Tiết:26
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn
- GDHS tính toán chính xác
.II. Chuẩn bị:Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh : Bút, VBT.
III. Các hoạt động:
TUẦN 6 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tiết:26 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn - GDHS tính toán chính xác .II. Chuẩn bị:Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh : Bút, VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: (5’)Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số - Gọi HS lên làm bài - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới: (25’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 Gv hdẫn HS làm- Cho HS làm bài Chữa bài Bài 2- GV gọi 1 HS đọc đề bài. - Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa , chúng ta phải làm gì ? - Hdẫn HS làm. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 3- GV gọi 1 HS đọc đề bài.(HS khá giỏi) - Gv hdẫn HS làm. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 4- Yêu cầu HS quan sát hình và Trả lời câu hỏi - GV chữa bài và cho điểm HS. Củng co,Á dặn dò.(5’) -Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số , ta làm thế nào? - GV tổng kết giờ học, tuyên dương nhắc nhở - 3 học sinh - Lắng nghe - Học sinh nêu - 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc - HS nêu (phải tính 1/6 của 30 bông hoa . Vì Vân làm được 30 bông hoa và đem tặng 1/6 số bông hoa đó .) - Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc - Một HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - HS quan sát và nêu - Lắng nghe Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Tiết: 27 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Giáo dục HS yêu thích môn toán II. Chuẩn bị: Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh: Bút, VBT. III. Các hoạt động: .A Bài cũ : (5’) Luyện tập - Gọi HS lên bảng làm bài - G V nhận xét cho điểm . B. Bài mới:(30’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Nội dung bài - G V đọc đề , 1 HS đọc lại - Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà , chúng ta phải làm gì ?- GV viết 96 : 3 và yêu cầu HS tìm kết quả của phép tính này - GV cho HS nêu cách tính , nhắc lại - Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia , sau đó mới chia đến hàng đơn vị - 9 chia 3 được mấy ?- Viết 3 vào đâu ? - 3 là chữ số thứ nhất của thương và cũng là thương trong lần chia thứ nhất . - Sau khi tìm thương của lần chia thứ nhất , chúng ta đi tìm số dư trong lần chia thứ nhất , 3 nhân 3 bằng mấy ? - Viết 9 thẳng cột với hàng chục của số bị chia và thực hiện trừ ; 9 trừ 9 bằng 0 , viết 0 thẳng cột với số 9 . - Kế tiếp ta sẽ chia hàng đơn vị của số bị chia : hạ 6 , 6 chia 3 được mấy ? - Viết 2 vào thương , 2 là thương trong lần chia thứ hai . - Hãy tìm số dư trong lần chia thứ hai .- Vậy ta nói 96 : 3 = 32 Hoạt động 3 : Luyện tập : Bài 1 :Nêu yêu cầu của bài toán - Gv hdẫn hs làm - G V chữa bài Bài 2(a)- GV gọi 1 HS nêu cách tìm “ một phần hai” , “ một phần ba” của một số .-Gv hdẫn cách làm- GV chữa bài - Bài toán trên thuộc dạng toán nào?. Bài 3- Gọi HS đọc đề - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì ? - Cho HS làm bài - Chữa bài và cho điểm HS Hoạt động 4: Củng cố (5’) - Hãy nêu cách tính của 48 : 2 - GV tổng kết giờ học, tuyên dương . - 3 học sinh - Lắng nghe - 1 HS đọc - HS nêu ( 96 : 3 .) - HS thực hiện - HS nêu cách tính - Lắng nghe - HS nêu - HS nêu - Theo dõi - HS nêu ( 3 nhân 3 bằng 9 .) - Theo dõi - HS nêu ( 2) - Theo dõi - HS nêu ( 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 ) - HS thực hiện lại phép chia 96 : 3 = 32 - 1 HS đọc - 4 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con - HS trả lời - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc - HS nêu - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở - HS nêu - Lắng nghe Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Tiết: 28 LUYỆN TẬP Mục tiêu : Giúp HS - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) . - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán . - GDHS tính toán chính xác II. Chuẩn bị:Giáo viên : Bảng phụ Học sinh: Bút, VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A . Bài cũ:(5’) - Gọi HS lên làm bàitập - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới:(30’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 - Nêu yêu cầu của bài toán Cho HS làm bài Gv nxét ,sửa sai Bài 2 : Hs nêu yêu cầu - Gv hd Hs làm bài. - GV chữa bài . Bài 3 - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - GV hd Hs làm bài. - GV chữa bài . Củng co,Á Dặn dò. - GV tổng kết giờ học, tuyên dương - 3 học sinh - Lắng nghe - 1 HS nêu - 4 HS lên bảng , cả lớp bc - 1 HS nêu - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Tiết: 29 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I.Mục tiêu : Giúp HS - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . - Biết số dư bé hơn số chia - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận II. Chuẩn bị: HS : SGK Toán, vở BT Toán - GV : - Bảng phụ( hoặc bảng giấy) III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A . Bài cũ: (5’) - Gọi HS lên bảng làm bài tiết trước - G V nhận xét cho điểm . B . Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Nội dung bài a. Phép chia hết : - G V đọc đề , 1 HS đọc lại - Muốn biết mỗi nhóm có bao nhiêu chấm tròn ta phải làm thế nào ? - Yêu cầu HS thực hiện phép chia 8 : 2 = 4 - Nếu có 8 chấm tròn , chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm được 4 chấm tròn và không thừa ra chấm nào , vậy 8 chia 2 không thừa , ta nói 8 : 2 là phép chia hết . b. Phép chia có dư : - Nêu bài toán - Hướng dẫn HS thực hiện phép chia - Có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và thừa ra một chấm tròn .Vậy 9 chia 2 được 4 , thừa 1 , ta nói 9 :2 = 4 dư 1 là phép chia có dư . Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 :- Nêu yêu cầu của bài toán - Cho HS làm bài - G V chữa bài và cho điểm HS Bài 2: Nêu yêu cầu ( Đ/S)? - GV hdẫn cách làm - Cho HS làm bài - Chữa bài và cho điểm HS Bài 3 Đã khoanh vào ½ số` ô trong hình nào? - Cho HS quan sát hình và trả lời câu hỏi : hình nào đã khoanh vào một phần hai số ô tô ? C.Củng cố - Dặn dò (5’) Thế nào là phép chia hết? Phép chia có số dư khi nào? - GV tổng kết giờ học, tuyên dương - 3 học sinh - Lắng nghe - 1 HS đọc - HS nêu (8 : 2 = 4 .) - HS thực hiện - Lắng nghe - Lắng nghe - 1 HS đọc - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bảng con - HS nêu cách tính , các HS khác Theo dõi - Lắng nghe - HS làm bảng, BC - 1 HS đọc - 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con - HS làm bài, HS quan sát và làm bài Đã khoanh vào ½ số ô trong hình (a) Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết: 30 LUYỆN TẬP Mục tiêu : Giúp HS: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư - Vận dụng được phép chia hết trong giải toán . - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận II. Chuẩn bị: HS : SGK Toán, vở BT Toán - GV : - Bảng phụ( hoặc bảng giấy) III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A . Bài cũ:(5’) - Gọi HS lên làm bàitập tiết trước - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới:(30’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2Luyện tập. Bài 1 : HS nêu yêu cầu- GV hdẫn cách làm - GV nxét, chữa bài Bài 2( cột 1,2,4). HS nêu yêu cầu - GV hdẫn cách làm - GV nxét, chữa bài Bài 3 GV gọi 1 HS đọc đề bài. GV hdẫn cách làm - GV nxét, chữa bài Bài 4 - Gọi HS đọc đề . - Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Nhận xét- sửa sai C.Củng co,Á Dặn dò. Trong phép chia, số dư và số chia có quan hệ thế nào? - GV nxét tiết học - 3 học sinh - Lắng nghe HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bảng con - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc - Hs làm miệng TUẦN 7 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 31 BẢNG NHÂN 7 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh : - Bước đầu thuộc bảng nhân 7 - Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán . - GDHS tính toán chính xác II/ Đồ dùng dạy học: GV :10 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm tròn.- Ghi bảng nhân 7 .HS: SGK III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Bài cũ: (5’)Luyện tập. 2/ Bài mới: (25’) a/ Hướng dẫn lập bảng nhân 7: - Giáo viên gắn một tấm bìa, hỏi: + Có mấy chấm tròn? + 7 chấm tròn được lấy mấy lần? + Ta lập được phép nhân nào? + 7 nhân 1 bằng mấy? + Có hai tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. vậy 7 chấm tròn được lấy mấy lần? + 7 chấm tròn được lấy 2 lần, ta lập được phép nhân nào? + 7 nhân 2 bằng mấy? b/ Thực hành: * Bài 1: Tính * Bài 2: Toán giải. Giải: Số ngày của bốn tuần lễ là: 7 x 4 = 28 (ngày) Đáp số: 28 ngày. *Bài 3: 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70. 3/ Củng cố, dặn dò: (5’) Học thuộc bảng nhanâ 7 - Chuẩn bị: Luyện tập.- Nhận xét. + 7 chấm tròn. + 7 x 1. + 7. ; 7 x 1 = 7. + 2 lần. + 7 x 2. + 14; 7 x 2 = 14. - Học sin ... øi 1: Toán giải Giải Số tuổi năm nay của chị là: 6 x 2 = 22 (tuổi) Đáp số: 12 tuổi. * Bài 2: Toán giải Giải Số quả cam Mẹ hái được là: 7 x 5 = 35 (quả) Đáp số: 35 quả cam. * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.(dòng 2) 30; 20; 35; 25; 0(gấp 5 lần số đã cho) 3/ Củng cố, dặn dò: (5’) - Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế nào? Nhận xét.- CB: Luyện tập. - Học sinh đọc đề toán. - Giáo viên hướng dẫn. + Lấy số đó nhân với số lần. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm bảng con. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm vở. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm phiếu học tập. Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Tiết 34 - Bài: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán . - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số . GDHS tính toán chính xác II/ Đồ dùng dạy học: GV : - Phiếu học tập. Bảng phụ– HS : SGK III/ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Bài cũ: (5’) Gấp một số lên nhiều lần. 2/ Bài mới: (25’) * Bài 1: (cột 1,2)Viết - Giáo viên hướng dẫn. 40;35; 42; * Bài 2:( cột 1,2,3) Tính * Bài 3: Toán giải Giải Số bạn nữ của buổi tập múa có là: 6 x 3 = 18 (bạn) Đáp số: 18 bạn. * Bài 4:( câu a,b) A B C D 3/ Củng cố, dặn dò:(5’) Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nào? - Chuẩn bị: Bảng chia 7.- Nhận xét. - Học sinh đọc đề. - Làm phiếu học tập. - Làm bảng con. - Học sinh đọc đề. - Cặp nhóm thảo luận trả lời. - Học sinh đọc đề. - Làm nháp. Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 35 - BẢNG CHIA 7. I/ Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 7 . - Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn ( có một phép chia ) - GDHS tính toán chính xác II/ Đồ dùng dạy học: GV :- Các tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm tròn. HS : SGK III/ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Bài cũ: (5’) Luyện tập. 2/ Bài mới: (25’) a/ Hướng dẫn lập bảng chia 7: + 7 lấy 3 lần được mấy? + Lấy 21 chấm tròn chia làm 7 nhóm; mỗi nhóm có mấy chấm tròn? 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 ; 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 b/ Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm- Giáo viên hướng dẫn. * Bài 2: Tính nhẩm- Giáo viên hướng dẫn. * Bài 3: Toán giải Giải: Số học sinh của một hàng có là: 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. * Bài 4: Toán giải Giải: Số hàng xếp được là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng. 3/ Củng cố, dặn dò: (5’)- Về luyện thêm. - Chuẩn bị: Luyện tập.- Nhận xét. - Giáo viên cho học sinh lấy 3 tấm bìa. 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 - Giáo viên hướng dẫn lập bảng chia 7. - Học sinh lập bảng chia 7. - Học thuộc bảng chia 7. - Làm miệng nối tiếp. - Làm miệng nối tiếp. - Giáo viên hướng dẫn. - Lớp làm nháp. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm vở. Tuần 8 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 36 - LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán . - Biết xác định 1 / 7 của một hình đơn giản . - GDHS tính tốn chính xác II.ĐDDH : GV : Bảng phụ - HS : Vở BT Tốn III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh 1/ Bài cũ: (5’)Bảng chia 7. 2/ Bài mới:(25’) * Bài 1: * Bài 2(cột 1,2,3): Tính 28 7 28 0 4 *Bài 3: Tốn giải Giải: Số nhĩm được chia là: 35 : 7 = 5 (nhĩm) Đáp số: 5 nhĩm. *Bài 4: a/ 3 con b/ 2 con 3/ Củng cố, dặn dị:(5’) - Đọc lại bảng chia 7 - Chuẩn bị: Giảm đi một số lần. - Nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu. - Làm miệng nối tiếp. - Học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm bảng con. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm vở. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Cặp nhĩm thảo luận trả lời. 1,2 học sinh đọc Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 37 - GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán . - Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần . - GDHS tính tốn chính xác II/ Đồ dùng dạy học: GV : Tranh.-Bảng phụ HS : SGK – Vở BT Tốn III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh 1/ Bài cũ: (5’)Luyện tập. 2/ Bài mới:(25’) a/ Hướng dẫn học sinh cách giảm đi một số lần: + Hàng trên cĩ mấy con gà? + Số con gà ở hàng trên giảm mấy lần được số con gà ở hàng dưới? Vì sao? A B C D + Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm như thế nào? + Vậy độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng nào? + Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào? b/ Thực hành: * Bài 1: Viết theo mẫu * Bài 2: Tốn giải 2a/ 2b/ Giải: Số giờ làm cơng việc đĩ bằng máy là: 30 : 5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ. * Bài 3: Vẽ đoạn thẳng A 8cm B C 2cm D M 4cm N 3/ Củng cố, dặn dị:(5’) + Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào? - Chuẩn bị: Gấp một số lên nhiều lần. - Nhận xét. - Giáo viên treo tranh và hỏi: + 6 con. + 3 lần, ta lấy 6 : 3 = 2. - Giáo viên hướng dẫn tương tự với trường hợp độ dài hai đoạn thẳng AB và BC. + Ta lấy 8 : 4 + Đoạn thẳng CD + Ta lấy số đĩ chia cho số lần. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm phiếu học tập. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Học sinh theo dõi. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - Làm vở. - Học sinh đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn. - 3 em lên bảng, lớp vẽ nháp. Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 38 - Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán - GDHS tính tốn chính xác II/ Đồ dùng dạy học: - Bài 1, phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh 1/ Bài cũ: (5’) Giảm đi một số lần. Y/c HS làm bảng-Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào ? GV nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới:(25’) * Bài 1:(dịng 2) Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS làm phiếu học tập-nêu cách tính (HSKG làm thêm dòng 1) * Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề a) bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì? Muốn tính được số lít dầu bán được trong buổi chiều ta làm như thế nào? Y/c HS làm vở- chấm bài b) Y/cHS đọc đề HS suy nghĩ và tự làm bài Y/c thi đua làm theo nhĩm 4 * Bài 3: (HSKG) Vẽ đoạn thẳng -Y/c vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm Y/c HS làm vở- chấm bài 3/ Củng cố, dặn dị:(5’) + Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào?- Chuẩn bị: Tìm số chia. - Nhận xét. 35 giảm đi 7 lần - 35 giảm đi 7 là Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đĩ chia cho số lần 7 gấp 6 lần giảm 2 lần 25 giảm 5 lần .gấp 4 lần 4 gấp 6 lần .giảm 3 lần HS đọc đề và tĩm tắt Cả lớp làm vở- sửa bài bảng Giải Số lít dầu buổi chiều bán được là: 60 : 3 = 20 (lít) Đáp số: 20 lít. 2b/ Giải Số quả cam cịn lại là: 60 : 3 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả. M N - HS trả lời Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 39 TÌM SỐ CHIA I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia . - Biết tìm số chia chưa biết . - GDHS tính tốn chính xác II/ Đồ dùng dạy học: GV - 6 hình vuơng. HS : Vở BTT -SGK III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh 1/ Bài cũ: (5’) Luyện tập. 2/ Bài mới: (25’) a/ Hướng dẫn tìm số chia: - Nhận xét bài tốn 1: + Cĩ 6 ơ vuơng, chia 2 nhĩm, mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu ơ vuơng? + Hãy nêu phép tính tìm số ơ vuơng trong mỗi nhĩm? + Hãy nêu các tên gọi trong phép chia? - Bài tốn 2: 30 : x = 5 + x là gì trong phép chia? + Muốn tìm số chia em làm như thế nào? b/ Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm * Bài 2: Tìm x * Bài 3: (HSKG) a/ 7 chia cho 1 b/ 7 chia cho 7 3/ Củng cố, dặn dị: (5’) - Trong phép chia hết, muốn tìm số chia em làm như thế nào?- CB: Luyện tập.- Nhận xét. - Học sinh đọc bài 1. + 3 ơ vuơng. + 6 : 3 = 2 (ơ vuơng) + 6 : 3 = 2 Số bchia Số chia Thương + x là số chia. - Cặp nhĩm thảo luận tìm số chia. + Lấy số bị chia chia cho thương. - Làm miệng nối tiếp. - Làm miệng. - Giáo viên hướng dẫn. - Cặp nhĩm thảo luận trả lời. Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 40 - LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính - Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số . - Áp dụng giải tốn liên quan – xem giờ trên đồng hồ - GDHS tính tốn chính xác II/ Đồ dùng dạy học:- Phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A .Kiểm tra bài cũ (5’): Tìm số chia GV nhận xét - ghi điểm . B .Dạy bài mới (25’) 1 .Giới thiệu bài :“ Luyện tập” - Ghi tựa 2 .HD làm bài tập Bài1 : Bài tốn yêu cầu gì ? -Y/c HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết Bài2: Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính GV hướng dẫn HS làm vở- Chấm chữa bài . Bài 3 :YC HSđọc đề toán Bài toán cho biết gì ?Bài toán Y/C gì ? Y/c HS suy nghĩ tự làm bài vào vở – Gv chấm chữa bài Bài 4:Yêu cầu HS quan sát và đọc giờ Y/c HS thảo luận nhóm đôi Củng cốø :Thưởng trò chơi “Ai nhanh nhất” NX tiết học T/D nhắc nhở. Dặn dò :về nhà học bài làm bài tập vào vở chuẩn bị bài sau “Góc vuông, góc không vuông” . -Tìm x : x : 5 = 7 ; 49 : x = 7 - 3 HS nhắc lại . Cả lớp làm bảng con a) x + 12 = 36 ; b) x x 6 = 30 ; x = 36 – 12 x = 30 : 6 x = 24 x = 5 . a) 35 26 b) 64 2 80 4 x 2 x 4 6 32 8 20 70 104 04 00 4 0 0 0 (HSKG làm cột 3,4 –KQ: a) 192,140; b) 33,11 ) -HS đóc đề và tóm tắt Bài giải: Số lít dầu còn lại ở trong thùng là: 36 : 3 = 12 (lít) Đáp số: 12 lít (HSKG) -Khoanh vào B : 1giờ 25 phút HS T /gia chơi . Lớp cổ vũ bạn Nhận xét chọn đội thắng cuộc
Tài liệu đính kèm: