề và tóm tắt
Bài giải:
Số lít dầu còn lại ở trong thùng là:
36 : 3 = 12 (lít)
Đáp số: 12 lít
 (HSKG)
-Khoanh vào B : 1giờ 25 phút
HS T /gia chơi .
Lớp cổ vũ bạn
Nhận xét chọn đội thắng cuộc

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6-8.doc