Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017

Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017

2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài.

 b/ Bài giảng:

* Xây dựng qui tắc tính diện tích hình chữ nhật.

- GV cho HS vẽ hình chữ nhật theo các ô kẻ sẵn trong vở chiều dài 4 ô, rộng 3 ô ( mỗi ô cạnh 1 cm) . yêu cầu HS:

+ Em hãy chia hình chữ nhật này thành các ô vuông và nói rõ em đếm có bao nhiêu ô?

+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?

+ Có tất cả mấy hàng như thế ?

+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?

+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?

+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?

+ Tính diện tích HCN ?

+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào

- Ghi quy tắc lên bảng.

- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.

Bài tập 1: (Bảng phụ)

+ Nêu yêu cầu của bài?

+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

+ Muốn tính chu vi,diện tích HCN làm thế nào?

 

 

doc 22 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 29
Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017
Sáng
Tiết 1	 Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt dưới cờ
 HS tập trung tại sân trường tiến hành lễ chào cờ dưới sự chỉ đạo của tổng phụ trách đội. 
Tiết 2 + 3 tập đọc- kể chuyện
 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kỹ năng đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó Đê- rốt- xi, Cô- rét- ti, Xtác- đi, Ga- rô- nê, Nen- li, khuỷu tay,... Biết đọc các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu các từ: Gà tây, bò mộng, chật vật. Hiểu nội dung của truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh tật bị tật nguyền. Trả lời được các câu hỏi trong bài.
- GDKNS: Giáo dục các kĩ năng tự nhận thức, xác định giá trị của bản thân, thể hiện sự cảm thông, đạt mục tiêu và thể hiện sự tự tin.
Kể chuyện
- Bước đầu kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của 1 nhân vật, HSK,G biết kể toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung. Biết theo dõi bạn kể, nhận xét.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
 Đọc bài Tin thể thao. Trả lời câu hỏi SGK.
B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 
 GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
+ Em thấy bức tranh vẽ gì? àGiới thiệu bài đọc.
2) Hướng dẫn đọc: - GV đọc mẫu. 
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: 
+Yờu cầu học sinh đọc từng cõu. 
- Lần 1 đọc liền mạch giỏo viờn theo dừi sửa sai khi học sinh phỏt õm sai.
- Lần 2 đọc lụ- gic
Hỏi HS:
+ Bài chia làm mấy đoạn? Nêu rõ từng đoạn?
- Hướng dẫn đọc: Đoạn 1: Giọng sôi nổi.
Đoạn2:Giọng chậm rãi nhấn giọng từ ngữ thể hiện nỗi vất vả của Nen - li khi leo lên cây cột.
Đoạn 3: Giọng hân hoan cảm động.
- Đọc từng đoạn trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ (SHS) Gà tây, bò mộng, chật vật.
Luyện đọc câu dài:
Tưởng chừng cậu có thể vác thêm một người nữa trên vai/ vì cậu khỏe chẳng khác gì một con bò mộng non.//
Nen- li rướn người lên/ và chỉ còn cách xa hai ngón tay.//”Hoan hô!//Cố tí nữa thôi!”//
Mọi người reo lên.//Lát sau,// Nen-li đã nắm chặt được cái xà.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV nhắc HS ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Đọc đồng thanh đoạn 1.
3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 
+ Tìm hiểu nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2, TLCH:
+ Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen- li lại xin thầy cho tập thể dục.
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2, 3, trả lời:
+Tìm chi tiết nói lên quyết tâm của Nen- li?
+ Em hãy tìm thêm tên 1 khác để đặt cho câu chuyện?
+ Nêu nội dung ý nghĩa của câu chuyện?
4) Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm đoạn 2. 
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2, tổ chức HS thi đọc.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: HS chọn kể chuyện theo lời một nhân vật.
2- Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện: 
- Một HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
b) Kể lại từng đoạn câu chuyện. Từng cặp kể từng đoạn theo lời một nhân vật.
- 1 HSG kể lại cả câu chuyện?
- Nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
C) Củng cố - dặn dò:
+ Qua câu chuyện em em rút ra bài học gì? 
- Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau.
- 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS quan sát tranh minh hoạ và nêu
+ Em thấy bức tranh vẽ một người lớn và rất nhiều em nhỏ đang đứng xem một bạn nhỏ đang leo lên 1 cây cột cao.
- HS theo dõi và nêu.
- HS đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện đọc từ khó Đê- rốt- xi, Cô- rét- ti, Xtác- đi, Ga- rô- nê, Nen- li, khuỷu tay,...
+ Bài chia làm 3 đoạn.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Luyện đọc câu dài.
- HS đọc trong nhóm 3.
Lớp đọc đồng thanh.
- 1 em đọc to lớp đọc thầm
+ Mỗi HS phải leo đến trên cùng của 1 cái cột cao
+ Đê- rốt- xi và Cô- rét- ti leo như 2 con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ bừng
- 1 em đọc to lớp đọc thầm, trả lời:
+Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ ( gù lưng).
+...vì bạn muốn vượt qua chính mình. 
+ Nen- li leo một cách chật vật
+ Tấm gương vượt khó / cậu bé dũng cảm/chiến thắng bệnh tật / một tấm gương đáng khâm phục
+ Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh tật bị tật nguyền.
- 3 HS thi đọc đoạn 2
- 5 em đọc theo vai.
- HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- HS kể luyện kể trong nhóm 2.
- HS các nhóm đại diện thi kể.
- Vài HS nêu lại.
 _________________________________________
Tiết 4	chính tả
Nghe viết: Buổi học thể dục 
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết trình bày đúng đẹp đoạn tóm tắt truyện trong bài Buổi học thể dục.
-Biết viết đúng tên riêng người nước ngoài: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li. Làm các bài tập phân biệt tiếng chứa âm đầu x/s. Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. 
- Giáo dục học sinh nền nếp VSCĐ. Giáo dục HS có ý thức tập luyện thể dục thể thao.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra: Đọc cho HS viết: 
ném bóng, leo núi, cầu lông
- Nhận xét.
B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài.
 2) Hướng dẫn nghe - viết.
a) Chuẩn bị: GV đọc bài chính tả, hỏi HS:
+ Tìm những từ viết hoa. Nêu rõ lý do viết hoa.
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu câu gì?
+ Cuối câu có dấu gì?
+ Qua câu chuyện, em học được gì ở Nen - li?
à Liên hệ giáo dục HS.
- Viết tiếng khó.
b) Đọc bài chính tả cho HS viết bài.
c) Nhận xột, chữa bài (5 - 7 bài).
3. Luyện tập: 
 Bài tập 2: - Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn HS làm bài vào VBT.
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
Bài tập 3: Điền x hay s?
- GVchốt lại lời giải đúng: 
 nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
 điền kinh; truyền tin; thể dục thể hình
C. Củng cố, nhận xét: 
+ Tìm và phân biệt giao và rao, dao?
- Tuyên dương em tích cực. Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK
- HS tìm và nêu.
+ Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.
+ Dấu chấm cảm.
- HS tự nêu.
- HS viết ra bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi bằng chì.
- Lớp làm bài.1 em lên điền,lớp nhận xét sửa sai. Đáp án: Nen - li; 
Đê - rốt - xi; Cô - rét -ti; Xtác - đi
- HS làm trên bảng con.
- HS tìm và viết trên bảng con.
 ______________________________________
Chiều tiết 2 tiếng việt(TT)
 Luyện tập: Kể lại trận thi đấu thể thao
I. Mục tiờu: Giúp HS :
- Bước đầu kể được một số nét chính của trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe ( theo các câu hỏi gợi ý).
- Rèn kỹ năng nói, kĩ năng viết cho HS.
- Biết yêu thích môn học và tích cực học tập, yêu thích thể dục thể thao.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi gợi ý bài 1.
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Đề bài: Kể về một trận thi đấu thể thao.
- Có thể kề về trận thi đấu thể thao em nhìn thấy tận mắt hoặc xem ti vi hoặc nghe người khác kể
+ Khụng nhất thiết phải kờ đỳng như gợi ý mà cú thể thay đổi trỡnh tự để cõu chuyện hấp dẫn hơn. 
- Treo bảng phụ. GV hướng dẫn học sinh kể theo gợi ý: + Đó là môn thể thao nào?
+ Em tham gia hay chỉ xem?
+ Buổi thi đấu tổ chức ở đâu, khi nào?
+ Buổi thi đấu diễn ra như thế nào?
+ Kết quả ra sao?
- Gọi 1 em kể mẫu - GV nhận xét.
- YC luyện kể theo nhóm 2. Gọi 1 số em lên thi kể trước lớp. Lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
- GV và cả lớp nhận xét cách kể của mỗi HS.
3- Củng cố, dặn dò: 
- Liên hệ giáo dục HS.
-Nhận xét tuyên dương những em tích cực học tập.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
HS nghe
- HS trả lời câu hỏi gợi ý. 
- HS kể trước lớp.
HS kể trong nhóm đôi.
Đại diện nhóm thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét bổ sung.
HS liên hệ
 __________________________________________
Tiết 2 toán 
 Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Biết vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông,làm thành thạo các phép tính. Làm được BT 1, 2, 3.
- Xây dựng ý thức tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra: 
+ Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật?
- Yêu cầu HS viết bảng con: 
+ Hai mươi tám xăng - ti - mét vuông?
+ Ba mươi lăm xăng - ti - mét vuông?
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
 b/ Bài giảng:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- GV cho HS vẽ hình chữ nhật theo các ô kẻ sẵn trong vở chiều dài 4 ô, rộng 3 ô ( mỗi ô cạnh 1 cm) . yêu cầu HS:
+ Em hãy chia hình chữ nhật này thành các ô vuông và nói rõ em đếm có bao nhiêu ô?
+ Mỗi hàng cú mấy ụ vuụng ?
+ Cú tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hóy tớnh số ụ vuụng trong HCN ?
+ Diện tớch 1 ụ vuụng cú bao nhiờu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiờu cm, chiều rộng dài bao nhiờu cm ?
+ Tớnh diện tớch HCN ?
+ Muốn tớnh diện tớch HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lờn bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
Bài tập 1: (Bảng phụ)
+ Nêu yêu cầu của bài?
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ Muốn tính chu vi,diện tích HCN làm thế nào?
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiềurộng
3cm
4cm
8cm
S
15cm2
40cm2
256cm2
P
16cm
28cm
80cm
Bài tập 2: 
- Gọi học sinh đọc và nêu yêu cầu của bài:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Chấm chữa bài, chốt lời giải đúng:
 Diện tích miếng bìa là: 14 x 5 = 70 ( cm2)
Bài tập 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
+ Em cú nhận xột gỡ về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tớnh được diện tớch HCN em cần làm gỡ ?
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- Lưu ý HS đổi về cùng một đơn vị đo độ dài cm
Đáp án: a) 15 cm2 b)180 cm2
3. Củng cố, dặn dò: 
+ Nêu lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật?
- Nhận xét giờ học. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- Vài HSTB nêu lại.
- HS viết bảng con.
- HS vẽ hình chữ nhật theo các ô kẻ sẵn trong vở chiều dài 4 ô, rộng 3 ô.
- HS chia hình chữ nhật này thành các ô vuông 
+ Mỗi hàng cú 4 ụ vuụng.
+ Cú tất cả 3 hàng.
+ Số ụ vuụng trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ụ vuụng)
+ Diện tớch 1 ụ vuụng là 1cm2 
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tớch HCN là: 4 x3=12(cm2)
+ Muốn tớnh diện tớch HCN ta lấy chiều dài nhõn với chiều rộng (cựng đơn vị đo).
- HS đọc QT trờn nhiều lần.
HS nêu yêu cầu.
HS nêu.
- 3 em lên bảng,lớp làm bài vào SGK.
- Vài HS đọc đề bài và nêu.
- HS nhắc lại cách tính diện tích HCN.
- 1 em lên bảng,lớp làm bài vào vở.
Diện tớch mảnh bỡa HCN là:
 14 x 5 = 70 (cm2) ... a HCN, HV
- HS đọc đề xác định: 2 yêu cầu
* HĐ cá nhân ( làm vào vở ).
HSKG: Làm thêm phần b)
Giải : 
 Diện tớch HCN ABCD: 
 5 x 3 = 15 ( cm2)
 Chu vi HCN : 
 (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
 DT H.Vuụng EGIH là : 
 4 x 4 = 16 ( cm2 )
 CV H.Vuụng EGHI là : 
 4 x 4 = 16 ( cm )
- HS chữa bài.
C.Củng cố- dặn dò: 
 - Nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích của Hình chữ nhật,Hình vuông?
 - Nhận xét giờ học
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 31 tháng 3 năm 2017
Sáng
 tiết 1 tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiờu:
- Rèn kỹ năng viết: Dựa vào bài tập làm văn miệng của tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn khoảng 6 câu câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
- Biết dùng từ đặt câu đủ ý, câu văn ngắn gọn, rõ ràng.
- Giáo dục học sinh yêu tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ gợi ý bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Kể về một trận thi đấu thể thao mà em biết ở bài TLV tuần 28.
- Giáo viên, HS nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. 
- Đọc yêu cầu và nêu yêu cầu của bài?
- GV hướng dẫn học sinh mở SGK trang 88 đọc lại các câu hỏi gợi ý của bài tập 1, tiết TLV tuần 28.
- Lưu ý: Khi viết bài, các em có thể dựa vào các câu hỏi gợi ý và kể như bài tập làm văn miệng tuần trước hoặc kể về một trận thi đấu khác có thể kể một cách linh hoạt không phụ thuộc vào gợi ý. Trước khi viết bài em nên viết ra nháp những ý chính về trận thi đấu để tránh viết thiếu hoặc lan man.
- GV cho HS tự viết bài.
- Gọi 5 -7 em đọc bài làm trước lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho từng em.
3- Củng cố, dặn dò: + Nêu nội dung bài?
- Nhận xét tuyên dương những em tích cực học tập, dặn chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài và nêu.
- HS nêu câu trả lời theo sự gợi ý của GV.
- HS viết bài vào vở.
- Một số em đọc bài trước lớp.
- Lớp nghe, nhận xét bài của bạn.
- Vài HS nêu.
	______________________________________________
 tiết 2 toán
 Phộp cộng cỏc số trong phạm vi 100 000
 I. Mục tiờu : 
 - HS biết thực hiện phộp cộng cỏc số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tớnh và tớnh đỳng)
 - Củng cố về giải toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh và về tớnh diện tớch HCN.
 - Giỏo dục HS chăm học.
 II. Chuẩn bị: Phiếu học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
1.Bài cũ :
- Gọi HS lờn bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xột ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thỏc :
* Hướng dẫn thực hiện phộp cộng.
- Giỏo ghi bảng phộp tớnh cộng 45732 + 36195 
- Yờu cầu tự đặt tớnh và tớnh ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trờn bảng.
- Yờu cầu lớp quan sỏt nhận xột.
+ Muốn cộng hai số cú đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nờu yờu cầu BT.
- Yờu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lờn giải bài trờn bảng.
- Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở KT.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 2: 
- Gọi HS nờu yờu cầu BT.
- Yờu cầu HS làm vào vở.
- Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở.
- Mời hai HS lờn bảng thực hiện.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toỏn.
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn.
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lờn bảng chữa bài.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toỏn.
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn.
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài.
 d) Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
Hai HS lờn bảng sửa bài.
+ HS1 : Lờn bảng làm bài tập 2b 
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn.
- Lớp theo dừi giới thiệu bài.
- Quan sỏt lờn bảng để nắm về cỏch đặt tớnh và tớnh cỏc số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732
 +36195
 81927
+ Đặt tớnh sao cho cỏc chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trỏi sang phải.
- Nhắc lại QT.
- 1HS nờu yờu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở bài tập.
- Hai em lờn bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nờu yờu cầu BT: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Cả lớp cựng thực hiện vào bảng con. 
- Hai HS lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 14657 46823 12804
 +36412 +32165 + 34625
 51069 78988 47429
- Một em đọc bài toỏn.
- Phõn tớch bài toỏn.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột bổ sung. 
Giải :
Diện tớch hỡnh chữ nhật ABC:
 9 x 6 = 54 ( cm2 ) 
 Đ/S : 54 cm2
- Một em đọc bài toỏn.
- Phõn tớch bài toỏn.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột bổ sung. 
Giải :
 Độ dài đoạn đường AC là:
 2350 - 350 = 2000 (m) 
 2000m = 2km
 Độ dài đoạn đường AD : 
 2 + 3 = 5 (km )
 Đ/S : 5 km 
 ___________________________________________
chiều tiết 2 toán( tt)
 Luyện tập chung
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố các kiến thức về tính chu vi, diện tích của một hình.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, tính chu vi, diện tích của một hình.
- Xây dựng ý thức tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ, PHT.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
1. Kiểm tra: 
+ Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích của HCN.
+ Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích của hình vuông.
2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài. 
 b/ Bài giảng:
Bài tập 1: Một hình vuông có chu vi là 12 cm. Hãy tính diện tích hình vuông đó.
+ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
+ Để tính diện tích hình vuông đó, cần biết gì?
+ Để biết cạnh hình vuông cần tìm gì?
Bài tập 2: Một hình CN có diện tích là 20 cm2. Chiều rộng là 4cm. Tính chiều dài hình đó.
Bài giải
Chiều dài hình CN là: 20 : 4 = 5( cm)
Đáp số: 5cm
Bài tập3: Một hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài.. Tính chu vi và diện tích hình
Bài tập 3: Cạnh của mỗi ô 
vuông ttong hình đều
 bằng 1cm. 
a/ Trong hình vẽ có mấy hình vuông?
b/ Trong hình vẽ có mấy hình CN?
c/ Tính tổng diện tích của các hình vuông có trong hình vẽ trên. 
d/ Tính tổng diện tích của các hình CN có trong hình vẽ trên. 
GV hướng dẫn HS:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm, lớp nhận xét, chữa.
3. Củng cố, dặn dò: 
+ Nêu cách tính diện tích hình vuông?
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- Vài HS nêu, lớp nhận xét.
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- Một em lên bảng làm bài. Chữa bài:
Bài giải
Chu vi hình vuông là 12 cm thì cạnh của nó là: 12: 4 = 3( cm)
Vậy diện tích hình vuông đó là: 
 3 x 3 = 9 ( cm2)
- Một 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài của bạn.
- Một 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài của bạn.
 Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 
 36: 4 = 9 ( cm)
Chu vi HCN là:
 ( 36 + 9 ) x 2 = 90(cm)
Diện tích HCN là: 36 x 9 = 324 ( cm2)
 Đáp số: 90cm và 324 cm2
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm
a)Có 5 hình vuông và 
b)9 hình chữ nhật vì HV là HCN đặc biệt.
c)Vì cạnh của 1 ô vuông là 1cm nên diện tích 1 ô vông là 1 cm2 vậy 4 ô như vậy có diện tích là 4cm2.
- Còn hình vuông lớn có diện tích là:
 ( 1 x 2 ) x ( 1 x 2) = 4 ( cm2)
 Vậy tổng diện tích của các hình vuông có trong hình vẽ trên là:
 4 + 4 = 8 ( cm2 )
d)Có 4 HCN có chiều dài là 1 cm chiều rộng là 2 cm. Vậy diện tích của 4 hình này là: 
 1 x 2 x 4 = 8 ( cm2)
 Vậy tổng diện tích của các hình CN có trong hình vẽ trên là: 
 8 + 8 = 16 ( cm2)
- Vài HS nêu, lớp nhận xét.
 ______________________________________________
tiết 3 hoạt động tập thể
 Bài 1:Chiếc vòng bạc
I. Mục tiêu:
- Hiểu được lòng yêu thương, sự quan tâm chu đáo của Bác Hồ với các em nhỏ.
- Hiểu thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa? Biết phân biệt hiểu biết những biểu hiện của hành vi giữ đúng lời hứa.
- Thực hiện những việc làm của bản thân, biết giữ lời hứa trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: Sách đạo đức Bác Hồ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
- GV cho HS đọc câu chuyện: Chiếc vòng bạc
- Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm đi xa?
- Em bé cảm thấy thế nào trước việc làm của Bác?
- Việc làm của Bác thể hiện tình cảm gì của Bác với các em nhỏ?
+ Em rút ra bài học gì qua câu chuyện này?
GV nhận xét, kết luận.
2. Hoạt động 2: Thực hành ứng dụng
- Em hãy kể một việc em đã giữ đúng lời hứa của mình với người khác?
- Em đã bao giờ thất hứa với người khác chưa?
GV nhận xét, khen nhóm thảo luận có hiệu quả.
3. Hoạt động 3: Hoạt động nhóm
+ Thảo luận cách xử lí các tình huống sau:
- Tình huống 1: Em hứa với cô giáo sẽ đi học đúng giờ. Em sẽ làm gì để thực hiện lời hứa đó?
- Tình huống 2: Em hứa với bố mẹ sẽ đạt kết quả học tập cao trong năm học này. Em sẽ làm gì để thực hiện lời hứa đó?
4. Củng cố – dặn dò:
- Để giữ đúng lời hứa với mọi ngừơi em cần làm gì?
- Nêu tác dụng của việc giữ đúng lời hứa.
-HS đọc và theo dõi.
- HSThảo luận nhóm đôi trả lời.
- Bác mở nắp túi áo trước ngực, lấy ra chiếc vòng bạc mới tinh và trao cho em.
- ngỡ ngàng giây lát., xúc động, hai mắt cứ chớp mãi, líu cả lưỡi mới nói được: Cháu cảm ơn Bác.
- Lòng yêu thương, sự quan tâm chu đáo của Bác đối với các em nhỏ.
- Thực hiện những việc làm của bản thân, biết giữ lời hứa trong cuộc sống hàng ngày.
- HS Thảo luận nhóm 4. Đại diện nhóm báo cáo kết quả thao luận của nhóm.
- HS lên kể trước lớp. Nhận xét, tuyên dương.
- HS thảo luận.
-.em sẽ đi học đúng giờ.
-..em chịu khó học bài và làm bài đầy đủ, nghe giảng, xung phong,
HS nêu.
Về nhà xem trước bài 2
___________________________________________________________________ 
	Kí duyệt ngày ... tháng 3 năm 2017
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2016_2017.doc