Nhân với số có 3 chữ số ( T1 )
I . Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số.
- áp dụng vào giải toán có liên quan đến phép nhân .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động để học:
III. Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ
2. Bài mới:
Bài1: Đặt tính rồi tính
145 x 213 2457 x 156 1879 x 157
HS lần lượt làm bảng con .
GV và hs nhận xét .
Gọi một số em nêu lại cách thực hiện .
TUAN 13 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Nhân với số có 3 chữ số ( T1 ) I . Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số. - áp dụng vào giải toán có liên quan đến phép nhân . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động để học: III. Các HĐ dạy- học: 1. KT bài cũ 2. Bài mới: Bài1: Đặt tính rồi tính 145 x 213 2457 x 156 1879 x 157 HS lần lượt làm bảng con . GV và hs nhận xét . Gọi một số em nêu lại cách thực hiện . Bài 2: ( SGK trang 73 ) Gọi hs đọc đề bài . HS làm vào vở . Gọi 3 hs lên bảng thực hiện Gọi hs nhận xét . GV kết luận . Bài 3:Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 456 m, chiều dài hơn chiều rộng là24m .Tính diện tích của khu đất đó . Gọi hs đọc đề bài . GV hướng dẫn giải . Cả lớp làm vào vở . GV theo dõi chấm bài . Gọi HS chữa bài . GV kết luận . C ) Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà thực hiện lại các phép tính Chính tả: Nghe- viết Người tìm đường lên các vì sao I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn . - Làm đúng bài tập (2) a/b , hoặcbài tập (3) a/b , BTCT phương ngữ do gv chọn . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp bảng phụ III. Các HĐ dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc từ Châu báu; trân trọng. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài viết ? Đoạn văn viết về ai? ? câu chuyện về nhà khoa học Xi-ôn-côp-ki kể về chuyện gì làm em cảm phục? ? Nêu từ khó viết? - GV đọc bài L1; viết bài L2: Soát lỗi - GV chấm, nhận xét 1 số bài 3) Làm bài tập: ? Nêu y/c? Bài 2a) l hay n Bài 3:Y/C HS làm bài vào vở: - Nhận xát đánh giá - Viết vào nháp - Theo dõi SGK - ...viết về nhà khoa học Xi-ôn-côp-ki. - - Sài Gòn, quệt máu - Xi-ôn-côp-ki - Viết bài vào vở - Đổi bài kiểm tra chéo - Điền vào chỗ trống - Làm bài cá nhân a/ nản chí ( nản lòng) b/ kim khâu lí tưởng tiết kiệm lạc lối tim 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Luyện viết lại bài. Chuẩn bị bài sau Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện. I. Mục tiêu - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn kể chuyện (đúng ý , bố cục rõ , dùng từ , đặt câu và viết đúng chính tả ,) ; Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV . II. Đồ dùng học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Nhận xét chung bài làm của học sinh. - Đọc đề bài. -> 1 Học sinh đọc lại đề bài. - Giáo viên nhận xét chung: ưu điểm: - Viết đúng yêu cầu của đề từ xưng hô dứât khoát diễn đạt tuơng đối tốt liên kết các phần.Tương đối sáng tạo trình bày tương đối. - Hiểu ND bài, viết đủ ND. - Từ xưng hô " tôi" - Câu văn không lủng củng. - Nhiều bài sáng tạo. - Có bài viết vẫn ẩu.. -> Tên học sinh làm tốt: Dung,., Đ.Lương, Thành, . Tồn tại: Chữ viết ẩu. - Duy, Phi, - Giáo viên trả bài. 2. Hưỡng dẫn học sinh chữa bài. - Đọc thầm bài viết gồm. - Đổi bài, KT bài bạn. 3. Học tập những đoạn văn, bài văn hay. - Trao đổi . - Giáo viên đọc 1 vài bài tốt. - Tìm ra cái hay, cái tốt của bài. 4. Chọn viết lại 1 đoạn. - Tự chọn đoạn cần viết lại. - Đọc đoạn văn vừa viết lại. - Sửa 2 đoạn văn. -> Nhận xét, đánh giá. 5. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học, yêu cầu hoàn thành bài ( riêng 1 vài học sinh). - Đọc trước ND bài: Ôn tập văn KC. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Toán: $63 : Nhân với số có 3 chữ số ( T2 ) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0. Làm bài tập có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động để học: 1. Giới thiệu cách dặt tính và tính - Làm vào nháp - Đặt tính và tính. 258 x 203. ? Em có NX gì về các tích riêng? + Tích riêng thứ 2 gồm toàn chữ số 0. Không cần viết tích riêng này. viết 516 lùi sang bên trái hai cột. ? Khi nhân với số có 3 chữ số mà hàng chục là chữ số 0 em làm như thế nào? x x 258 258 203 203 774 774 000 516 516 52374 52374 - HS nêu 2. Thực hành: Bài 1(T73) : Đặt tính rồi tính. - Làm bài vào vở. + Đặt tính. + Tính, nêu cách làm bài. 523 308 1309 x x x 305 563 202 2615 924 2618 1569 1848 2618 159515 18404 264418 B ài 2(T73) : Đ/S. + Nhìn cách đặt tính. - Làm bài cá nhân, làm SGK. + Cách thực hiện ( ghi các kg) a.S ( đặt tích riêng thứ 3 sai). b.S ( đặt tích riêng thứ 3 sai). c.Đ Bài3(T73): Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt. Bài giải: 1 con ; 1 ngày: 104g Số thức ăn cần đủ 1 ngày là: 375 con ; 10 ngày....g 104 x 375 = 39 000(g) 39 000 g = 39 (kg) Số thức ăn cần đủ 10 ngày là: 39 x 10 = 390 (kg) ĐS: 390kg. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm bài, chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu : Luyện tập Mở rộng vốn từ : ý chí- nghị lực I. Mục tiêu -Học sinh biét thêm thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ đểm :. - Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên , hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm . II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. A) Kiểm tra bài cũ : B ) Dạy học bài mới : 1) Giới thiệu bài : 2) Luyện tập : Bài 1 :Tìm các từ ngữ : a) Nói lên ý chí , nghị lực của con người M : anh hùng . .. b) Nói về những thử thách đối vối ý chí , nghị lực con người . M:gian khổ , .. Bài 2: Đặt 2 câu với các từ em vừa tìm được ở bài tập 1: . Bài 3: Kể tên các truyện nói về những người có ý chí, nghị mà em biết : . . 4) Hướng dẫn hs làm bài vào vở . GV theo dõi bổ sung . 5) Chấm chữa bài . C). Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. Kể chuyện: $25: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. I)Mục tiêu: 1. Rèn luyện kỹ năng nói. -Học sinh chọn được 1 câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó. Biết sắp xếp các việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. 2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể, Nhận xét đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng : - Bảng lớp, bảng phụ. II. Các H Đ dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Kể lại câu chuyện về người có nghị lực. Trả lời câu hỏi bạn đưa ra? - 2 học sinh kể chuyện. - Nhận xét, đánh giá bạn kể. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu yêu cầu của bài: - Đọc đề bài. - Gạch chân dưới TN quan trọng của đề bài. - Đọc các gợi ý. ? Nêu tên câu chuyện mình định kể ? - Học sinh lưu ý: - 2 học sinh đọc đề bài. - Lần lượt đọc các gợi ý 1, 2, 3. - Học sinh lần lượt tự nêu tên câu chuyện mình kể. - Lập dàn ý câu chuyện. - Dùng từ xưng hô - Tôi. c. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - Thi kể trước lớp. - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất. - Tạo cặp, học sinh kể cho nhau nghe câu chuyện của mình. - Nối tiếp thi kể trước lớp. - Đối thoại về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. - Cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - CB bài sau: Kể chuyện búp bê của ai? Tuần 14 - Viết lại câu chuyện. . Toán: ON tập Nhân với số có 3 chữ số I . Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số. - áp dụng vào giải toán có liên quan đến phép nhân . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động để học: III. Các HĐ dạy- học: 1. KT bài cũ 2. Bài mới: Bài1: Đặt tính rồi tính 215 x 245 2357 x 135 1865 x 157 HS lần lượt làm bảng con . GV và hs nhận xét . Gọi một số em nêu lại cách thực hiện . Bài 2: Gọi hs đọc đề bài . HS làm vào vở . Gọi 3 hs lên bảng thực hiện Gọi hs nhận xét . GV kết luận . Bài 3:Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 160 m, chiều dài hơn chiều rộng là24m .Tính diện tích của khu đất đó . Gọi hs đọc đề bài . GV hướng dẫn giải . Cả lớp làm vào vở . GV theo dõi chấm bài . Gọi HS chữa bài . GV kết luận . C ) Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà thực hiện lại các phép tính Tập làm văn: $26: Ôn tập văn kể chuyện. I. Mục tiêu. - Thông qua luyện tập, học sinh củng cố những hiểu biết về 1 số đặc điểm của văn kể chuyện. - Kể được 1 câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vậ, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn tập. B1: Phân tích đề bài. - Đọc yêu cầu của bài. - Đề thuộc loại văn bản nào? a. Văn viết thư. b. Văn kể chuyện. c. Văn miêu tả. ? Vì sao đề 2 là văn kể chuyện. - Vì học sinh phải kể lại được 1 câu chuyện có nhân vật, cốt truyệ, diễn biễn, ý nghĩa. B 2,3: Kể lại câu chuyện. - Nêu yêu cầu của bài. - Tự chọn đề tài. - Nói đề tài mà mình chọn kể. - Tập kể - Thực hành, từng cặp KC và trao đổi về câu chuyện. - Trao đổi về nội dung bài. -> 1 vài nhóm thi kể. - Thi kể trước lớp. - Học sinh đọc nội dung. -> Giáo viên KL ( Viết bảng phụ). + Văn KC: + Nhân vật: + Cốt truyện: 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung, dặn dò. - Ôn và tập kể lại bài - Chuẩn bị bài sau ( tiết 27). Thứ năm ngày 18 tháng 11năm 2010 Tiết 2: Luyện từ và câu: $26: Câu hỏi và dấu chấm hỏi I. Mục tiêu Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết 2 dấu hiệu chính của câu hỏi từ nghi vẫn và dấu chấm hỏi. - XĐ được câu hỏi, đặt câu hỏi thông thường. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Làm lại 2 bài tập 1,3( tiết 25). -> 1 học sinh làm bài 1. -> 2 học sinh đọc đoạn văn viết về người có ý chí nghị lực. -> Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài. b. Phần NX. - Làm BT 1,2,3. - Đọc yêu cầu của bài. Giáo viên bảng phụ gồm các cột. Câu hỏi: Của ai, hỏi ai, dấu hiệu. B1: Tìm câu hỏi. - Đọc lại bài: Người tìm đường lên các vì sao. - Chép các câu hỏi trong chuyện vào cột câu hỏi. 1. Vì saovẫn bay được. 2. Câu làm thế nào.như thế? B2,3: Ghi vào nội dung các cột. - Làm bài theo cặp. - Của ai. 1. Xi - ôn - cấp - xki 2. Một người bạn. - Hỏi ai. 1. Tự hỏi như thế nào; 2 Xi - Ôn - Cốp - Xki 1. Tự hỏi vì sao? dâú hỏi. - Dấu hiệu. 2. Từ thế nào? Dấu. c. Phần ghi nhớ. -> 3,4 học sinh đọc nội dung phải ghi nhớ. d. Phần luyện tập. B1: Tìm các câu hỏi - Đọc bài: Thưa chuyện với mẹ, Hai bàn tay em. - Làm bài vào vở, ghi theo mẫu: T2 câu hỏi câu hỏi của ai? Từ nghi vẫn. - Học sinh làm bài và trình bày kết quả. 1. Con vừa bảo gì? Ai xui con thế? 2. Anh có yêu nước không? Anh có thể giữ bí mật không?... B2: Đặt câu hỏi trao đổi về ND bài. - Nêu yêu cầu cảu bài. - Đọc VD: Mẫu - Chọn 3,4 câu trong bài "văn hay chữ tốt" trong cặp hỏi - đáp về nội dung. - Học sinh thực hành: + Tạo cặp: Chọn câu. + Hỏi - đáp theo nội dung câu đó. -> Giáo viên nhận xét, đánh giá. B3: Đặt câu hỏi để tự hỏi như thế nào? - Đọc yêu cầu cảu bài. - Làm bài, viết câu hỏi vào vở và đọc câu. - Lần lượt học sinh đọc các câu mà mình đặt. VD: Hôm nay mình để quên cái áo đơ đâu nhỉ -> Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. - Bài 2 Tiết 3: Toán : $64: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh. - Ôn tập cách nhân với số có 2 chữ số, có 3 chữ số. - Ôn lại các tính chất: nhân 1 số với tổng, nhân 1 số với hiệu, tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân. - Tính giá trị của biểu thức số và giải toán, trong đó có phép nhân với số có 2 hoặc 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các đồ dùng dạy học. B1: Tính. - Làm bài cá nhân vào vở. - Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính - Nêu cách làm . x x x 345 237 346 200 24 403 69000 948 1038 474 1384 B2: Tính. - Làm bài cá nhân. - Tính giá trị của biểu thức. 95 + 11 x 206 = 95 + 2266 = 2361 95 x 11 + 206 = 1045 + 206= 1251 95 x 11 x 206 = 1045 x 206 = 215270 B3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Làm bài. - áp dụng các tính chất của phép nhân. 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x( 12 + 18) =142 x 30 = 4260. 49 x 365 - 39 x 365 = 365 x ( 49 - 39) =365 x 10 = 3650. B4: Giải toán 4 x 18 x 25 = 25 x 4 x 18 = 100 x 18 = 1.800. Tóm tắt - Đọc đề, phân tích và làm bài. Có: 32 phòng học Bài giải 1 phòng: 8 bóng Số bóng điện lắp đủ cho 32 phòng học là: 1 phòng: 3.500đ 8 x 32 = 256 ( bóng) 32 phòng..đồng? Số tiền mua bóng điện để lắp đủ cho 32P là 3500 x 256 = 896.000(đồng) Đáp số = 896.000 ( đồng). B5: Tính diện tích hcn. - Làm bài cá nhân. a. Vơí a = 12 cm, b = 5cm thi s = 12x5 = 60 (cm) Với a = 15, b = 10m thì s = 15 x 10 = 150(m2) * Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: