A/ Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính .
B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .
C/ Lên lớp :
TUẦN 33 Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010 Tiết 1: Toán : Kiểm tra . A/ Mục tiêu :ª Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số . -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính . B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra . b) Đề bài : -Bài 1: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng . - Số liền sau của 68 457 là : A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D . 68 458 Bài 2 – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325 . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. Phần 2 : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 21628 x 3 15250 : 5 Bài 2: Viết số thích hợp theo mẫu : giờ phút hoặc giờ phút giờ phút hoặc giờ phút Bài 3 Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải . ___________________________________________________ Tiết 2-3: Tập đọc – Kể chuyện Cóc kiện trời . I/ Mục tiêu : A/Tập đọc : - Biết đọc giọng cảm xúc phù hợp với nội dung mỗi đoạn trong câu chuyện . Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) . -Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa hạ gió . B/ Kể chuyện ï:: -Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện .dựa theo tranh minh hoạ SGK II / Chuẩn bị * Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay “ -Nêu nội dung bài vừa đọc ? -Nhận xét đánh giá bài 2.Bài mới: Tập đọc : a) Phần giới thiệu : . b) Luyện đọc: -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . -Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện . * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu luyện đọc từng câu -Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn . -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp . - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài . -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm -. * Tìm hiểu nội dung -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : -Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? - Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo . - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ? -Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ? - Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài . -Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? -Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? d) Luyện đọc lại : - Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện . -Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài . - Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . *) Kể chuyện : 1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ - Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh . - Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện . -Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vật nào cũng xưng bằng “ tôi “ -Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện . -Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp . -Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất . đ) Củng cố dặn dò : -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ tay “ -Nêu nội dung câu chuyện . - Lớp lắng nghe giới thiệu . -Vài em nhắc lại tựa bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý . - Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài. -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn . -Từng em đọc từng đoạn trước lớp - Ba em đọc từng đoạn trong bài . -Đọc từng đoạn trong nhóm . -Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi . -Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở . -Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo . ở những chỗ bất ngờ , phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua trong chum nước , Ong sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa . - Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi - Lớp đọc thầm đoạn 3 . -Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. - Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân . - Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai ( người dẫn chuyện , Cóc , Trời ) - Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . -Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . -Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện . -Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh . -Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện . - Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp . - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện . -Về nhà tập kể lại nhiều lần . -Học bài và xem trước bài mới . _______________________________________________ Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010 Tiết 1: Toán : ôân tập các số đến 100 000 . A/ Mục tiêu :- Học sinh củng cố : - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 . -Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước . B/ Chuẩn bị - bảng phụ . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Giáo viên nhận xét đánh giábài kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Oân tập các số đến 100 000 “ c/ Luyện tập : -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . -Gọi một em lên bảng giải bài toán . -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài . - Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . *Bài 4 . – Mời một học sinh đọc đề bài . - Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -Mời hai học sinh lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . d) Củng cố – Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . *Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán . - Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền vào vạch . - Lớp thực hiện điền số vào vạch : 1a/ số 10 000 , 1b/ Điền số 5000, - Hai em đọc đề bài tập 2 . - Một em nêu yêu cầu bài tập ( đọc số ) -Cả lớp thực hiện vào vở . -Một em nêu miệng cách đọc các số và đọc số * Lớp lắng nghe và nhận xét kết qủađọc của bạn . -Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài 4 . -Lớp thực hiện làm vào vở . -Hai học sinh lên bảng giải bài . a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020. b/ 14 300 , 14 400 , 14 500, 14 600 , 14 700 c/ 68 000 , 68 010 , 68 020 , 68 030 , 68 040 -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập số 3 còn lại _____________________________________________ Luyện toán Luyện tập về phép nhân I . Mơc tiªu: - Cđng cè kÜ n¨ng nh©n sè cã n¨m ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. II .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Bµi 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh. a. 53 702 x 3 b. 67 281 x 5 c. 20 357 x 2 c. 35 647 x 6 - 1 HS lµm ë b¶ng con - Ch÷a , nhËn xÐt . Bµi 2 : TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc. 61 573 + 10 640 x 3 = 25 763 - 43 505 + 25 301 = - HS lµm vµo vë – Gäi nªu miƯng. Bµi 3 : Mét ®éi c«ng nh©n lµm ®êng, ngµy thø nhÊt lµm ®ỵc 7 480 m . Ngµy thø hai lµm gÊp ®«i ngµy thø nhÊt . Hái c¶ hai ngµy ®éi ®ã lµm ®ỵc bao nhiªu mÐt ®êng? - HDHS tãm t¾t . - Gỵi ý c¸ch gi¶i : + TÝnh qu·ng ®êng ngµy thø hai. + TÝnh qu·ng ®êng c¶ hai ngµy. - HS lµm vµo vë – 1HS lµm vµo b¶ng phơ . - Ch÷a bµi , nhËn xÐt. Bµi gi¶i : §o¹n ®êng ngµy thø hai lµm ®ỵc lµ; 7 480 x 2 = 14 960 ( m) C¶ hai ngµy ®éi ®ã lµm ®ỵc sè mÐt ®êng lµ : 7 480 + 14 960 = 22 440 ( m) §¸p sè : 22 440 m Lu ý : §èi víi HS kh¸ giái , GV cã thĨ gỵi ý cho HS gi ... 6 + 25706 43954 x 5 19 4328 63884 42217 2060 16 48 Hai em khác nhận xét bài bạn .0 - Một em nêu đề bài tập 3 . - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở - Giải :- Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là : 38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn) - Số bóng đèn còn lại trong kho là : 80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn) Đ/S: 16 000 bóng đèn - Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . _____________________________________________________ Luyên toán Luyện tổng hợp I . Mơc tiªu: - Cđng cè kü n¨ng c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000. - Cđng cè c¸c bíc gi¶i , gi¶i bµi to¸n liªn quan rĩt vỊ ®¬n vÞ. II .Néi dung «n luyƯn: Bµi tËp 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh 35 807 + 49 398 10 435 x 3 43 872 - 5 936 93 505 : 5 - Häc sinh lµm tõng bµi vµo b¶ng con. - GV bỉ sung – nhËn xÐt . Bµi tËp 2 : TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc. a. 64 935 - 87 036 : 6 b. 10 307 + 11 793 x 6 c. ( 32 -86 - 14 379 ) x 5 -HS nh¾c l¹i c¸ch thùc hiƯn cđa mçi bµi. - HS lµm bµi vµo vë - ChÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt. Bµi tËp 3 : Ngêi ta ®ãng 20 lÝt níc m¾m ®Ịu vµo 5 can. Hái nÕu ®ãng 360 lÝt níc m¾m th× cÇn bao nhiªu can nh thÕ ? - HD t×m hiĨu bµi, tãm t¾t bµi to¸n. HS lµm vµo vë- 1 em lªn lµm bµi. Gv chÊm , ch÷a bµi. ________________________________________________ Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010 Toán : Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) . A/ Mục tiêu :- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . -Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi một học sinh lên bảng chửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 4 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: . b) Luyện tập: -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 80 000 – ( 20000 + 300000 nhẩm như sau : 8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 3 chục nghìn . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách -Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Ghi từng phép tính lên bảng . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết . - Mời hai em lên bảng tính . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -1 em nêu miệng kết quả nhẩm : a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 = 20 000 b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 2400 c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000=30 000 d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 - Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa . - Hai em lên bảng đặt tính và tính : 4083 8763 3608 + 3269 - 2469 x 4 7352 6294 14432 - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . - Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết và giải bài trên bảng . a/ 1999 + x = 2005 b/ x x 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x = 6 x = 1999 - Hai em khác nhận xét bài bạn . -Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở - Giải :- Giá tiền mỗi quyển sách là : 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng ) - Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) Đ/S: 45 600 đồng - Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. ______________________________________________ Tập làm văn : Ghi chép sổ tay . A/ Mục tiêu hiểu nội dung nắm đượcý chính trong bài báo A Lô đô- re-â mon thần thông đây để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chínhtrong các câu trả lời của đô- rê -mon B/ Chuẩn bị :-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài . Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lô , Đô – rê – mon Thần thông đấy ! Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – mon . -Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai . -Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về các loài động vật quý hiếm được nêu trong tờ báo Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài . -Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để viết bài . - Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm lên bảng - Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và phát biểu ý kiến trước lớp . – Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiếm . -Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại . -Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b -Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý chính lời của Đô – rê – mon . -Mời một số em phát biểu trước lớp . - Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên bảng . - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung .” - Hai học sinh nhắc lại tựa bài . - Một em đọc yêu cầu đề bài . -Hai học sinh phân vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thái Bình ) học sinh 2 là Đô – rê – mon ( đáp ) - Quan sát các bức tranh về một số động vật quý hiếm . - Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 . - Thực hiện viết lại tên một số động vật quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài động vật này , rồi dán lên bảng lớp . -Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng . -Học sinh nối tiếp nhau đọc lại . - Hai học sinh đọc các câu hỏi – đáp ở mục b - Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi tóm tắt các ý chính lời của Đô – rê – mon . -Ở Việt Nam : sói đỏ , cáo , gấu chó , gấu ngựa , hổ , báo hoa mai , tê giác Thực vật : Trầm hương , trắc , cơ nia , sâm ngọc linh , tam thất - Một số em đọc kết quả trước lớp . - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. __________________________________________ Chính tả : (nghe viết ) Quà của đồng nội . A/ Mục tiêu –Nghe- viết đúng bài chính tả: trình bày đúng hình thức văn xuôi . -làm đúng BT2 hoặc BT3 B/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài tập 3 . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ tên 5 nước Đông Nam Á -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -b) Hướng dẫn nghe viết : 1/ Chuẩn bị : -Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà của đồng nội ” -Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ . -Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài . -Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ dễ sai . -Đọc cho học sinh chép bài . -Theo dõi uốn nắn cho học sinh -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Mời hai em lên bảng thi làm bài . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . *Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3 -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải bài vào tờ giấy . -Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm của mình . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Ba em lên bảng viết các từ giáo viên đọc : Bru – nây , Cam – pu – chia , ĐôngTi – mo , In – đô- nê- xi – a , Lào . -Cả lớp viết vào bảng con . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài viết -Ba em đọc lại bài thơ . -Cả lớp theo dõi đọc thầm theo . - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn. - Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . -Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 -Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . -2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh . 2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh chung). b/ ở trong – rộng mênh mông – cánh đồng ( thung lũng ) - Lớp nhận xét bài bạn . - Một em đọc yêu cầu bài tập 3 -Lớp làm bài cá nhân vào vở -4 em làm vào tờ giấy A4 do giáo viên phát . -Bốn em lên dán kết quả lên bảng : - Lời giải đúng : sao – xa – sen - Hai em khác nhận xét bài của bạn . -Một hoặc hai học sinh đọc lại .
Tài liệu đính kèm: