Mục tiêu :
Giúp HS:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m; m và mm)
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
* Bài tập cần làm : 1 (dòng 1, 2, 3) ; 2 (dòng 1, 2, 3) ; 3 dòng (1, 2).
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp kẻ sẵn khung như SGK
III.Các hoạt động dạy – học :
Toán Tiết 44 Bảng đơn vị đo độ dài. I.Mục tiêu : Giúp HS: Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ. Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m; m và mm) Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. * Bài tập cần làm : 1 (dòng 1, 2, 3) ; 2 (dòng 1, 2, 3) ; 3 dòng (1, 2). II.Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp kẻ sẵn khung như SGK III.Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh Kiểm tra bài cũ Kiểm 2 HS. Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới Giới thiệu đơn vị bảng đơn vị đo độ dài. Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học. Giới thiệu m là đơn vị đo cơ bản. Viết m vào bảng. Lớn hơn mét là những đơn vị nào ? Đơn vị lớn viết bên trái m (GV ghi các đơn vị vừa nêu vào bảng) (Tương tự với các đơn vị nhỏ hơn) Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài vừa lập. Yêu cầu HS đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé. 2.Thực hành. Bài 1 : Cho HS tự làm bài Nhận xét – sửa bài. Bài 2 : Yêu cầu HS làm từng câu. 1hm = 100m Vậy 8hm = 800m Sửa bài. Bài 3 : Quan sát bài mẫu. Nhẩm-ghi kết quả vào vở Nhận xét-sửa chữa. 4. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Về xem lại bài và học thuộc bảng đơn vị đo độ dài. 2 HS làm bài: 1dam = ... m 8dam = ... m 3hm = ... m 1hm = ... m HS trả lời. dam, hm, km - HS đọc. HS làm bài. HS sửa bài. HS làm bài. HS nêu kết quả HS quan sát HS làm bài. HS kiểm tra chéo.
Tài liệu đính kèm: