I. KIểM TRA BàI Cũ:
Kiểm tra đọc bài Cô giáo tí hon và TLCH 2, 3.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
Nh SGV tr 72
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài: Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Giọng Nam, giọng Tuấn, giọng mẹ nh SGV tr.72.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.72.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hớng dẫn các nhóm.
- Lu ý HS đọc ĐT với cờng độ vừa phải, không đọc quá to.
Tuaàn 3 Thửự hai, ngaứy 21 thaựng 9 naờm 2009 Tập đọc - kể chuyện Chiếc áo len I. Mục đích yêu cầu: A. Tập đọc - Đọc rành mạch, biết ngắt hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cac cụm từ ; bước đđầu biết đọc phan biệt lời người dẫn chuyện - Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yeu lẫn nhau (trả lời đđược cac cau hỏi 1,2,3,4) B. Kể chuyện Kể lại đđược từng đđoạn cau chuyện dựa theo cac gợi II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện: Chiếc áo len. III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KIểM TRA BàI Cũ: Kiểm tra đọc bài Cô giáo tí hon và TLCH 2, 3. II. BàI MớI 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: Như SGV tr 72 2. Luyện đọc. a. GV đọc toàn bài: Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Giọng Nam, giọng Tuấn, giọng mẹ như SGV tr.72. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.72. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. - Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc quá to. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 – SGK tr.21 Câu hỏi 2 - SGK tr.21 Câu hỏi 3 - SGK tr.21 Câu hỏi 4 - SGK tr.21 Câu hỏi 5 - SGK tr.21 Câu hỏi bổ sung SGV tr.73. 4. Luyện đọc lại. - Chọn đọc mẫu một đoạn. - Chia lớp thành các nhóm 4, tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK. - Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật). - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.21. - Đọc theo nhóm. - 2 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh các đoạn 1 và 4. - 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4. - Đọc thầm đoạn 1. TLCH - Đọc thầm đoạn 2 TLCH - Đọc thầm đoạn 3. TLCH - Đọc thầm đoạn 4. TLCH - Đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm. - Theo dõi GV đọc. - Phân vai, luyện đọc. - Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ – SGV tr.74 2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ. - Giải thích 2 ý trong yêu cầu - SGV tr74. b. Kể mẫu đoạn 1. - Gợi ý để HS kể từng đoạn. (GV có thể kể mẫu đoạn 1theo lời của Lan – SGV tr.74). - HDHS kể lần lượt theo từng đoạn theo gợi ý – SGK tr.21. c. Từng cặp HS tập kể. - Theo dõi, hướng dẫn HS kể. d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện. III. Củng cố dặn dò: - Nêu câu hỏi: Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà kể lại. - 1 HS đọc đề bài và gợi ý. - Cả lớp đọc thầm. - Theo dõi GV kể. - 1 HS giỏi kể lại đoạn 1. - Kể nối tiếp các đoạn 2, 3, 4. - Nhận xét bạn kể. - Kể theo cặp. - 4 HS kể phân vai. - HS phát biểu ý kiến cá nhân. TOÁN ễN TẬP VỀ HèNH HỌC I. MỤC TIấU Tớnh được độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, chu vi hỡnh tứ giỏc. Bài 1, 2, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập về nhà 1,2,3 * Nhận xột tuyờn dương. 2. Bài mới: a) Giới thiệu: Nờu mục tiờu bài học - ghi tờn bài. b) HD HS ụn tập: + ễn luyện về hỡnh học. Bài 1: + Gọi HS đọc yờu cầu phần a. - Muốn tớnh độ dài đường gấp khỳc ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCD. Bài giải: - Độ dài đường gấp khỳc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86cm Đỏp số: 86cm - Chữa bài cho điểm HS. Gọi HS đọc phần b. - HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. - Gọi 1 HS lờn bảng tớnh chu vi. * Em cú nhận xột gỡ về chu vi của hỡnh tam giỏc MNP và đường gấp khỳc ABCD? Bài 2: Gọi HS đọc đề bài - Gọi HS nờu cỏch đo độ dài đoạn thẳng cho trước. Rồi thực hành tớnh chu vi hỡnh chử nhật. * Nhận xột: Trong hỡnh chử nhật cú hai cặp cạnh dài bằng nhau. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu cỏc em thảo luận nhúm 2. - Tỡm trong hỡnh vẽ cú bao nhiờu hỡnh vuụng? - Cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc? - HS phỏt biểu cỏch tỡm. * Nhận xột chấm bài, ghi điểm. - GV nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà ụn bài - Về nhà luyện tập thờm về cỏc hỡnh đó học. - Chuẩn bị bài sau: ễn giải toỏn 3 HS. - HS xung phong trả lời. - 3 HS đọc. - Tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCD. - Tớnh tổng độ dài cỏc đoạn thẳng của ABCD. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - Đổi vở chấm. - Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc MNP. - 2 HS nờu nhận xột. - Lớp làm vào vở. HS trả lời - 2 HS đọc. - HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng. - HS nhận xột. - 2 HS đọc. - Đụi bạn thảo luận. - Thời gian 2 phỳt. - Cú 6 hỡnh tam giỏc + Hỡnh: 1, 2, 4, 5, (2, 3, 4), (1, 5, 6). - Cú 5 hỡnh vuụng. + Hỡnh: (1+2), 3, (4+5), 6, (1+2+3+4+5+6). - 2 HS đọc. - Kẻ thờm 1 đoạn thẳng vào hỡnh sau để được: 3 hỡnh tam giỏc 4 hỡnh tứ giỏc - 4 em một nhúm. Đạo đức Giữ lời hứa (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. - Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người . - Quý trọng những người biết giữ lời hứa. II. Tài liệu và phương tiện : - Vở bài tập Đạo đức 3. - Tranh minh hoạ truyện Chiếc vòng bạc. - Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Thảo luận truyện Chiếc vòng bạc. - GV kể chuyện (vừa kể vừa minh hoạ bằng tranh). - GV kết luận: Tuy bận rất nhiều công việc nhưng Bác Hồ không quên lời hứa với một em bé, dù đã qua một thời gian dài. Việc làm của Bác khiến mọi người rất cảm động và kính phục. Hoạt động 2: Xử lý tình huống - GV chia lớp thành các nhóm. GV kết luận: - Tình huống 1: Tân cần sang nhà bạn học như đã hứa hoặc tìm cách báo cho bạn. - Tình huống 2: Thanh cần dán trả lại truyện cho Hằng và xin lỗi bạn Hoạt động 3: Tự liên hệ - BT3: Thời gian vừa qua em có hứa với ai điều gì không? Em có thực hiện được điều đã hứa không? - 1- 2 HS kể hoặc đọc lại truyện - Thảo luận cả lớp: + Việc làm của Bác thể hiện điều gì? + Thế nào là giữ lời hứa? Tình huống 1: BT 2. - Theo em, bạn Tân có thể ứng xử thế nào trong tình huống đó? - Nếu là Tân, em chọn cách ứng xử nào? Vì sao? Tình huống 2: BT 2. - Các nhóm thảo luận. - Thảo luận cả lớp: + Em có đồng tình với cách giải quyết của nhóm bạn không? Vì sao? - HS tự liên hệ. Thứ ba ngày 22 thỏng 9 năm 2009 Tiếng Anh Đồng chớ Mai dạy TOÁN ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiờu : - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn , ớt hơn .tập bài 1, 2, 3. - Biết giải bài toan1 về hơn kộm nhau một số đơn vị II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở bài tập. - Nhận xột , tuyờn dương. 2. Bài mới: A, Giới thiệu Nờu mục tiờu, ghi đề. B, HD TH Bài: - Hướng dẫn ụn tập bài toỏn ớt hơn, nhiều hơn. Gọi HS đọc đề bài. - Xỏc định dạng toỏn về nhiều hơn. - HD HS vễ sơ đồ bài toỏn rồi giải. Túm tắt Đội 1 Đội 2 - Chữa bài và chấm điểm. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toỏn thuộc loại toỏn gỡ? + Số xăng buổi chiều cửa hàng bỏn được là số lớn hay số bộ? 635 lớt 128 lớt ? l - 1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ, lớp vẽ vào vở. Túm tắt Sỏng Chiều - Chữa bài và cho điểm. * Giới thiệu bài toỏn tỡm phần hơn (phần kộm). Bài 3a:- HS đọc đề bài 3. Phần a - HS quan sỏt hỡnh minh hoạ và phõn tớch đề toỏn. + Hàng trờn cú mấy quả cam? + Hàng dưới cú mấy quả cam? + Vậy hàng trờn nhiều hơn hàng dưới bao nhiờu quả cam? - Gọi HS trỡnh bày lời giải của bài toỏn. - HS tự làm bài. * Kết luận: Đõy là dạng toỏn tỡm phần hơn của số lớn so với số bộ. 19 bạn ? bạn 16 bạn Bài 3b:- Gọi HS đọc đề bài. - Túm tắt bài toỏn bằng sơ đồ. Nữ Nam - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố - dặn dũ: - GV nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà ụn bài - Về nhà luyện tập thờm cỏc dạng toỏn đó học. - Gọi 3 em lờn bảng. - 2 HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - 1 HS túm tắt, lớp làm vào nhỏp. Bài giải: Đội 2 trồng được số cõy là: 230 + 90 = 320 (Cõy) Đỏp số: 320 Cõy - Gọi 2 HS đọc. - Dạng toỏn về ớt hơn. - Số bộ. - 1 HS vẽ. Giải: Số lớt xăng buổi chiều bỏn được là: 635 - 128 = 507(lit) Đỏp số: 507lớt - 2 HS đọc. - Hàng trờn cú 7 qủa cam. - Hàng dưới cú 5 quả cam. - Hàng trờn nhiều hơn hàng dưới 2 quả cam. - HS trả lời. - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. Bài giải: Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là: 19 - 16 = 3(bạn) Đỏp số: 3bạn Tập đọc Quạt cho bà ngủ I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đỳng, rành mạch, biết ngắt đỳng nhịp giữa cỏc dũng thơ, nghỉ hơi đỳng sau mỗi dũng thơ và giữa cỏc khổ thơ. - Hiểu tỡnh cảm yờu thương , hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; thuộc cả bài thơ) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . - Bảng viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: Nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Chiếc áo len và TLCH. II. BàI MớI 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu: Giọng dịu dàng, tình cảm. b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc từng dòng thơ: Chú ý các từ ngữ khó phát âm đối với HS. - Đọc từng khổ thơ trước lớp: Giúp HS ngắt nhịp đúng trong các khổ thơ.- SGV tr. 78. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm: HD theo dõi HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT toàn bài. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi: Câu hỏi 1 - SGK tr.24 Câu hỏi 2 - SGK tr.24 Câu hỏi 3 - SGK tr.24 Câu hỏi bổ sung – SGV tr.79 4. Học thuộc lòng bài thơ. -HDHS thuộc lòng tại lớp từng khổ và cả bài thơ - SGV tr.79. - Tổ chức thi đọc thơ giữa các tổ, cá nhân HS. 5 . Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL, đọc bài thơ cho người thân nghe. 2 HS kể nối tiếp và TLCH: Qua câu chuyện, em hiểu điều gì? - Theo dõi GV đọc. - Đọc nối tiếp 2 dòng (2 lượt). - Đọc nối tiếp 4 khổ thơ. Chú ý ngắt nghỉ hơi đúng, tự nhiên, thể hiện tình cảm qua giọng đọc. - Đọc chú giải SGK tr.24 - Từng cặp HS đọc. - Đọc với giọng vừa phải. - Đọc tên đầu bài, TLCH - Đọc thầm khổ thơ 2,3,4, TLCH - Đọc thầm khổ thơ 4, TLCH - HTL từng khổ thơ, cả bài. - Thi đọc thuộc bài thơ theo nhiều hình thức: đ ... ủa BT3. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1HS làm bài tập B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài tập 1: - GV dán 4 băng giấy lên bảng - GV nhận xét chốt lời giải đúng. b. Bài tập 2: - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. c. Bài tập 3: - GV nhắc cả lớp đọc kỹ đoạn văn để chấm câu cho đúng. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu: Chích bông là bạn của trẻ em. Chúng em là măng non của đất nước - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 4 HS lên bảng thi làm bài (gạch dưới những hình ảnh so sánh trong từng câu thơ). - 1HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm lại các câu thơ, viết ra nháp các từ chỉ sự so sánh. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài CN hoặc nhóm. - Nhớ viết hoa lại những chữ đứng đầu câu. - 1 HS nhắc lại nội dung vừa học. Toỏn XEM ĐỒNG HỒ (tt). I.Mục tiờu: - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào cỏc số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cỏch. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phỳt hoặc 9 giờ kộm 25 phỳt. Bài 1, 2, 4. II. Đồ dựng dạy học – chuẩn bị thầy và trũ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập vố nhà. - Nhận xột, chữa bài và cho điểm. 2. Bài mới A,Giới thiệu: - Nờu mục tiờu bài, ghi đề. B,HD TH bài: * Hướng dẫn xem đồng hồ. - Quay mặt đồng hồ đến 8g35 phỳt. Hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nờu vị trớ kim giờ và kim phỳt. - Cũn thiếu bao nhiờu phỳt nữa thỡ được 9 giờ. - Vậy 8g35 phỳt cũn gọi là 9 giờ kộm 25 phỳt. - HS đọc cỏc giờ trờn mặt đồng hồ. Bài 1: HS đọc yờu cầu của bài. - HS thảo luận nhúm 2 để làm bài. + Đồng hồ A chỉ mấy giờ? + 6 giờ 55 phỳt cũn gọi là mấy giờ? + Nờu vị trớ của kim giờ và kim phỳt trong đồng hồ A. - Tiến hành làm tương tự cỏc bài sau. - Chấm bài, cho điểm. Bài 2: Tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ nhanh. - Tiến hành như bài 13. Bài 4: Tổ chức cho HS làm bài phối hợp, chia HS thành cỏc nhúm nhỏ. Mỗi nhúm 3 em. - HS1: Đọc phần cõu hỏi. - HS2: Ghi cõu trả lời. - HS3: Quay kim đồng hồ. - Nhúm nào nhanh và làm đỳng tuyờn dương. 3. Củng cố, dặn dũ: - Về nhà HS luyện thờm về xem giờ - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 3 HS. - 3 HS nối tiếp đọc. - Đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phỳt. - Kim giờ chỉ số 8 gần số 9, kim phỳt chỉ số 7. - Cũn thiếu 25 phỳt nữa. - HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS trao đổi. - 6 giờ 55 phỳt. - 7 giờ kộm 5 phỳt. - Kim giờ chỉ quỏ số 6 gần số 7, kim phỳt ở số 11. - 2 HS đọc. - 8 giờ 45 hay 9 giờ kộm 15. - Cõu đ. - Cỏc HS đổi vị trớ cho nhau. Mỹ thuật Vẽ theo mẫu:Vẽ quả cây I. Mục tiêu: - HS nhận biết phân biệt màu sắc, hình dáng một số loại quả. - HS biết cách vẽ hình một số loại quả và vẽ màu theo ý thích. - HS cảm nhận vẻ đẹp của quả cây. - HS Khá giỏi:Sắp xếp hình vẽ cân đối,hình vẽ gần với mẫu. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: + Một vài mẫu quả thật: Táo, bí đỏ. + Bài vẽ minh hoạ . + Bài vẽ của HS năm trớc. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Kiểm tra đồ dùng học tập của HS * Giới thiệu bài và Ghi bảng Hoạt động của GV * Hoạt động1: Quan sát và nhận xét - GV bày mẫu quả, đặt câu hỏi: + Tên các loại quả? + Đặc điểm, hình dáng? + Màu sắc của quả? - GV tóm tắt đặc điểm về hình dáng, màu sắc của một số loại quả. *Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ - GV thị phạm trên bảng: + Bớc 1: Vẽ phác khung hình chung cân đối. +Bớc 2: Vẽ phác hình dáng quả + Bớc 3: Sửa hình quả cho giống mẫu + Bớc 4:Vẽ màu quả theo ý thích. - GV cho HS quan sát bài của HS năm trớc *Hoạt động 3: Thực hành - GV hớng dẫn HS làm bài - GV động viên HS hoàn thành bài tập. *Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá - GV gợi ý HS nhận xét bài - Căn cứ vào mục tiêu bài học, GV nhận xét HS về mức độ bài vẽ. - GV nhận xét chung giờ học * Dặn dò: - GV yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau. Hoạt động của HS - HS quan sát và Trả lời câu hỏi + Quả táo, bí ngô, xoài. + Quả táo tròn, quả bí ngô có múi. + Quả đỏ, quả vàng. - HS quan sát - HS quan sát học tập - HS vẽ quả cây - HS nhận xét chọn bài đep mình a thích về: + Hình dáng quả + Màu sắc quả - HS quan sát trường học. chính tả Tập Chép: Chị em I. Mục đích yêu cầu: - Chộp và trỡnh bày đỳng bài CT, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài . - Làm đỳng bài BT về cỏc từ chứa tiếng cú vần ăc / oăc (BT2), (BT3) b II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài thơ Chị em - Bảng lớp viết (2 hoặc3 lần) nội dung BT2. - Vở Bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết: trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi, trung thực... II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài thơ trên bảng phụ. - Giúp HS nắm nội dung bài: Người chị trong bài thơ làm những việc gì? -Hướng dẫn HS nhận xét: Bài thơ viết theo thể thơ gì? Cách trình bày thơ lục bát ntn? Những chữ nào trong bài viết hoa? 2.2. Hướng dẫn HS chép bài vào vở: - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - Đọc, soát lỗi bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: - Nêu yêu cầu của bài: điền ăc/ oăc? - Chốt lại lời giải đúng. 3.2. Bài tập 2: - HD HS nắm vững yêu cầu của bài. - Chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) 2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi SGK - HS tự viết tiếng khó ra nháp. - HS nhìn SGK chép bài vào vở. - Đổi vở, soát lỗi cho nhau. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - Cả lớp làm vở BT. - 3HS lên bảng thi làm bài. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vở BT. - HS chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. Xem lại lời giải của bài tập 3, ghi nhớ chính tả. Tiếng Anh Đồng chí Mai dạy Thứ sỏu ngày 25 thỏng 9 năm 2009 Taọp laứm vaờn KỂ VỀ GIA ĐèNH - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiờu: - Kể được một cỏch đơn giản về gia đỡnh với người bạn mới quen theo gợi ý (BT1) - Biết viết đơn xin phộp nghỉ học đỳng mẫu ( BT 2 ) II. Đồ dựng dạy học: -Mẫu đơn xin nghỉ học phụ tụ đủ phỏt cho từng học sinh -Vở bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A.Bài cũ -Gv kiểm tra 2-3 em đọc đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chớ Minh -Nhận xột bài cũ B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học -Ghi đề bài 2.HD hs làm bài a.Bài tập 1 -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của đề bài -Gv giỳp hs nắm vững yờu cầu của bài tập: kể về gia đỡnh mỡnh với một người bạn mới (mới đến lớp, mới quen), cỏc em chỉ cần núi từ 5-7 cõu giới thiệu về gia đỡnh em theo gợi ý - Gia đỡnh em cú những ai, mỗi người làm cụng việc gỡ, tớnh tỡnh mỗi người như thế nào? -Yờu cầu hs tập kể theo nhúm đụi -Mời đại diện cỏc nhúm thi kể -Nhận xột, bỡnh chọn những hs kể tốt nhất: Kể đỳng yờu cầu của bài, lưu loỏt, chõn thật -Vớ dụ: Gia đỡnh mỡnh cú năm người: bà nội, bố, mẹ , anh Hai mỡnh và mỡnh. Bà nội mỡnh cũn khoẻ lắm, bà thường lo cụng việc nội trợ giỳp mẹ mỡnh. Bố mỡnh rất vui tớnh, bố cụng tỏc tại cụng ty quản lớ chợ. Mẹ mỡnh hiền hậu và đảm đang. Mẹ dạy học tại trường tiểu học Huỳnh Ngọc Huệ. Anh Hai mỡnh năm nay lờn lớp 8 cũn mỡnh học lớp 4. Gia đỡnh mỡnh sống rất vui vẻ và đầm ấm -Liờn hệ và giỏo dục về tỡnh cảm gia đỡnh b.Bài tập 2 -Gv nờu yờu cầu của bài tập -Gọi 1 hs đọc mẫu đơn, sau đú, núi về trỡnh tự lỏ đơn +Quốc hiệu và tiờu ngữ +Địa điểm và ngày, thỏng, năm viết đơn +Tờn của đơn +Tờn của người nhận đơn +Họ và tờn người viết đơn, người viết là hs lớp nào? +Lớ do viết đơn +Lớ do nghỉ học +Lời hứa của người viết đơn +í kiến và chữ kớ của gia đỡnh hs +Chữ kớ của hs -Mời 2,3 hs làm miệng bài tập, chỳ ý mục lớ do nghỉ học cần điền đỳng sự thật -Gv phỏt mẫu đơn cho từng hs điền nội dung. Nếu khụng cú mẫu đơn, cỏc em sẽ viết đơn vào vở theo mẫu SGK (hoặc vở bài tập) -Chỳ ý: Quốc hiệu và tiờu ngữ khụng cần viết chữ in hoa -Gv kiểm tra, chấm bài của một vài em, nờu nhận xột 3.Củng cố, dặn dũ -Nhận xột tiết học -Gv nhắc nhở hs nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần thiết -Chuẩn bị bài sau: Nghe kể: Dại gỡ mà đổi -2,3 hs làm bài tập -2 hs đọc lại đề bài -1 hs đọc lại đề bài -lớp đọc thầm, theo dừi -hs chỳ ý lắng nghe -tập kể theo nhúm -cỏc nhúm thi kể -nhận xột bạn kể -1 hs đọc mẫu đơn, núi về trỡnh tự lỏ đơn -2,3 hs nờu miệng lỏ đơn đó hoàn chỉnh -hs tự làm bài vào vở TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : - Biết xem giờ ( chớnh xỏc đến 5 phỳt ) - Biết xỏc đớnh 1/2 , 1/3 của một nhúm đồ vật II. Đồ dựng dạy học – chuẩn bị thầy và trũ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2, 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Hỏi: 8g50 phỳt cũn gọi là mấy giờ? - Kiểm tra bài tập về nhà. - Nhận xột, tuyờn dương. 2. Bài mới *Giới thiệu: - Nờu mục tiờu bài, ghi đề. *HD TH bài: * Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu của bài: - HS tự suy nghĩ và làm bài. - Kiểm tra kết quả. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2:HS đọc túm tắt. - Dựa vào túm tắt đọc thành đề bài. - Suy nghĩ và tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm. Bài 3: HS quan sỏt hỡnh vẽ phần a. - Hỡnh nào đó khoanh vào 1/3 quả cam? Vỡ sao? - Hỡnh 2: Đó khoanh trũn vào 1 phần mấy số quả cam? Vỡ sao? - HS tự làm phần b. làm vào vở. - Chấm chữa bài. - Chữa bài và cho điểm. - Tuyờn dương HS thực hiện tốt 3. Củng cố, dặn dũ: - Về nhà HS luyện thờm về bảng nhõn chia đó học, xem đồng hồ. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. - Nhận xột tiết học. - 3 HS. - 3 HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - HS làm vào vở. - 2 HS đổi vở chấm. - 2 HS đọc. - 2 HS đọc. - 1 HS lờn bảng. Lớp làm vào vở. Bài giải: Bốn chiếc thuyền chở được số người là: 5 x 4 = 20 (người) Đỏp số: 20 người. - Tất cả quan sỏt. - Hỡnh 1: Vỡ 12 quả chia thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần cú 4 quả cam. - Hỡnh 2: Khoanh vào 1/4 quả cam. Vỡ cú tất cả 12 quả chia thành 4 phần bằng nhau. Mỗi phần 3 quả. - Đổi vở chấm. Thể dục đồng chí Chính dạy
Tài liệu đính kèm: