I. MỤC TIÊU:
- Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn chữ H, U.
- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét tương đối thẳng và đều nhau .Chữ dán tương đối phẳng .
-HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ U, H.Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ H, U đó dỏn và chưa dán.
- Tranh quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ U, H.
- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chỡ, kộo, hồ dỏn,
Tuần 14: Ngày soạn: 18 / 11 / 2011. Buổi 2: Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 / 11 / 2011. Tiết 1: Lớp 3A. Thủ công Tiết 14: CẮT, DÁN CHỮ H, U (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn chữ H, U. - Kẻ, cắt, dỏn được chữ H, U. Cỏc nột tương đối thẳng và đều nhau .Chữ dỏn tương đối phẳng . -HS khộo tay : Kẻ, cắt, dỏn được chữ U, H.Cỏc nột chữ thẳng và đều nhau. Chữ dỏn phẳng. II. đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ H, U đó dỏn và chưa dỏn. - Tranh quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ U, H. - Giấy thủ cụng, thước kẻ, bỳt chỡ, kộo, hồ dỏn, III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ễn định lớp: - Hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - HS nhắc lại cỏc bước cắt, dỏn chữ H, U. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: “Cắt dỏn chữ H, U” * Hoạt động 3: - Thực hành cắt dỏn chữ H,U. - Gọi HS nhắc lại và thao tỏc lại. - Cho HS quan sỏt lại tranh quy trỡnh. - Tổ chức cho HS thực hành. Giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - GV đỏnh giỏ kết quả thực hành. 4. Củng cố - dặn dũ: - 2 HS nhắc lại qui trỡnh cắt, dỏn chữ H, U - Chuẩn bị dụng cụ tiết sau cắt, dỏn chữ V. - HS bỏ dụng cụ ra bàn. - 2 HS nhắc lại. - HS nghe. - 3 HS thao tỏc trước lớp.Cả lớp quan sỏt. - HS quan sỏt để nắm kỹ cỏch thực hiện. - Làm việc cỏ nhõn. - Nhiều sản phẩm đẹp được chọn trưng bày. Cả lớp bỡnh chọn, nhận xột. - HS rỳt kinh nghiệm. - 2HS nhắc lại. - HS vố nhà chẩu bị bài sau. ************************************************************ Tiết 2: Lớp 3A. ôN: Toán Tiết 66: Luyện tập I- Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng. - Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán. - Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập. - Làm bài 1, 2, 3, 4. II- Đồ dùng dạy học: - Cân đồng hồ loại 2 Kg hoặc 5 Kg. III- CáC Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: GV cho HS giải bài 3, . - GV cùng HS nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài tập1: ( Miệng) - GV hướng dẫn mẫu: 585g > 558g - Yêu cầu HS nêu: - GV nhận xét. Bài tập 2: - Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải. - GV thu chấm và chữa bài. Bài tập 3: - HD tóm tắt bài toán. - HS giải vào vở. - GV cùng HS chữa bài. Bài tập 4: - GV cho HS thực hành cân. - GV quan sát uốn nắn HS thực hành. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 2 HS chữa. - HS nghe GV giới thiệu. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. 305g < 300g + 50g ; 1kg = 850g +150g 526g 500g - 60g 1Kg = 640g + 360g Bài 2: Bài giải: Bác Toàn mua 4 gói bánh cân nặng là: 4 x 150 = 600 (g) Bác Toàn mua số bánh và kẹo cân nặng là: 600 + 166 = 766 (g) Đáp số: 766 gam bánh và kẹo Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu, tóm tắt. - 1 HS làm trên bảng. Bài giải: 1kg = 1000g 10 quả bóng nhỏ cân nặng là: 60 x 10 = 600 (g) Qủa bóng to cân nặng là: 1000 - 600 = 400( g) Đáp số: 400 g - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - HS cân quyển sách, bộ hộp đồ dùng học toán, hộp bút.nêu kết quả. - HS nghe. ********************************************************* Tiết 3: Lớp 3A. ÔN: Tập đọc Tiết 40 + 41: Người liên lạc nhỏ I. Mục tiêu : - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lởi các nhân vật. - Hiểu ND: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng. (trả lời được các CH trong SKG). II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ trong SGK. - Bản đồ Việt Nam. III. CáC HOạT Động dạy học: 1. ễn định lớp: - Hỏt. 2.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc lại bài. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Luện đọc: a. Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. b. GVđọc mẫu toàn bài. - HD đọc nối câu. - HD đọc 1 số từ ngữ khó ở mục 1. - HD đọc nối đoạn. - HD cách đọc đoạn 1: Giọng đọc chậm và nhấn giọng các từ chỉ dáng đi nhanh nhẹn của Kin Đồng, phong thái ung dung của ông Ké. - HD đọc đoạn 2: Giọng hồi hộp. - HD đọc đoạn 3: Giọng bọn lính hống hách, giọng Kim Đồng bình tĩnh. - HD đọc đoạn 4: Giọng vui, nhấn giọng các từ chỉ sự ngu ngốc của bọn lính. - HD đọc nối tiếp đoạn 4: - GV cho HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2. - GV cho HS đọc đoạn 3. - GVnhận xét. * Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm đoạn 3. - HD đọc đoạn 3. - 3 nhóm thi đọc đoạn 3 phân vai. - GV cùng HS nhận xét. - GV cho HS đọc cả bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Qua câu chuyện em thấy anh Kim Đồng là người như thế nào ?. - GV nhận xét tiết học. - HS theo dõi SGK, HS quan sát tranh. - HS đọc nối tiếp câu. - HS đọc lại. - Mỗi HS đọc 1 đoạn. - 1 HS đọc đoạn 1, HS khác nhận xét. - 1 HS đọc đoạn 2. - 1 HS đọc đoạn 3. - 1 HS đọc đoạn 4. - 4 HS đọc, nhận xét. - HS đọc đồng thanh. - 1 HS đọc. - Cả lớp đọc. - 1 HS đọc, nhận xét. - HS theo dõi. - 1- HS đọc. - 3 nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét. - 2-3 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS nghe. ************************************************************** Buổi 2: Ngày soạn: 19 / 11 / 2011. Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 / 11 / 2011. Tiết 1: Lớp 3A. HOạT Động ngoài giờ Tiết 14: Chủ điểm: “Uống nước nhớ nguồn” I. Mục tiêu: - Học sinh biết được công ơn to lớn của các anh hùng liệt sĩ, các chú thương binh, bệnh binh đã hy sinh một phần cơ thể, hy sinh một phần sương máu của mình để bảo vệ Tổ quốc. - Giáo dục học sinh yêu quí và kính trọng các chú thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sĩ. II. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung buổi sinh hoạt. Bài hát, trò chơi, ô chữ. III. Các hoạt động chính: 1.ổn định tổ chức: - Giáo viên cho học sinh xếp hàng (1 lớp = 2 hàng) -> lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 2.Chào cờ: - Hát Quốc ca - Đội ca - Hô đáp khẩu hiệu Đội. 3. Hoạt động chính: * Học sinh hát bài “Biết ơn chị Võ Thị Sáu” * Ngày giải phóng đất nước là ngày tháng năm nào? * Học sinh trả lời câu hỏi: ( 30/4/1975). - Nhờ đâu mà đất nước ta được giải phóng hoàn toàn? ( Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng và Bác Hồ). + Các em được sống trong thời bình, Vậy bổn phận của các em là làm gì? ( Học tập thật gỏi, đạo đức tốt ). + Trò chơi: Giải ô chữ: - Ô chữ này gồm có 10 chữ cái. Đây là tên cuộc khởi nghĩa năm 40 chống quân Hán. G N Ư R T A B I A H - Ô chữ tiếp theo gồm có 9 chữ cái. Đây là 1 ý của điều 2 trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. T Ô T P Â T C O H - GV bắt điệu cho cả trường hát bài “ Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn các em nhi đồng” Nhạc và lời: Phong Nhã. * Giải đố: Ai xưa ba tuổi thơ ngây Đuổi giặc ân, chẳng đợi ngày lớn khôn? (Thánh Gióng) Ai xưa, quyết đánh giặc Nguyên Phất cờ sáu chữ, chẳng hiền tuổi thơ. (Trần Quốc Toản) Ai quê Việt Bắc xa mờ Bao phen liên lạc , chiến khu đi về. (Kim Đồng) - GV bắt điệu cho học sinh hát bài “ Gặp nhau dưới trời thu Hà Nội” Nhạc và lời: Phạm Tuyên 4. Củng cố - Dặn dò: - HS nhắc lại buổi hoạt động. - Nhận xét buổi HĐ ************************************************************** Tiết 2: Lớp 3A. ễN : chính tả (Nghe - viết ) Tiết 27: người liên lạc nhỏ I.Mục tiêu : - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ây (BT1).Làm đúng BT(2 a). II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT tiếng việt 3 - Bảng phụ chép 2 lần bài tập 1.- Bài 2 chép bảng lớp. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết các từ ngữ: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, giá sách, ... - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn nghe - viết. - GV đọc mẫu đoạn viết chính tả. - Trong đoạn vừa đọc có tên riêng nào cần viết hoa ? - Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật ? Đoạn viết thế nào ? - GV cho HS đọc thầm lại đoạn văn tìm từ ngữ khó viết. - GV đọc cho HS viết. - GV thu chấm và chữa bài c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1(69): - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV treo bảng phụ, GV hướng dẫn. Ví dụ: Cây S ... (có chữ cây, âm s và dấu nặng) điền ây hay ay ? - GV cho HS làm vở bài tập. - GV cùng HS chữa bài. Bài tập 2a. (69): - GV cho HS suy nghĩ làm vở bài tập. - GV cùng HS chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về làm tiếp bài trong vở bài tập. - 2 HS lên bảng, dưới viết nháp. - HS nghe. - HS nghe GV đọc. - HS nêu các tên riêng. - HS trả lời. - HS đọc thầm, viết những từ ngữ khó viết ra nháp. - HS viết bài. - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi. - HS quan sát trên bảng - HS thử điền nháp rồi tìm phương án đúng. - 2 HS lên bảng dưới làm vở bài tập. - HS chữa bài. - 1 HS đọc đầu bài phần a. - 1 HS lên bảng chữa. - 1 HS đọc lại bài đúng. - HS nghe. ************************************************************* Tiết 3: Lớp 3A. ÔN: Toán Tiết 67: Bảng chia 9 I.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán (có một phép chia 9). - Làm bài tập: - Bài 1( cột 1,2,3) ; - Bài 2 (cột 1,2,3). II. Đồ dùng dạy học: - VBT toán 3. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp: - Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bảng nhân 9. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài tập 1: - GV cho HS nêu miệng. - GV nhận xét. Bài tập 2: - GV cho HS nêu miệng. 9 x 6 = 54 vì sao ? 54 : 9 = 6 54 : 6 = 9 - Vì sao ? - GV nhận xét. Bài tập 3: - Có bao nhiêu l dầu ? - Đươcj rót vào mấy can ? Bài hỏi gì - GV cho HS làm vở, chấm. Bài tập 4: - Có bao nhiêu l dầu ? - Được rót vào các can mấy l dầu? - Bài hỏi gì - HD giải bài vào vở. - GV chữa bài nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc bảng chia 9. - 1 HS đọc. - HS nghe. - HS nghe. - 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi. - HS làm miệng. 9 : 9 = 1 54 : 9 = 6 18 : 9 = 2 63 : 9 = 7 27 : 9 = 3 72 : 9 = 8 36 : 9 = 4 81 : 9 = 9 45 : 9 = 5 90 : 9 = 10 - 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi. - HS làm miệng. 54 : 9 = 6 7 x 9 = 63 9 x 5 = 45 54 : 6 = 9 63 : 9 = 7 45 : 9 = 5 63 : 7 = 9 45 : 5 = 9 9 x 8 = 72 72 : 9 = 8 72 : 8 = 9 - Vì lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. - 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi. - 27 l dầu. - 9 can. - 1 can . l dầu ? - HS làm bài, 1 HS chữa. Bài giải: Mỗi can có số dầu l ... ụực: + Bửụực 1: Vaùch daỏu ủửụứng theõu + Bửụực 2: Theõu moực xớch theo ủửụứng vaùch daỏu - GV nhaộc laùi moọt soỏ ủieồm caàn lửu yự ụỷ tieỏt 1. - GV neõu yeõu caàu thụứi gian hoaứn thaứnh saỷn phaồm vaứ cho HS thửùc haứnh. - GV quan saựt, uoỏn naộn, chổ daón cho nhửừng HS coứn luựng tuựng, thao taực chửa ủuựng kyừ thuaọt. * Hoạt động 4: ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS. - GV toồ chửực cho HS trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh. - GV neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự saỷn phaồm: + Theõu ủuựng kyừ thuaọt . + Caực voứng chổ cuỷa muừi theõu moực noỏi vaứo nhau nhử chuoói maột xớch vaứ tửụng ủoỏi baống nhau. + ẹửụứng theõu phaỳng, khoõng bũ duựm. + Hoaứn thaứnh saỷn phaồm ủuựng thụứi gian quy ủũnh. - GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa 3.Nhận xột – dặn dũ: - Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. -Chuaồn bũ duùng cuù hoùc taọp. - HS nhge. -HS neõu ghi nhụự. -HS laộng nghe. - HS nghe. -HS thửùc haứnh theõu caự nhaõn. -HS trửng baứy saỷn phaồm. -HS tửù ủaựnh giaự caực saỷn phaồm theo caực tieõu chuaồn treõn. - HS nghe. - HS nghe. ************************************************************ HẾT TUẦN 14 ************************************************************* Tiết 4: Lớp 4A. Kỹ thuật Tiết 13: Thêu móc xích ( Tiết 1 ) A. Mục tiêu: - Biết cách thêu móc xích. - Thêu được các mũi thêu móc xích.Cỏc mũi thờu tạo thành những vũng chỉ múc nối tiếp tương đối đều nhau.Thờu được ớt nhất 5 vũng múc xớch. Đường theeucos thể bị dỳm. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh quy trình thêu móc xích. - Mẫu thêu móc xích. - Một mảnh vải trắng, len và chỉ thêu, kim khâu len và kim thêu, phấn vạch,thước ,kéo. C. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn định lớp: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. 3.Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét mẫu: - Gv giới thiệu mẫu. - Nêu tóm tắt đặc điểm của đường thêu móc xích? - Khái niệm thêu móc xích? - Gv giới thiệu sản phẩm thêu móc xích. - Thêu móc xích thường được kết hợp với thêu lướt vặn và một số kiểu thêu khác. b) Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật: - Tranh quy trình. - Hình 2 sgk. - Gv thao tác vạch dấu, đánh dấu các điểm trên đường vạch dấu. - Hình 3a,b,c sgk. - Hướng dẫn thao tác bắt đầu thêu, thêu mũi thứ nhất, mũi thứ hai. - Hình 4 sgk. Kết thúc đường thêu. - Gv lưu ý một số điểm khi thêu: + Thêu từ phải sang trái. + Mỗi mũi thêu được bắt đầu bằng cách tạo thành vòng chỉ qua đường vạch dấu. + Lên kim, xuống kim đúng vào các điểm trên đường vạch dấu. + Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng quá. + Kết thúc đường thêu. * Ghi nhớ sgk. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau. - Hs quan sát mẫu. - Hs nêu. - Hs quan sát một số sản phẩm. - Hs quan sát tranh quy trình. - Hs chú ý theo dõi thao tác vạch dấu. - Hs theo dõi thao tác bắt đầu thêu, thêu mũi 1, mũi 2,.. - Hs ghi nhớ cách kết thúc đường thêu. - Hs nêu lại một số lưu ý khi thêu. - Hs đọc phần ghi nhớ. - Hs chuẩn bị cho tiết 2. *********************************************************** HếT TUầN 13 TUAÀN 15 Toaựn. CHIA SOÁ COÙ BA CHệế SOÁ CHO SOÁ COÙ MOÄT CHệế SOÁ I.YEÂU CAÀU CAÀN ẹAẽT : - Bieỏt ủaởt tớnh vaứ tớnh chia soỏ coự ba chửừ soỏ cho soỏ coự 1 chửừ soỏ (chia heỏt vaứ chia coự dử). II.ẹDDH: - GV: SGK - HS: SGK, phaỏn, b. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: 1/Baứi cuừ: Hs tớnh 84 :3 ; 90 :5 vaứ neõu caựch tớnh . -GV nhaọn xeựt, cho ủieồm. 2/Daùy baứi mụựi: a/GTB: neõu mt tieỏt hoùc. Hs tớnh b b/Hd hs thửùc hieọn pheựp chia: -Gv neõu pheựp chia 648 :3 vaứ 236 :5 , hd caựch ủaởt tớnh, hd caựch tớnh: tửứ traựi sang phaỷi theo 3 bửụực tớnh nhaồm laứ chia, nhaõn, trửứ; moồi laàn chia ủửụùc 1 chửừ soỏ ụỷ thửụng ( tửứ haứng cao ủeỏn haứng thaỏp); roài cho hs neõu caựch thửùc hieọn pheựp chia -2 hs thửùc hieọn vaứ neõu caựch laứm. d/ Thửùc haứnh: -Baứi 1: (coọt 1, 3, 4) Pheựp chia ụỷ BT a/ (b/) laứ pheựp chia gỡ? (Hs TB-Y) -Baứi 2: Cho hs ủoùc yc vaứ laứm baứi vaứo vụỷ , 1 em trỡnh baứy ụỷ baỷng, caỷ lụựp nhaọn xeựt roài chửừa baứi. (Hs K+G) a/Cho 3 hs leõn baỷng laứm roài chửừa baứi. b/Laứm baỷng con. -Hs tớnh -Baứi 3: Cho hs nhaộc laùi caựch tỡm giaỷm ủi 1 soỏ laàn cuỷa 1 soỏ? Hs neõu caựch tớnh vaứ thửùc hieọn vaứo SGK. 3/Cuỷng coỏ-daởn doứ: -GV nhaỏn maùnh caựch chia soỏ coự 3 chửừ soỏ cho soỏ coự 1 chửừ soỏ. -Baứi sau: (tt) Taọp ủoùc - Keồ chuyeọn. HUế BAẽC CUÛA NGệễỉI CHA. I.YEÂU CAÀU CAÀN ẹAẽT : Tẹ: - ẹoùc ủuựng, raứnh maùch, bieỏt nghổ hụi hụùp lớ sau daỏu chaỏm, daỏu phaồy vaứ giửừa caực cuùm tửứ . - Bửụực ủaàu bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi ngửụứi daón chuyeọn vụựi lụứi caực nhaõn vaọt. - Hieồu yự nghúa caõu chuyeọn: Hai baứn tay lao ủoọng cuỷa con ngửụứi chớnh laứ nguoàn taùo neõn cuỷa caỷi. (traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2, 3, 4) * Kĩ năng sống : - Tự nhận thức bản thõn - Xỏc định giỏ trị - Lắng nghe tớch cực . KC: -Saộp xeỏp laùi caực tranh SGK theo ủuựng thửự tửù vaứ keồ laùi ủửụùc moọt ủoaùn cuỷa cuỷa chuyeọn dửùa vaứo tranh minh hoùa. HS K+G: Keồ ủửụùc caỷ caõu chuyeọn. II.ẹDDH: - GV: tranh minh hoùa trong sgk. - HS: ủoùc baứi trửụực ụỷ nhaứ. III.CHẹD – H: Taọp ủoùc A.Baứi cuừ: “Nhụự Vieọt Baộc” -GV nhaọn xeựt, cho ủieồm. B.Daùy baứi mụựi: +3 hs ủoùc TL vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trong baứi. 1/GTB: Truyeọn ủoùc”Huừ baùc cuỷa ngửụứi cha” laứ truyeọn coồ tớch daõn toọc Chaờm, 1 daõn toọc thieồu soỏ vuứng Nam Trung Boọ. Qua caõu chuyeọn naứy caực em seừ hieồu : Caựi gỡ laứ cuỷa caỷi quớ nhaỏt cuỷa con ngửụứi? 2/Luyeọn ủoùc: a/GV ủoùc toaứn baứi.(cho hs xem baỷn ủoà vũ trớ tổnh Cao Baống). b/Hd hs luyeọn ủoùc: -Hd hs luyeọn ủoùc tửứ khoự, giaỷi nghúa tửứ:Ngửụứi Chaờm ;huừ;duựi ;thaỷn nhieõn c/THB: +OÂng laừo buoàn veà chuyeọn gỡ ? (Hs TB) +Õng laừo muoỏn con trai mỡnh trụỷ thaứnh ngửụứi nhử theỏ naứo ?(HsTB ) +Tửù mỡnh kieỏm noói baựt cụm laứ gỡ?(HS TB) -Hs laộng nghe, ủoùc thaàm. -ẹoùc tửứng caõu, phaựt aõm. -ẹoùc tửứng ủoaùn trửụực lụựp. -ẹoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm. -Caực nhoựm thi ủoùc. -Caỷ lụựp ẹT ủoaùn 3. -ẹoùc thaàm ẹ1 + vỡ con trai oõng lửụứi bieỏng. + trụỷ thaứnh ngửụứi sieõng naờng, tửù mỡnh kieỏm noói baựt cụm. + tửù laứm nuoõi soỏng mỡnh, khoõng nhụứ vaỷ vaứo cha meù. +Õng laừo vửựt tieàn xuoỏng ao ủeồ laứm gỡ ? (Hs KG) -Ngửụứi con ủaừ laứm luùng vaỏt vaỷ vaứ tieỏt kieọm nhử theỏ naứo ? (HS KG) -Khi oõng laừo vửựt tieàn vaứo beỏp lửỷa,ngửụứi con laứm gỡ ? (HS TB) +Vỡ sao ngửụứi con phaỷn ửựng nhử vaọy? (Hs TB) +Thaựi ủoọ cuỷa ngửụứi cha theỏ naứo? (Hs TB) +Haừy tỡm nhửừng caõu trong baứi noựi leõn yự nghúa cuỷa caõu chuyeọn ? (HS KG) -Noọi dung baứi noựi leõn ủieàu gỡ ? -Gv ghi nd leõn baỷng. 4/Luyeọn ủoùc laùi: -ẹoùc dieón caỷm ủ4,5 hd hs ủoùc; GV hd hs ủoùc caõu khoự, daứi. -ẹoùc thaàm ẹ2 +oõng muoỏn thửỷ xem nhửừng ủoàng tieàn ủoự coự phaỷi do con mỡnh laứm ra hay ko. -ẹoùc thaàm ủ3 + anh xay thoực thueõ, moói ngaứy ủửụùc 2 baựt gaùo, chổ aờn 1 baựt, 3 thaựng daứnh ủửụùc 90 baựt, anh baựn laỏy tieàn mang veà, -ẹoùc thaàm ủ4,5 + ngửụứi con thoùc tay vaứo lửỷa ủeồ ruựt tieàn ra. +Vỡ anh laứm luùng vaỏt vaỷ mụựi coự ủoàng tieàn. +OÂng cửụứi chaỷy nửụực maột vỡ vui mửứng, caỷm ủoọng trửụực sửù thay ủoồi cuỷa con. +ẹ4: Coự laứm luùng ủoàng tieàn. ẹ5: Huừ baùc cuỷa con. -Hs thi ủoùc ủ4,5 theo phaõn vai . -1 hs ủoùc caỷ baứi. -Caỷ lụựp bỡnh choùn baùn ủoùc hay. Keồ chuyeọn. 1/Neõu nhieọm vuù: Saộp xeỏp ủuựng caực tranh theo thửự tửù caõu chuyeọn. Sau ủoự dửùa vaứo tranh keồ ủửụùc 1 ủoaùn caõu chuyeọn. 2/Hd hs kc theo tranh: -BT1: Cho hs ủoùc yc, sau ủoự suy nghú veà nd tửứng tranh tửù saộp xeỏp laùi caực tranh baống caựch vieỏt ra nhaựp trỡnh tửù cuỷa 5 tranh. -BT2: Gv neõu yc. -Cho hs q/s tranh. 1 hs keồ maóu ủoaùn 1. -Gv nhaọn xeựt nhaộc caỷ lụựp chuự yự keồ ngaộn goùn, saựng taùo. -Tửứng caởp hs dửùa vaứo tranh taọp keồ vụựi nhau. -4 hs noỏi tieỏp nhau keồ 4 tranh . -1 keồ toaứn boọ caõu chuyeọn. -Caỷ lụựp nhaọn xeựt, bỡnh choùn baùn keồ hay. *Cuỷng coỏ – daởn doứ: +Gv hoỷi: Qua caõu chuyeọn naứy, caực em thớch nhaõn vaọt naứo? vỡ sao? -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Veà taọp keồ chuyeọn vaứ keồ cho ngửụứi thaõn nghe. -ẹoùc yc BT. 3-5-4-1-2. T3: Anh con trai lửụứi bieỏng. Coứn cha giaứ thỡ cong lửng laứm vieọc. T5: Ngửụứi vửựt tieàn xuoỏng ao, ngửụứi thaỷn nhieõn nhỡn. T4: Ngửụứi con ủi xay thoực thueõ ủeồ laỏy tieàn nuoõi soỏng mỡnh vaứ daứnh duùm. T1: Ngửụứi cha neựm tieàn vaứo beỏp lửỷa, ngửụứi con thoùc tay vaứo lửỷa laỏy ra. T2: Vụù choàng oõng laừo trao huừ baùc cho con vaứ khuyeõn nhuỷ. -Hs keồ theo hd. + thớch ngửụứi con tuy lửụứi bieỏng nhửng ủaừ thay ủoồi / Thớch ngửụứi boỏ nghieõm khaộc, thoõng minh, bieỏt daùy con / Thớch ngửụứi meù thửụng con , tuy nhieõn hụi quaự nuoõng chieàu con. Thửự ba, ngaứy 29 thaựng 11 naờm 2011 Chớnh taỷ. HUế BAẽC CUÛA NGệễỉI CHA. I.YEÂU CAÀU CAÀN ẹAẽT : - Nghe - vieỏt ủuựng baứi CT; trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi. - Laứm ủuựng baứi taọp ủieàn tieỏng coự vaàn ui / uoõi (BT2) - Laứm ủuựng baứi taọp BT3 b II.ẹDDH: - GV: SGK, - HS: VBT, b, phaỏn. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY-HOẽC: A.Baứi cuừ: B.Daùy baứi mụựi: 1/GTB: Neõu mủyc tieỏt daùy. 2/Hd hs vieỏt chớnh taỷ: -Hs vieỏt baỷng: laự traàu, ủaứn traõu, traựi tim, nhieóm beọnh. a/Hd hs chuaồn bũ: -ẹoùc baứi. +Caõu naứo laứ lụứi nhaõn vaọt? Lụứi ủoự ủửụùc vieỏt nhử theỏ naứo ? -Gv y/c Hs ủoùc thaàm baứi vaờn vaứ vieỏt ra nhaựp nhửừng chửừ mỡnh cho laứ khoự vieỏt -2 hs ủoùc . +ẹửụùc vieỏt sau daỏu : xuoỏng doứng vaứ gaùch ủaàu doứng. -Hs vieỏt nhaựp vaứ neõu mieọng keỏt quaỷ . b/GV ủoùc cho hs vieỏt. c/Chaỏm chửừa baứi. -Hs vieỏt. 3/Hd hs laứm BT: - BT 2 :-Hs ủoùc yc roài laứm vaứo VBT. 2 hs leõn baỷng trỡnh baứy. Caỷ lụựp nhaọn xeựt roài chửừa baứi. - BT 3b: Hs ủoùc yc roài laứm vaứo VBT. 1 hs leõn baỷng trỡnh baứy. Caỷ lụựp nhaọn xeựt roài chửừa baứi. -muừi dao – con muoói, haùt muoỏi – muựi bửụỷi, nuựi lửỷa – nuoõi naỏng, tuoồi treỷ – tuỷi thaõn. -maọt – nhaỏt – gaỏc . 4/Cuỷng coỏ-daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Veà chửừa loói vaứ ủoùc caực BT ủeồ ghi nhụự. -Ch.bũ: Nhaứ roõng ụỷ Taõy Nguyeõn. Taọp ủoùc.
Tài liệu đính kèm: