Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 7 - Bài: Bảng nhân 7

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 7 - Bài: Bảng nhân 7

 I.Mục đích yêu cầu:

1.Kiến thức :Thành lập bảng nhân 7 và học thuộc lòng bảng nhân.

2.Kĩ Năng : Áp dụng bảng nhân 7 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân. Thực hành đếm thêm 7

3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu thích, say mê môn toán

 II.Chuẩn bị :

 1.Giáo viên:10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 7 hình tròn Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7 ( không ghi kết quả của các phép nhân )

 2.Học sinh : Sách giáo khoa,vở .

III.Hoạt động lên lớp:

 1.Khởi động: Hát bài hát

 2.Kiểm tra bài cũ:

 3.Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 12490Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 7 - Bài: Bảng nhân 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN :7
BÀI : BẢNG NHÂN 7
Ngày thực hiện: 
 I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức :Thành lập bảng nhân 7 và học thuộc lòng bảng nhân.
2.Kĩ Năng : Áp dụng bảng nhân 7 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân. Thực hành đếm thêm 7 
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu thích, say mê môn toán 
 II.Chuẩn bị :
 1.Giáo viên:10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 7 hình tròn Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7 ( không ghi kết quả của các phép nhân )
 2.Học sinh : Sách giáo khoa,vở .
III.Hoạt động lên lớp:
 1.Khởi động: Hát bài hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 3.Bài mới:
Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
ĐDDH
 15’
 20’
­Giới thiệu bài:Tiết hôm nay, các em
sẽ thực hiện bảng nhân 7 
­Hoạt động 1:Hướng dẫn thành lập bảng nhân 7 
_Gắn 1 tấm bìa có 7 hình tròn lên bảng và hỏi : Có mấy hình tròn ?
_7 hình tròn được lấy mấy lần ?
_7 được lấy mấy lần ?
_7 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân : 7 x 1 = 7 
_Gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng và hỏi :Có 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 hình tròn, vậy 7 hình tròn được lấy mấy lần 
_Vậy 7 được lấy mấy lần ?
_Hãy lập phép tính tương ứng với 7được lấy 2lần
_7 nhân 2 bằng mấy ?
_Vì sao ta biết 7 nhân 2 bằng 14 ?
_Viết lên bảng phép nhân : 7 x 2 = 14 và yêu cầu học sinh đọc phép nhân.
_Giáo viên hướng dẫn tương tự
_Yêu cầu học sinh tìm kết quả của các phép nhân còn lại trong bảng nhân7 và viết vào phần bài học 
_Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 7 vừa lập được, sau đó cho học sinh thời gian để tự học thuộc lòng .
_Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng 
­Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành 
+Bài 1: Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
_Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra bài của nhau 
+Bài 2 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài 
_Mỗi tuần lể có mấy ngày ?
_Bài toán yêu cầu tìm gì ?
_Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh làm bài trên bảng lớp. 
+Bài 3:Hỏi :Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
_Số đầu tiên trong dãy số này là số nào ?
_Tiếp sau số 7 là số nào ?
_7 cộng thêm mấy thì bằng 14 
_Tiếp sau số 14 là số nào ?
_Ta làm thế nào để tìm được số 21 ?
_Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài ,sau đó chữa bài rồi cho học sinh đọc xuôi,đọc ngược dãy số vừa tìm được
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài. 
_Có 7 hình tròn 
_7 hình tròn được lấy 1 lần
_ 7 được lấy 1 lần 
_7 Hình tròn được lấy 2 lần .
_7 được lấy 2 lần .
_Đó là phép tính 7 x 2
_7 x 2 = 14
_Vì 7x 2 = 7+ 7 mà 7+7 =14
nên 7 x 2 = 14
_7 nhân 2 bằng 14
_Học sinh lần lượt lên bảng viết kết quả của các phép nhân còn lại trong bảng nhân 7 .
_Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần.
_ Học sinh đọc bảng nhân .
_Tính nhẩm 
_Học sinh làm bài và kiểm tra .
_Học sinh đọc đề bài .
_Mỗi tuần lễ có 7 ngày .
_Số ngày của 4 tuần lễ .
_Đếm thêm 7 rồi viết vào ô trống .
_Là số 7.
_Tiếp sau số 7 là số 14.
_7 cộng thêm 7 bằng 14 .
_Tiếp sau số 14 là số 21 .
_Lấy 14 cộng 7 .
_ Học sinh làm bài tập 
 4.Củng cố :_ Học sinh đọc thuộc bảng nhân 7 vừa học 
 5.Dặn dò:_Bài nhà: Về nhà học thuộc lòng bảng nhân 7 
 _Chuẩn bị bài : Luyện tập 
 *Các ghi nhận, lưu ý :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 31 TOAN.doc