Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 1

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 1

TUẦN1:

TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: CẬU BÉ THÔNG MINH

I. Mục tiêu : A. Tập đọc :

-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ: bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).

B.Kể chuyện:

-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa (SGK)

 

doc 22 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 HỌC KỲ 1 : Từ ngày 23/08/2010
1
 TUẦN Đến ngày 27/08/2010
 Cách ngôn: Có chí thì nên
Thứ
Buổi
 Môn
Tiết
 Tên bài dạy
Hai
23/08
Sáng
 C.cờ
 T.đọc
T.Đ-KC
 Toán
 1
 2
 3
 4
Chào cờ
Cậu bé thông minh
Cậu bé thông minh
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Ba
24/08
Chiều
Toán
Ch.tả
NGLL
 1
 2
 3
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Cậu bé thông minh
Chuẩn bị Lễ khai giảng
Tư
25/08
Sáng
T.đọc
Toán
L.T.việt
 1
 2
 3
Hai bàn tay em
Luyện tập
L Đọc: Cậu bé thông minh
Năm
26/08
Sáng
Toán 
LTVC
TN-XH
 1
 2
 3
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
Chiều
T.viết
Ch.tả
Đ.đức
L.T.Việt
 1
 2
 3
 4
Ôn chữ hoa A
Chơi chuyền
LTVC: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
Sáu
27/08
Chiều
Toán
T.L.văn
L.Toán
H ĐTT
 1
 2
 3
 4
Luyện tập
Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn
Luyên tập tổng hợp
Sinh hoạt lớp
TUẦN1: Thứ hai ngày 23/08/2010
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: CẬU BÉ THÔNG MINH
I. Mục tiêu : A. Tập đọc :
-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ: bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
B.Kể chuyện:
-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II. Đồ dùng dạy học:
- 	Tranh minh họa (SGK)
III. Các hoạt động dạy học: 
* Tập đọc (1,5 tiết) - Tiết 1
	A. Mở đầu : - GV giới thiệu chủ điểm SGK lớp 3 tập 1.
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài : 
- HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Măng non.- 	Tranh bài "Cậu bé thông minh"
	2. Luyện đọc :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. GV đọc toàn bài
-	Sử dụng tranh:	Trong tranh có ai ?
-	Nhà vua, cậu bé thông minh
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, giải nghĩa từ
-	HS đọc nối tiếp từng câu (2 lượt)
-	Hướng dẫn HS đọc đúng từ phát âm sai.
-	HS đọc nối tiếp 3 đoạn (mỗi HS1 đoạn)
-	Luyện đọc đoạn 1 : Bảng phụ 
-	Vua hạ lệnh... họ / nộp...
-	Cậu bé kia... ầm ĩ (giọng oai nghi)
-	Thằng bé này láo... được (bực tức)
-	Giải nghĩa bình tĩnh - kinh đô 
-Trái nghĩa với bình tĩnh: bối rối,lúng túng.
-	Om sòm - sứ giả - Trọng thưởng
-	Luyện đọc đoạn trong nhóm 
® Luyện đọc nhóm đôi đoạn 1, 2 
-	GV nhận xét HS đọc
-	Cả lớp đọc thầm đoạn 3, đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-	Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
-	Nhà vua, cậu bé thông minh.
+	Đọc thầm đoạn 1
-	Nhà vua nghĩ kế gì để tìm người tài
-	Lệnh cho mỗi làng... biết đẻ trứng.
-	Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh vua ?
-	Vì gà trống không biết đẻ trứng
+	Đọc thầm đoạn 2 - Thảo luận nhóm
-Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?
-	Cậu nói một chuyện vua cho là vô lí (bố đẻ em bé) ® Vua thấy lệnh mình vô lí.
+ Đọc thầm đoạn 3
-	Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ?
-	... Rèn kim thành dao sắc để xẻ thịt chim.
-	Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?
-	... Việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh vua.
+ Đọc thầm toàn bài - Thảo luận nhóm
-	Câu chuyện này nói lên điều gì ?
-	Ca ngợi tài trí của cậu bé
TIẾT 2
4. Luyện đọc lại
-	GV đọc đoạn 2, 3 ( phân biệt lời nhân vật)
-	Chia nhóm và phân vai (DC, c bé, vua)
-	Lớp và GV nhận xét chọn nhóm đọc hay
-2 nhóm thi đọc	
-1HS đọc cả bài
* KỂ CHUYỆN (0,5 tiết)
1. GV nêu nhiệm vụ :
-	Quan sát 3 bức tranh minh họa 3 đoạn truyện, tập kể từng đoạn câu chuyện
-	HS đọc yêu cầu nhiệm vụ phần kể.
2. Hướng dẫn kể từng đoạn tranh :
-	HS quan sát 3 tranh từng cặp kể cho nhau 
-	Nếu HS lúng túng gợi ý để HS kể.
-	3 HS nối tiếp nhau, QS tranh kể 3 đoạn 
-	Sau 1 lần HS kể, lớp và GV nhận xét :
	+ Về nội dung : đủ ý
	+ Về diễn đạt : Thành câu ?
	+ Về thể hiện : Tự nhiên ?
C. Củng cố, dặn dò :
-	Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
-	HS phát biểu ý kiến
-Về nhà rèn đọc bài.
-Chuẩn bị bài sau: Hai bàn tay em.
TOÁN: (Tiết 1) ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU : 
-Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
II. ĐỒ DÙNG :
- 	Bảng phụ bài 1; 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
	A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách Toán, giải thích kí hiệu.
	B. Bài mới :
	1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
	2. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
* Bài 1/3 : GV treo bảng phụ 
-	1 HS đọc yêu cầu đề
-	1 HS lên bảng giải
-	HS dưới lớp làm bảng con
-	1 HS đọc kết quả, cả lớp theo dõi tự chấm chữa.
* Bài 2/3 : GV sử dụng 2 băng giấy a, b
-	1 HS đọc yêu cầu đề.
-	1 HS lên bảng giải
-	HS làm vào bảng con
a. 310, 311, 312, 313, 314, 315... 319
®	Em có nhận xét gì dãy a ?
- 	Các số tăng liên tiếp từ 310®319
b. 400, 399, 398, 397, 396, 395...391
®	Em có nhận xét gì dãy b ?
-	Các số giảm liên tiếp từ 400®391
* Bài 3/3 :
-	1 HS đọc đề nêu yêu cầu
-	HS tự điền dấu thích hợp > < =
-	HS nhận xét sửa bài
* Bài 4/3 :
-	1 HS đọc đề
-	HS sử dụng bút chì khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
-	Vì sao số đó là lớn nhất ?
-	Vì sao số đó là bé nhất ?
*Bài 5/3: HS khá, giỏi
-Vì số 735 có chữ số hàng trăm lớn nhất.
-Vì số 142 có chữ số hàng trăm bé nhất.
C. Củng cố : Trò chơi đếm số nhanh
D. Dặn dò: -Làm các bài tập 5ở SGK/3 đối với HS khá, giỏi.
 -HS TB làm lại các bài 1,2,3,4 SGK/3.
 Thứ ba ngày 24/08/2010
TOÁN: (Tiết 2) CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHƠ) 
I. MỤC TIÊU : 
-Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn nhiều hơn, ít hơn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 
	- Hai HS giải bài 3/3 ; 5/3 
	B. Bài mới :
	1. Giới thiệu bài : Ghi đề 
	2. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
* Bài 1( cột a, cột c)/4 : 
*Bài (cột b): HS khá, giỏi
-	HS đọc yêu cầu đề
-	HS làm bảng con
* Bài 2/4 :
-	HS đọc yêu cầu đề
-	HS làm bảng con
-	1 HS lên bảng
* Bài 3/4 :
-	1 HS đọc đề ® yêu cầu đề
-	Yêu cầu ôn giải bài toán "ít hơn"
-	HS giải vở 
	245 - 32 = 213 (h/s)
* Bài 4/4 :	
-	Đổi chéo chấm
-	Ôn giải bài toán "nhiều hơn"
-	1 HS đọc đề ® yêu cầu đề
-	HS giải vở
	200 + 600 = 800 (đồng)
*Bài 5/4: HS khá, giỏi
 C. Củng cố -Dặn dò: 
 -Về nhà làm bài 1/4(cột b), bài 2/4 đối với HS trung bình; 
 -HS khá, giỏi làm bài 5/4SGK.
CHÍNH TẢ (TC): CẬU BÉ THÔNG MINH 
I.MỤC TIÊU:
-Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng bài tập(2) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT 3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-	Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép - Nội dung bài 2. Bảng phụ bài 3/6.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Mở đầu :
-	Nhắc lưu ý giờ học Chính tả.Chuẩn bị đồ dùng.
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài : 
	2. Hướng dẫn HS tập chép :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị :
-	GV đọc đoạn chép bảng
-	2 HS nhìn bảng đọc lại
-	Đoạn này chép từ bài nào ?
-	... Cậu bé thông minh
-	Đoạn chép có mấy câu ?
-	3 câu
-	Lời nói của cậu bé được đặt sau dấu câu nào ?
-	Dấu hai chấm (:)
-	Các chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
-	Sau dấu chấm và tên riêng.
-	Những từ nào hay viết nhầm lẫn
-	HS phát hiện : bảo, mâm cỗ, sắc, xẻ.
-	GV gạch dưới từ khó -	GVphân tích từ khó
-	HSđọc lại từ khó 
-	HS viết BC từ khó
-	HS chép bài vở 
-HS tự dò bài 
-HS đổi vở chấm chéo
-	HSđọc yêu cầu đề.
- HS làm vở - Lớp nhận xét Đ-S.
-	HS đọc toàn bài
-	Tương tự bài 2b.
-	HS nói (viết) lại
-	5 HS đọc thuộc lòng,viết lại
b. Chép bài vở :
-	GVđọc bài bảng
-	GV uốn nắn tư thế ngồi
C. Chấm, chữa bài :
-	GV chấm 4 - 5 HS 
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2 (a,b):
* Bài 3 :
-	Hdẫn HS học thuộc 10 chữ và tên chữ. 
-	GV xóa cột tên chữ 
-	Xóa hết bảng
4/ Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học
NGOÀI GIỜ LÊN LỚP: CHUẨN BỊ LỄ KHAI GIẢNG
I/Yêu cầu:
 -Cho học sinh chuẩn bị khai giảng năm học mới.
 -Tập đội hình đội ngũ, trò chơi dân gian.
 -Học sinh biết cách chào đón học sinh lớp 1 vào đầu cấp.
 -Hướng dẫn HS luôn có ý thức tôn trọng Luật giao thông đường bộ.
II/Các hoạt động trên lớp:
 1/Ổn định lớp:
 2/GV triển khai nội dung chuẩn bị cho ngày khai giảng năm học mới.
 -Tác phong, ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng,...
 3/Ôn đội hình đội ngũ:
 -Học sinh biết đứng trang nghiêm khi làm Lễ khai giảng.
 -Lớp trưởng điều khiển ôn lại đội hình đội ngũ.
 4/Ôn trò chơi dân gian:
 -Lớp thực hành chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”
 -GV nhắc nhở HS luôn có ý thức về An toàn giao thông đường bộ: Đi học phải luôn đi sát lề đường phía bên phải, không được chạy nhảy ra giữa lòng đường, không xô đẩy nhau.
 5/Nhận xét dặn dò:
 Yêu cầu các em về nhà chuẩn bị tốt cho buổi Lễ khai giảng năm học mới.
 Thứ tư ngày 25/ 08/2010
TẬP ĐỌC: HAI BÀN TAY EM
I.MỤC TIÊU : 
 -Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
 -Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2,3 khổ thơ trong bài).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 	Tranh minh họa bài học SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : - 3 HS đọc nối tiếp bài "Cậu bé thông minh" và trả lời 3 câu hỏi trong SGK.
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài : 
	2. Luyện đọc :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. GV đọc bài thơ
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, giải nghĩa từ.
-	GV sửa HS đọc từ sai.
-	Đọc từng dòng thơ, mỗi em đọc 2 dòng nối tiếp.
-	HS nối tiếp đọc 5 khổ thơ (2 lượt)
-	Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi, truyền cảm.
-	Giải nghĩa từ : siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ.
-	Đọc từng khổ thơ trong nhóm :
+ Luyện đọc nhóm đôi,lớp đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Đọc thầm khổ 1
	Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
-	.. nụ hoa hồng, ngón tay xinh như 
+ Đọc thầm các khổ còn lại
-	Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?
-	Buổi tối : 2 hoa ngủ cùng bé
-	Sáng : Tay... đánh răng, chải tóc
-	Khi học : ... hoa nở trên giấy
-	Một mình tâm sự với bàn tay
-	Em thích khổ nào ? Vì sao ?
-	HS tự phát biểu
4. Học thuộc lòng bài thơ :
-	GV hướng dẫn HS đọc bài thơ.
-	HS đọc đồng thanh
-	GV xóa dần từ, cụm từ
-	HS thi học thuộc bài thơ, đọc nối tiếp khổ thơ theo tổ.
-HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ
5. Củng cố, dặn dò : 
 H/Qua bài thơ vừa học, em nhận thấy hai bàn tay bé như thế nào?
	-Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ đối với HS khá,  ... hoa A (1dòng),V, D (1dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em... đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Mẫu chữ viết hoa A.-	Vở Tập viết 3 - T1, phấn, bảng con.
-	Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ vào dòng ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 A. Mở đầu : Nêu yêu cầu tiết Tập Viết 3
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con :
 H Đ của GV
H Đ của HS
a. Luyện chữ viết hoa :
	A	V	D
+ Dán mẫu chữ viết hoa A.
-	Cô có mẫu chữ gì ?
-	Chữ viết hoa A
-	Chữ viết hoa A có độ cao ?
-	Có mấy nét ? Là nét nào ? Gv nêu cấu tạo
-	2,5 đơn vị - 2,5 dòng li
-	HS trả lời
-	GV viết vừa giảng cách viết
-	1 HS lên bảng viết -	Lớp viết bảng con. 
+ Trong bài còn có chữ cái nào viết hoa?
-	HS trả lời : V, D
-	GV dán mẫu chữ V, D.
-Hs theo dõi	GV viết vừa hướng dẫn cách viết
	(điểm đặt bút, dừng bút từng chữ)
-	1 HS lên bảng viết-	Lớp viết bảng con.
-	Nhận xét bài bạn viết
b. HS viết từ ứng dụng :
	Vừ A Dính
-	Vì sao viết hoa ?-GV giới thiệu nội dung tên
-	HS viết bảng con
cLuyện viết câu ứng dụng :
-	HS đọc câu ứng dụng
-	Hiểu gì về câu tục ngữ này ?-	Liên hệ.
-	Nhận xét cách viết câu ... chữ hoa ?
-	GV hướng dẫn viết 2 từ viết Anh, Rách
-	HS viết bảng con : Anh, Rách.
3. Hướng dẫn viết vở Tập Viết :
-	HS viết vở 
-	Nêu yêu cầu viết ,tư thế ngồi, cầm viết
4. Chấm, chữa bài :-	Chấm 5 - 7 bài
5. Củng cố dặn dò 
-	Viết phần luyện thêm
CHÍNH TẢ: CHƠI CHUYỀN
I.MỤC TIÊU:
 -Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ.
 -Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống (BT2).
 -Làm đúng BT 3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ :
-	3 HS lên bảng, lớp bảng con : dân làng, tiếng đàn, đàng hoàng.
-	2 HS đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học.
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài 
	2. Hướng dẫn nghe, viết :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
-	GV đọc bài thơ
-	1 HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm
-	Giúp HS nắm bài thơ :
-	HS đọc khổ 1
+ Khổ 1 nói điều gì ?
-	Tả các bạn chơi chuyền
-	HS đọc thầm khổ 2
+ Khổ 2 nói điều gì ?
-	...giúp các bạn tinh mắt...
-	Giúp HS nhận xét :
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
-	3 chữ
+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
-	Viết hoa
+ Những câu thơ nào được đặt trong ngoặc kép ? Vì sao ?
-	"Chuyền..... đôi". Vì lời nói
+ Nên bắt đầu viết từ ô vào trong vở ?
-	Giữa trang vở, vào khoảng 5 ô
-	Hướng dẫn HS viết từ khó trên bảng
-	HS viết bảng con từ dễ sai
b. Đọc cho HS viết bài
-	GV đọc thong thả từng dòng
-	HS viết vở
c. Chấm, chữa bài :
-	GV đọc
-	HS dò bài, đổi vở chấm
-	GV chấm 4, 5 HS 
3. Hướng dẫn HS làm bài chính tả 
-	Nêu yêu cầu bài tập
a. Bài tập 2 :
-	Sử dụng bảng phụ, 2 HS lên làm, lớp làm bảng con.
-	Bảng phụ
-	Lớp nhận xét sửa, một số HS đọc
-	Lớp làm vở bài tập
b. Bài tập 3a/b : GV hướng dẫn như phần 1
- lành. nổi, liềm
-	ngang, hạn, đàn
	C. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học.
 Thứ sáu ngày 28/08/2009
TOÁN: (Tiết 5) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng con, phấn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ :	- 2 HS giải bài 2/5; 3/5	
	B. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài: Ghi đề
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
H Đ của GV
H Đ của HS
* Bài 1/6 : Yêu cầu HS tự làm.
-	1HS làm bảng lớp
-	Cả lớp làm bảng con
* Bài 2/6 : 
-	Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
-	Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-	Đặt tính rồi tính.
-	HS làm vở.
-	Đổi vở chấm chéo.
-	HS chữa bài.
-	Gọi HS nhận xét bài bạn, cả đặt tính và kết quả phép tính.
* Bài 3 :
-	Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán
	Thùng 1 có bao nhiêu lít ?
	Thùng 2 có bao nhiêu lít ?
	Bài toán hỏi gì ?
-	HS đọc đề bài toán
-	HS trả lời. Giải :
	Số lít dầu cả hai thùng là :
	125 + 135 = 260 (l)
	Đ.S = 260 l dầu.
* Bài 4 : Yêu cầu HS giải
-	Cho HS xác định yêu cầu bài tự giải.
*Bài 5: HS khá, giỏi
-	HS thảo luận theo nhóm đôi, sau đó HS tiếp nối nhau tính nhẩm điền kết quả lên bảng.
	C. Củng cố dặn dò :	
 -Về nhà làm bài 2,3 và bài 5.
	- GV nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN: NÓI VỀ ĐỘI TNTP- ĐIỀN VÀO GIẤY TỪ IN SẴN
I.MỤC TIÊU: 
-Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1).
-Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 A.Mở đầu: GV nêu yêu cầu về cách học tiết Tập làm văn.
	B. Dạy bài mới :
	1. Giới thiệu bài 
	2. Hướng dẫn làm bài tập :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Bài tập 1 :
-Đội thành lập ngày nào ? Ở đâu?
-	2 HS đọc yêu cầu bài.	Lớp đọc thầm
-	HS trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi
-	Đại nhóm thi nói về Đội TNTP HCM.
- Ngày 15/5/1941 tại Pác Bó(Cao Bằng)
-Những đội viên đầu tiên của Đội là ai?
- Nông Văn Dền, Nông Văn Thàn, Lí Văn Tịnh, Lí Thị Mi, Lí Thị Xậu.
-Những lần đổi tên của Đội?
-Em hãy tả chiếc khăn quàng?
- 15/5/1951: Đội TN Tháng Tám
- 2/1956 : Đội TNTP
- 30/1/1970: Đội TNTPHCM
-	GV bổ sung
-	Lớp nhận xét
b. Bài tập 2 :	
-	1 HS đọc yêu cầu của bài Lớp đọc thầm.
-	GV nhận xét
-	Lớp nhận xét
	3. Củng cố dặn dò :- 	Nhận xét tiết học.
 -HS nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác mẫu đơn in sẵn để xin cấp thẻ đọc sách .
LUYỆN ĐỌC: CẬU BÉ THÔNG MINH
I.MỤC TIÊU:
- 	Luyện tập Tập Đọc - Kể chuyện bài "Cậu bé thông minh"
-	Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, trôi chảy đối với HS trung bình.
-	Rèn đọc diễn cảm, phân vai đối với HS khá giỏi, kể lại được câu chuyện.
II. LÊN LỚP :
1.	Hai HS đọc toàn bài - Lớp nhận xét.
2. Yêu cầu HS trung bình đọc từng đoạn - GV nhận xét sửa lỗi.
3. HS khá giỏi đọc phân vai (2 lượt).
4. HS kể nối tiếp theo đoạn của bài (1 lượt)
5. Khuyến khích một HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH
I/Mục tiêu:
 -HS nắm chắc về các từ chỉ sự vật.
 -Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.
 -Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó.
II/Các hoạt động dạy học:
 Bài 1: Gạch chân dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau:
 Tay em đánh răng
 Răng trắng hoa nhài
 Tay em chải tóc
 Tóc ngời ánh mai.
 Huy Cận
 Bài 2: Tìm và viết lại tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dưới đây:
Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành	
Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
*GV hướng dẫn HS làm các bài tập trên.
-Chấm một số bài, nhận xét.
III/Nhận xét dặn dò:
LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 -Củng cố cách đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số, đặt tính, tính nhẩm, thực hiện các phép cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
 -Biết giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
H Đ1: Luyện tập thực hành:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
 Đọc số
Viết số
Ba trăm ba mươi bảy
.....................................
.....................................
Chín trăm chín mươi tư
.....................................
Bảy trăm sáu mươi bảy
 .......
 609
 207
 .....
 118
 .....
Bài 2: Viết các số: 315; 535; 153; 453; 515; 553.
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 275 + 313; 668 - 418;
 624 + 622; 856 - 323;
Bài 4: Tính nhẩm
a, 300 + 500 b, 700 + 50
 800 - 500 700 - 50
 800 - 300 750 -700
Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Khối Năm : 250 học sinh
Khối Bốn nhiều hơn khối Năm: 45 học sinh
Khối Bốn : ...? học sinh
H Đ2: Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học
-HS tiếp nối nhau lên bảng đọc, viết số theo mẫu.
-Lớp nhận xét
-HS nêu yêu cầu bài
-1 HS lên bảng lớp
-Cả lớp làm bảng con
-HS làm vào vở
-Thảo luận nhóm đôi
-HS giải vào vở
 Bài giải:
Số học sinh khối Bốn có là:
 250 + 45 = 295 (học sinh)
 Đ S: 295 học sinh
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu:
 -Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần.
 -HS luôn biết giữ gìn trường, lớp sạch đẹp và phải có ý thức tôn trọng Luật giao thông đường bộ.
 -Nêu kế hoạch của tuần đến.
II/Nội dung:
1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể.
2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt.
3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập. 
5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm
A)Đánh giá tình hình học tập trong tuần 1:
-Nhìn chung, lớp đi học chuyên cần, đúng giờ, đảm bảo sĩ số.
-Đa số các em đều có đầy đủ sách vở,dụng cụ học tập, bao bọc sách vở cẩn thận.
-Tác phong gọn gàng, sạch sẽ, tóc cắt ngắn.
-Thực hiện nghiêm túc việc tập thể dục giữa giờ và xếp hàng ra vào lớp.
-Tổ 1 trực nhật tốt, có lau cửa kính, quét dọn lớp học sạch sẽ.
*Tồn tại: Bên cạnh vẫn còn vài em chưa chấp hành tốt việc trực nhật, không làm bài tập, không thuộc bài, thường hay quên vở ở nhà, hoang nghịch trong lớp. 
B)Kế hoạch đến:
-Đi học đúng giờ, chuyên cần.
-Chuẩn bị bài học, bài tập, sách vở và dụng cụ học tập phải có đầy đủ khi đến lớp.
-Tổ 2 trực nhật, luôn quét dọn lớp học, sân trường, lau cửa kính sạch sẽ.
-Giữ vệ sinh cá nhân luôn luôn sạch sẽ, bỏ áo vào quần, không đi chân đất.
-Tuyệt đối không ăn quà vặt.
-Luôn có ý thức về tôn trọng Luật giao thông đường bộ. Đi học phải đi sát lề đường phía bên phải, không chạy nhảy ra giữa lòng đường, không xô đẩy nhau. 
 ------------------------------------
Thứ năm ngày 27/08/2009
LUYỆN TOÁN: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
Cho HS tự học toán. Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
II. BÀI TẬP : 
1. Tiếp sức :
	GV yêu cầu HS tự nêu số sau đó gọi HS khác đọc, HS đó đọc xong cho một số rồi gọi bạn tiếp theo đọc, GV bố trí theo hình chữ Z.
	Ví dụ : 	308 : 	472 :
	900 : 	414 : 	
2. Viết các số sau vào chỗ trống
a.
886
900
b.
109
114
3. Cho các số sau :	318, 813, 183, 381, 138, 814
	- Số lớn nhất là 	: 	
	- Số bé nhất là 	: 	
	- Xếp các số đó theo thứ tự lớn dần : 	
 4. Điền dấu , = 
547
500 + 70 + 4
714
471
270 - 1
270 + 10
430
403
100+ 30
131 - 1
499
500

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_hoc_ki_1_tuan_1.doc