Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 30 năm 2010

Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 30 năm 2010

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Đọc:

- Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giết-xi-can; In-tơ-nét.

- Biết đọc phân biết lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

2. Hiểu nội dung: cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.

3. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.

* Biết kể toàn bộ câu chuyện.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ

III.CÁC HĐ DẠY - HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 30 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
	Tiết1-2	Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2010
 Tập đọc- kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
I.yêu cầu cần đạt:
1. Đọc: 
- Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giết-xi-can; In-tơ-nét.
- Biết đọc phân biết lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
2. Hiểu nội dung: cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
3. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.
* Biết kể toàn bộ câu chuyện.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy - học:
Tập đọc
HĐ của gv
HĐ của hs
A Bài cũ:
- Gọi 3HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B Bài mới: GTB.
HĐ1:Luyện đọc:
* Đọc mẫu: Đọc toàn bài
* Đọc từng câu:
- Chú ý sửa sai cho HS.
* Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng một số câu khó.
- Gọi HS đọc chú giải.
* Luyện đọc theo nhóm:
* Đọc trước lớp:
- Gọi 3HS bất kì đọc nối tiếp 3 đoạn.
* Đoc đồng thanh:
HĐ2:Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc cả bài.
H: Đến thăm trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn CB Việt nam đã gặp gì?
H: Vì sao các bạn ấy lại nói được tiếng Việt?
H: Khi chia tay đoàn CB Việt Nam đã thể hiện tình cảm như thế nào?
H: Em muốn nói gì với các bạn HS?
H: Câu chuyện thể hiện điều gì?
HĐ3:Luyện đọc lại bài:
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- HD giọng đọc và các từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS. Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 3HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Cả lớp theo dõi.
- HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc một câu.
- 3HS đọc bài tiếp nối theo đoạn.
- Luyện ngắt giọng (5-7 HS).
- 3HS tiếp nối đọc lại bài.
- 1HS đọc.
- Mỗi nhóm 3HS luyện đọc với nhau.
- Từng nhóm 3HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp đọc ĐT thanh bài.
- 1HS đọc.
- ... HS của lớp 6A đều giới thiệu bằng tiếng Việt, hát bằng tiếng Việt; Nói "Việt Nam Hồ Chí Minh".
- ...Vì cô giáo yêu mến Việt Nam nên đã dạy HS nói tiếng Việt.
- ... Các bạn vẫy tay chào lưu luyến.
-... Cảm ơn các bạn đã yêu mến Việt Nam.
-... Thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
- HS theo dõi.
- Mỗi HS đọc một lần đoạn 3 trong nhóm. Các bạn khác theo dõi, sửa lỗi cho nhau.
- 5 HS thi đọc đoạn 3. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất.
Kể chuyện
+ Xác định yêu cầu:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
HĐ4: HD kể chuyện:
H: Câu chuyện được kể bằng lời của ai?
H: Ta phải kể lại chuyện bằng lời của ai?
- Gọi 1HS đọc gợi ý nội dung đoạn 1.
- Gọi HS khá kể mẫu.
- Nhận xét.
+ Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 3 HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể trong nhóm.
d. Kể chuyện:
- Gọi 3HS kể tiếp nối câu chuyện trước lớp.
- GV nhận xét.
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc.
- ...Bằng lời một CB đã đến thăm lớp 6A.
- ... Lời của mình.
- 1HS đọc.
- 1HS kể.
- Tập kể trong nhóm. Các HS trong nhóm theo dõi, sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
------------------------------------------------------------
Tiết 3:	 Toán
Luyện tập
I.yêu cầu cần đạt : Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
II.Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của gv
 HĐ của hs
A. Bài cũ: Chữa bài 4 tiết trước: 
	 Đánh giá, cho điểm HS.
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD HS làm bài tập
 -Yêu cầu HS đọc các yêu cầu từng bài tập.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm chữa bài.
HĐ2:Chữa bài, củng cố: 
Bài1:a. Củng cố cách đặt tính và tính phép cộng có năm chữ số:
- Gọi 1 số HS đọc kết quả để đối chiếu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
b.Tính tổng của 3 số có đến 5 chữ số
Lưu ý: Thực hiện từ trái sang phải.
- Nhận xét, cho điểm HS.
 Bài2: Củng có giải toán tính chu vi, DT của HCN.
*Củng cố: Tính chu vi HCN: Lấy chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2.
- Tính DT: Lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
Bài 4*:Yêu cầu 1 HS giỏi nêu miệng đề bài và cách làm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về luyện lại bài.
- 1HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc thầm yêu cầu, nêu ý chưa hiểu.
- HS làm bài.
- 2HS chữa bài (1HS khá làm cột 1,4).
- 3 em đọc.
- 2HS lên chữa bài (1HS khá làm cột 1,4). Cả lớp đối chiếu kết quả.
- 1HS lên bảng chữa bài. Cả lớp đối chiếu kết quả, chọn lời giải đúng, hay.
 Bài giải
Chiều rộng HCN là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi HCN là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích HCN là:
6 x 3 = 18 (cm2)
ĐS: 18cm
 18cm2
- Con hái được 17 kg chè, mẹ hái được số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con hái được bao nhiêu kg chè.
Bài giải
Số chè mẹ hái được là:
17 x 3= 51 (kg)
Cả hai mẹ con hái được số kg chè là:
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg chè
 Tiết 1: Thứ ba, ngày 30 háng 3 năm 2010
 Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I.yêu cầu cần đạt: Giúp HS:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
II.Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của gv
HĐ của hs
A. Bài cũ: Gọi 2HS lên chữa bài 1 của tiết trước.
Đánh giá, ghi điểm cho HS.
B. Bài mới: GTB
HĐ1:HD thực hiện phép trừ:
 85674 - 58329 = ?
- GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.
- Gọi HS nêu lại cách tính (như bài học) rồi cho HS tự viết kết quả của phép trừ.
H: Vậy: Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
HĐ2:Thực hành: bài 1, 2, 3.
- Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu rồi tự làm bài.
- HD học sinh làm bài, chữa bài.
 Bài1: Củng cố phép trừ có nhiều chữ số:
- Hỏi HS cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
Bài 3: Yêu cầu 1HS lên chữa bài.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về luyện lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS lên bảng chữa bài.
- HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt tính rồi tính).
- 1HS lên bảng thực hiện, HS ở dưới làm vào vở nháp:
- HS khác nhận xét, góp ý.
 85674 - 58329 = 27345
- 3 HS trả lời.
 (Bài học SGK)
- Đọc thầm yêu cầu, làm bài vào vở .
- 2HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận xét nêu cách tính.
 - 2HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận xét.
- 1HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét, đối chiếu kết quả, tìm lời giải hay.
Bài giải
 Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là:
25850 - 9850 = 16000 (m)
1600m = 16 km
Đáp số:16km.
----------------------------------------------------------------
Tiết 2:	 Chính tả
 Liên hợp quốc 
I.yêu cầu cần đạt:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn: tr/ch. 
*Đặt câu đúng với từ mang âm, vần trên.
II.Chuẩn bị: Viết lên bảng lớp bài tập 2.
III.Các HĐ dạy – học chủ yếu:
HĐ của gv
HĐ của hs
A.Bài cũ:
- GV đọc cho 2HS viết trên bảng lớp: Bác sĩ, điền kinh, tin tức. 
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD viết chính tả:
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
H: Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc khi nào?
* HD cách trình bày:
H: Cần viết hoa chữ nào?
* HD viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm viết các từ khó.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
* Viết chính tả:
- Đọc cho HS viết đúng theo yêu cầu.
* Soát lỗi:
* Chấm 8 bài:
HĐ2:HD học làm bài tập:
Bài2: Tr hay ch: 
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- Yêu cầu HS khá đặt câu với từ đã điền.
- Nhận xét, cho điểm HS.
C.Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm bài tập 1 và chuẩn bị bài sau.
2HS viết trên bảng , HS ở dưới viết vào vở nháp.
- Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc ngày 20 - 9 - 1977.
- ...Liên, Dây, Tính, Việt.
- ... Liên hợp quốc, tăng cường, lãnh thổ.
- 4 em đọc, viết các từ trên ở bảng lớp.
- Viết bài vào vở.
- 2HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra.
- 1HS đọc.
- Tự làm bài, chữa bài.
Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình, chiều cao.
- HS khá nêu các câu đã đặt.
------------------------------------------------------------- 
Tiết 3:	Tập viết
Ôn chữ hoa U
I.yêu cầu cần đạt :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1dòng).
- Viết đúng tên riêng Uông Bí (1dòng) và câu ứng dụng Uốn cây ... còn bi bô (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II.Chuẩn bị: - Một chữ cái: U
 - Từ ứng dụng.
III.Các HĐ dạy học chủ yếu :
HĐ của gv
HĐ của hs
A.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS. 
B.Bài mới: GTB
 HĐ1: HD viết chữ hoa:
H: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS viết chữ hoa U.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
 HĐ2 : HD viết từ ứng dụng :
* Giới thiệu từ ứng dụng :
Uông Bí là một thị xã ở Quãng Ninh
HD Quan sát- nhận xét :
H: Các chữ có chiều cao thế nào?
H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng “Uông Bí”.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
 HĐ3:HD viết câu ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Hai câu trên ý nói gì?
Quan sát và nhận xét :
H: Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào?
H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các từ: Uốn, Cây, Dạy, con.
 HĐ4:HD viết vào vở tập viết:
- Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.
- Thu và chấm 5-7 bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học và chữ viết của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nhắc lại : TRường Sơn, Trẻ em. 
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy nháp : Trường Sơn, Trẻ em.
- U; B; D.
- 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.
- U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- ... Bằng một con chữ o.
- 3HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 1HS đọc.
Cây non, cành mềm nên dễ uốn.Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ mới dễ hình thành những thói quên tốt. 
- ... Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại cao 1 li.
- ... Bằng một con chữ o.
- 2HS lên bảng viết, HS ở dưới viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở
 -----------------------------------------------------
Tiết 4:	LUYệN TIếNG VIệT 
 I.yêu cầu cần đạt:
 - Giuựp hs nhụự vaứ naộm ủửụùc noọi dung ủaừ hoùc veà : 
 - ủaởt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi Baống gỡ?
 -Daỏu hai chaỏm
 - Giuựp hs mụỷ roọng voỏn tửứ ủaừ  ... Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của gv
HĐ của hs
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
Bài tập1: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì”?
H: Dựa vào đâu em xác định được đó là BP câu trả lời?
Bài tập2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Hằng ngày, em viết bài bằng gì?
b. Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì?
c. Cá thở bằng gì?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
HĐ2:Cách sử dụng dấu hai chấm:
Bài tập3: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống:
- GV giảng: dùng dấu hai chấm khi dẫn lời nói trược tiếp hoặc giải thích, làm rõ ý muốn nói ở phía trước.
+ Chấm bài, nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại BT.
2HS làm BT 1,3 tiết LTVC tuần 29.
+ Nêu yêu cầu của BT. HS tự làm bài vào vở.
- 3HS lên làm bài, HS khác nêu miệng bài của mình, lớp nhận xét.
a. Voi uống nước bằng vòi.
b. Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kín.
c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
- Dựa vào cách đặt câu hỏi. VD: Voi uống nước bằng gì? thì câu trả lời là “bằng vòi”. Vì vậy ta gạch dưới từ bằng vòi.
+ Nêu yêu cầu BT, HS tự làm.
- HS chơi trò chơi hỏi- đáp. Từng cặp người hỏi, người trả lời ; Lớp nhận xét.
+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi.
+ Chiếc bàn em học được làm bằng gỗ.
+ Cá thở bằng mang.
HS hỏi nhau 1 số câu khác.
+ Nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài.
+ 3HS lên bảng làm:
Câu a) Một người kêu lên: “Cá heo!” : 
Câu b) Nhà an dưỡng..thiết: chăn màn ...
Câu c) Đông Nam ... là: Bru - nây,... Xin-ga-po.
 -----------------------------------------------------------------
Tiết 2:	 Toán
 Luyện tập
I.yêu cầu cần đạt: Giúp HS
 - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
 - Biết trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ) và giải toán bằng phép trừ.
 II.Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐ của gv
HĐ của hs
 1.Bài cũ: Yêu cầu HS làm bài 3 cột 
 2.Bài mới:
HĐ1:HD HS làm bài tập.
- Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài .
 Yêu cầu HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
 HĐ2: Chữa bài, củng cố.
 Bài 1: Tính nhẩm: 
 - GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
GV củng cố về đặt tính và cách tính.
 Bài 3 : Giải toán.
 Bài 4a: Chơi trò chơi
b*. Yêu cầu HS khá nêu miệng kết quả, các em khác nhận xét
- Chấm bài, nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
- 1HS lên bảng làm bài.
- HS tự đọc, tìm hiểu yêu cầu bài tập.
HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu.
- HS làm bài vào vở.
 + 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả, nhận xét.
60000- 30000 = 30000.
100000 - 40000= 60000
80000- 50000= 30000
100000- 70000= 30000
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả nêu cách đặt tính, cách tính
 + 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
Bài giải
Trại còn lại số lít mật ong là:
23560 - 21800= 1760(l)
 Đáp số: 1760 lít mật ong
- 2 HS đại diện 2 nhóm lên khoanh, lớp nhận xét giải thích cách làm 
- Câu C. 9 là đúng.
- Câu D là đúng.
------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	 Luyện từ và câu
I .yêu cầu cần đạt:
 - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? 
 - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung BT.
III.Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của gv
HĐ của hs
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
Bài tập1: Đọc lại đoạn thơ “ Nhện qua chum .. ru người qua lại” trong bài Cái cầu tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì”?
M: Con nhện bắc cầu bằng tơ nhỏ.
Bài tập2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau:
Những ngôi nhà được làm bằng tranh tre.
Mẹ ru con bằng những điệu hát ru.
Nhân dân thế giới giữ gìn hoà bình bằng tình đoàn kết hữu nghị.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Điền tiếp vào chỗ trống bộ phận câu chỉ phương tiện trong mỗi câu sau. 
a. Chúng em quét nhà bằng...
b. Loài chim làm tổ bằng ...
c. Tuần trước em đi chơi bằng ...
HĐ2:Cách sử dụng dấu hai chấm:
Bài tập4: Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp:
+ Chấm bài, nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại BT.
2HS làm BT 1,3 tiết LTVC tuần 29.
+ Nêu yêu cầu của BT. HS tự làm bài vào vở.
- 3HS lên làm bài, HS khác nêu miệng bài của mình, lớp nhận xét.
Con sáo bắc cầu bằng gió.
Con kiến bắc cầu bằng lá tre.
Lối sang bà ngoại bắc cầu bằng tre.
+ Nêu yêu cầu BT, HS tự làm.
- HS chơi trò chơi hỏi- đáp. Từng cặp người hỏi, người trả lời ; Lớp nhận xét.
Những ngôi nhà được làm bằng gì?
Mẹ ru con bằng gì?
Nhân dân thế giới giữ gìn hoà bình bằng gì?
+ Nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài.
+ 3HS lên bảng làm:
a. Chúng em quét nhà bằng chổi rơm.
b. Loài chim làm tổ bằng các loại cỏ rác.
c. Tuần trước em đi chơi bằng xe đạp.
- 1HS lên bảng điền dấu câu.
Học sinh trường em đã làm được nhiều việc tốt để hưởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trường: làm vệ sinh trường lớp, trồng cay ở vườn trường, diệt bọ gậy ở bể nước chung.
 -----------------------------------------------------------
Tiết 1:	 Thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm 2010
 Toán
Luyện tập chung
I.yêu cầu cần đạt: Giúp HS:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
II.Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của gv
HĐ của hs
1Bài cũ:
2.Bài mới:
HĐ1:HD học sinh làm BT:
- Giúp HS hiểu bài. 
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2:Chữa bài, củng cố:
Bài1: Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tính:
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải toán:
H: Căn cứ vào đâu em tìm được số cây của xã Xuân Mai?
Bài4: Giải toán:
H: Đây là bài toán thuộc dạng toán nào?
 Em đã làm như thế nào để tìm ra được số tiền mua 3 cái com pa?
+ Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép tính. Chú ý cách đặt lời giải.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- HS đọc và nêu yêu cầu từng bài.
- Làm bài vào vở.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000. 
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000
c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000
d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000
- Nêu cách nhẩm.
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu cách đặt tính và cách tính.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Lớp nhận xét.
Bài giải
 Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà là:
 68700 + 5200 = 73900 (cây)
 Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là :
 73900 - 4500 = 69400 (cây)
 Đáp số : 69400 cây.
Phải tính được số cây của xã Xuân Hoà.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đông)
Mua 3 com pa như thế phải trả số tiền là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
ĐS: 6000 đồng
- Rút về đơn vị.
- Tính số tiền mua một com pa.
- Lấy số tiền của một com pa nhân 3 sẽ được số tiền của 3 com pa.
------------------------------------------------------------
	Tiết 2:	Chính tả(Nhớ- viết)
Một mái nhà chung 
I.yêu cầu cần đạt: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ 
 	- Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch; êt/êch.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III.Các HD dạy- học chủ yếu:
HĐ của gv
 HĐ của hs
A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu bằng tr/ch.
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD học sinh viết chính tả:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài.
H: Những chữ nào viết hoa?
b. HS viết bài:
 GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm BT:
 Điền vào chỗ trống.
a. tr hoặc ch...
b. êch hoặc êt...
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn bị cho tiết TLV.
- 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp
- 3HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
+ Quan sát SGK.
+ Các chữ đầu dòng thơ.
+ Tự đọc, viết những chữ các em thường viết sai.
+ Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ và viết lại.
+ 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài vào vở.
- 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, đọc lại kết quả.
a. ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu.
b. Tết, bạc phếch.
- HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh.
-------------------------------------------------------------
 Tiết 3: Tập làm văn
 Viết thư
i.yêu cầu cần đạt:
- Giúp HS viết được một lá thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài dựa theo gợi ý.
II.Đồ dùng dạy- học:
- Bảng lớp viết gợi ý viết thư (trong SGK).
- Bảng phụ viết trình tự lá thư.
- Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư.
III.Các HĐ dạy- học:
HĐ của gv
HĐ của hs
A. Kiểm tra bài cũ: 
GV nhận xét
B.Dạy bài mới: GTB.
HĐ1:HD học sinh viết thư:
- GV: Có thể viết thư cho một người bạn nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài,...hoặc qua các bài tập đọc...cũng có thể là người bạn trong tưởng tượng. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào.
- ND thư cần thể hiện:
+ Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái...
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư.
HĐ2:HS viết thư:
- GV quan sát, HD học sinh viết bài.
+ Chấm một số bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại thư cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện.
2HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể thao (tiết TLV tuần 29).
+ Đọc yêu cầu của BT.
- HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu của BT.
- 1HS đọc lại.
- HS viết bài vào giấy rời.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư.
----------------------------
 SINH HOAẽT LễÙP
1. Nhaọn xeựt tuaàn 30 :
	- ẹi hoùc ủaày ủuỷ , ủuựng giụứ .
	- H/s chaờm chổ , hoùc gioỷi ủaùt nhieàu ủieồm 10 , beõn caùnh ủoự coứn coự moọt soỏ baùn laứm baứi caồu thaỷ , ủieồm yeỏu .
	- Giửừ gỡn veọ sinh trửụứng lụựp , veọ sinh caự nhaõn saùch seừ.
2. Keỏ hoaùch tuaàn 31 :
	 - Duy trỡ sú soỏ lụựp: 100% , ủi hoùc ủaày ủuỷ.
	- Nghieõm tuực xeỏp haứng ra vaứo lụựp, khoõng ủuứa nghũch.
	 - Veọ sinh caự nhaõn saùch seừ, caột moựng tay ngaộn goùn.
	- ẹoọng vieõn hoùc baứi , laứm baứi taọp ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp vaứ chuaồn bũ ủeồ thi HKII.
	- Caực khoaỷn thu: tieỏp tuùc nhaộc nhụỷ ủoọng vieõn h/s noọp ủaày ủuỷ.
-------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doclop3tuan30ckt.doc