Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 9

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 9

TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP TIẾT 1

I.MỤC TIÊU:

-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.

-Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).

-Chọn đúng các từ ngữ thiách hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3).

 

doc 16 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Học kì 1, Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 HỌC KỲ 1 : Từ ngày 26/10/2009
9
 TUẦN Đến ngày 30/10/2009
 Cách ngôn: Học thầy không tầy học bạn
Thứ
Buổi
 Môn
Tiết
 Tên bài dạy
Hai
26/10
Sáng
 C.cờ
 T.đọc
T.Đ-KC
 Toán
 1
 2
 3
 4
Chào cờ
Ôn tiết 1
Ôn tiết 2
Góc vuông, góc không vuông
Ba
27/10
Sáng
Toán
Ch.tả
L.toán
NGLL
 1
 2
 3
 4
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
Ôn tiết 3
Ôn về góc vuông, góc không vuông
Thi đua học tập chăm ngoan,làm nhiều việc tốt mừng các thầy giáo,cô giáo.
Tư
28/10
Sáng
T.đọc
Toán
Đ. Đức
L.T.Việt
 1
 2
 3
 4
Ôn tiết 4
Đê-ca-mét.Hét-tô-mét
Chia sẻ vui buồn cùng bạn
Ôn các bài tập đọc đã học
Năm
29/10
Sáng
Toán 
LTVC
L.Toán TN-XH
 1
 2
 3
 4
Bảng đơn vị đo độ dài
Ôn tiết 5
Luyện tập tổng hợp (Tiết 9)
Chiều
T.viết
Ch.tả
L.T Việt
 1
 2
 3
Ôn tiết 6
Ôn tiết 7 
LTVC: Ôn tập câu Ai là gì? Ai làm gì? So sánh
Sáu
30/10
Chiều
Toán
TNXH
T.L.văn
H ĐTT
 1
 2
 3
 4
Luyện tập
Ôn tiết 8
Sinh hoạt lớp
Tuần 9: Thứ hai ngày 226/10/2009
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP TIẾT 1
I.MỤC TIÊU:
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
-Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).
-Chọn đúng các từ ngữ thiách hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Phiếu bài Tập đọc 8 tuần đã học. -	Bảng lớp ghi bài tập 2, bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề lên bảng.
	2. Kiểm tra Tập đọc : 1/4 số học sinh trong lớp.
H Đ của GV
H Đ của HS
Ôn luyện Tập đọc + Học thuộc lòng 
-	Kiểm tra Tập đọc : Cho học sinh lên bốc thăm bài đọc.
-	Từng HS bốc thăm bài Tập đọc.
-	Học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài.
-	GV hỏi một câu hỏi đoạn vừa đọc.
-	Học sinh trả lời
-	Giáo viên ghi điểm.
-	Học sinh theo dõi, nhận xét
-	Học sinh không đạt về nhà luyện đọc, tiết sau kiểm tra lại.
3. Bài tập 2: Ôn luyện về phép so sánh
-	Gọi học sinh đọc yêu cầu
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
-	Giáo viên treo bảng phụ
-	1 học sinh làm miệng mẫu câu 1
-	Học sinh làm vở
-	Trong câu văn trên, những sự vật nào được so sánh với nhau ?
-	Từ nào được dùng để so sánh hai sự vật với nhau.
-	3 học sinh phát biểu. 
-	Lớp nhận xét.
-	Lớp chữa bài tập.
4. Bài tập 3 : 
-	Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-	1 học sinh đọc yêu cầu
-	Yêu cầu học sinh tự làm
-	Học sinh làm vở
-	Giáo viên chốt lời giải đúng.
-	2 HS lên bảng thi viết, đọc kết quả bài.
-	Lớp sửa bài tập vào vở.
5. Củng cố dặn dò :
-	Về học thuộc các câu văn ở bài tập 2, 3
-	Tập trung ôn các bài Tập đọc - Học thuộc lòng
-	Giáo viên nhận xét tiết học.
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: ÔN TIẾT 2
I.MỤC TIÊU:
-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2).
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Phiếu bốc thăm bài Tập đọc.
-	Bảng viết Bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề lên bảng.
	2. Kiểm tra Tập đọc : 1/4 số học sinh trong lớp.
H Đ của GV
H Đ của HS
3. Bài tập 2 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu "Ai là gì?"
-	2 học sinh đọc yêu cầu bài.
-	Các câu văn được cấu tạo theo mẫu câu nào ?
-	Ai là gì ? Ai làm gì ?
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
-	Học sinh làm nhẩm - Làm vở 
-	Học sinh nêu câu hỏi mình đặt được
-	Giáo viên viết bảng câu hỏi đúng.
-	2 học sinh đọc lại câu hỏi đúng.
4. Bài tập 3 : Yêu cầu 1 học sinh đọc đề
-	1 học sinh đọc yêu cầu
-	Giáo viên gọi học sinh nhắc lại tên các chuyện đã được học trong tiết Tập đọc và được nghe trong tiết Tập làm văn.
-	2 học sinh nói tên truyện đã học trong tiết Tập đọc từ đầu năm và đã nghe trong tiết Tập làm văn.
-	Giáo viên khen học sinh kể đầy đủ.
-	Giáo viên mở bảng phụ viết đủ tên truyện đọc + Truyện Tập làm văn.
-	1 học sinh đọc lại.
-	Học sinh suy nghĩ, tự chọn nội dung, hình thức kể.
-	Gọi 1 học sinh lên thi kể, cho học sinh khác nhận xét.
-	Học sinh thi kể
-	Lớp nhận xét, bình chọn những bạn kể hấp dẫn.
5. Củng cố dặn dò :
-	Khen học sinh nhớ và kể chuyện hay.
-	Nhắc học sinh đọc chưa đạt về đọc lại tiết sau kiểm tra tiếp.
TOÁN: (41) GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG
 I.MỤC TIÊU
 -Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
 -Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu)
 II. ĐỒ DÙNG :	 Ê-ke
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	B. Kiểm tra bài cũ : 2 H S lên giải bài 2, 3/40.
	C. Bài mới : 1. Giới thiệu về góc
H Đ của GV
H Đ của HS
-	Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất.
-	Yêu cầu quan sát tiếp đồng hồ thứ 2, thứ 3.
-	Học sinh xem hình ảnh 2 kim đồng hồ tạo thành một góc.
-	GV vẽ 2 kim gần như 2 tia SGK
 -GV mô tả -	Giáo viên đưa hình vẽ góc :
-	HS quan sát có biểu tượng: Hai cạnh xuất phát từ 1 điểm.
	A	E	M	
	O	B 	D 	 G 	P 	N
-	Mỗi hình vẽ trên có được coi là 1 góc không ?
-	Học sinh trả lời.
Vẽ tia OM, ON chung đỉnh góc O. Ta có đỉnh O, cạnh OM, ON.
-	Hdẫn HS đọc tên các góc : Góc đỉnh O, cạnh ON, OM
	N
	O	M
2. Giới thiệu góc vuông, góc không vuông
-	Giáo viên vẽ góc vuông lên bảng ® Đây là góc vuông AOB. Giới thiệu góc đỉnh O, cạnh OA, OB.
 -2 HS đọc tên đỉnh và các cạnh của góc AOB. 
 A
	 O	 B
-	Tiếp tục cung cấp góc không vuông (tương tự góc vuông)
	N	C	
	E
	P	 Q 	 	D 	N
3. Giới thiệu ê-ke :
-	Học sinh xem ê-ke
-	Giáo viên nêu cấu tạo ê-ke
-	HS chỉ GV trong ê-ke của mình.
-	Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông, không vuông.
-	Chỉ 2 góc không vuông.
4. Thực hành :
* Bài 1 : Nêu 2 tác dụng :
-	Kiểm tra góc vuông GV thao tác cho HS quan sát.
-	HS kiểm tra GV 4 góc HCN ở SGK.
-	Dùng ê-ke vẽ góc vuông.
-	Vẽ theo mẫu SGK.
-	HS tự vẽ góc vuông đỉnh M, cạnh MC , MD 
* Bài 2/42(3 hình dòng 1) : Treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc yêu cầu 
-	HS quan sát nêu góc vuông, góc không vuông.
* Bài 3 : Tương tự bài 2.
* Bài 4 : Hình bên có bao nhiêu góc ?
-	HS quan sát khoanh vào vở câu trả lời đúng
-	Dùng ê-ke kiểm tra , đánh dấu vào góc vuông
-	Có 4 góc vuông
5. Củng cố, dặn dò :
-	1 HS lên bảng làm.
-	Lớp theo dõi, nhận xét.
-	Luyện tập vẽ góc vuông và góc không vuông.
TOÁN(42) THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BĂNG Ê-KE
I.MỤC TIÊU:
-Biết sử dụng ê-ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
H Đ của GV
H Đ của HS
1. Ổn định
2. Kiểm tra : 
-	Học sinh làm bài tập 3
-	Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới :
* Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn cách vẽ góc vuông đỉnh O.
-	Học sinh tự vẽ góc vuông đỉnh A, đỉnh B
-	Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau.
* Bài 2 : Gọi 1 học sinh đọc đề
-	Hình bên phải có mấy góc vuông ?
-	Học sinh quan sát, tưởng tượng có thể dùng ê-ke để kiểm tra đếm số góc vuông và trả lời.
* Bài 3 : Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và tưởng tượng xem mỗi hình A, B được ghép từ các hình nào ?
-	HS quan sát hình vẽ SGK, chỉ 2 miếng bìa 1 và 4, 2 và 3, ghép lại để được góc vuông như hình A hoặc B.
4. Củng cố, dặn dò :
-	Củng cố kiến thức mới học.
-	Luyện thêm về góc vuông, góc không vuông.
-Nhận xét tiết học.
-	Học sinh thực hành ghép.
CHÍNH TẢ: ÔN TIẾT 3
I.MỤC TIÊU:
-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Đặt 2,3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2).
-Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã,quận, huyện) theo mẫu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Phiếu ghi tên bài Tập đọc. Vở BT Tiếng Việt 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề lên bảng.
	2. Kiểm tra Tập đọc : Tiến hành tương tự tiết 1.	
H Đ của GV
H Đ của HS
3. Bài tập 2 : Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu "Ai là gì?"
-	Giáo viên nêu yêu cầu bài tập - Mẫu câu "Ai là gì?"
-	Yêu cầu hoạt động nhóm : Chia lớp làm 4 nhóm lên nhận giấy A4 và bút.
-	Giáo viên chốt lời giải đúng.
-	Tuyên dương nhóm đặt nhiều câu đúng theo mẫu.
4. Bài tập 3 : Viết đơn
-	Giáo viên hướng dẫn và giải đáp thắc mắc của học sinh.
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-	GV nhận xét nội dung điền và hình thức đơn.
5. Củng cố dặn dò :
-	Ghi nhớ mẫu đơn để biết viết lá đơn đúng thủ tục.
-	Về luyện đọc để kiểm tra. 
-	Nhận xét tiết học.
-	Học sinh làm việc theo nhóm. Viết câu đặt được vào giấy.
-	Học sinh dán bài làm lên bảng. Đại diện nhóm đọc kết quả.
-	Lớp nhận xét. Đọc lại bài và làm vào vở.
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài tập và mẫu đơn.
-	Lớp đọc thầm
-	Học sinh làm bài cá nhân, điền nội dung mẫu đơn.
-	4 học sinh đọc đơn của mình.
Thứ tư ngày 28/10/2009
TẬP ĐỌC: ÔN TIẾT 4
I.MỤC TIÊU:
-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2).
-Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (BT3); tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Phiếu ghi tên bài Tập đọc.
-	Bảng chép bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề lên bảng.
	2. Kiểm tra Tập đọc : Số học sinh còn lại, tương tự kiểm tra như tiết 1.
H Đ của GV
H Đ của HS
3. Bài tập 2 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu "Ai làm gì?"
-	Học sinh đọc yêu cầu bài.
-	Hai câu này theo mẫu câu nào ?
-	Ai làm gì ?
-	Gọi 1 học sinh đọc câu văn.
-	1 học sinh đọc câu văn.
-	Bộ phận nào trong câu được in đậm ?
-	Học sinh trả lời.
-	Vậy ta phải đặt câu hỏi nào cho bộ phận này ?
-	Câu hỏi làm gì ?
-	Học sinh tự làm bài vào vở.
-	4 học sinh đọc bài làm của mình.
-	2 học sinh đọc lại 2 câu hỏi đúng.
-	GV nhận xét, viết bảng câu đúng.
4. Bài tập 3 : Nghe - viết chính tả
-	Giáo viên đọc đoạn văn "Gió heo may"
-	2 học sinh đọc lại, lớp theo dõi
-	Gió heo may báo hiệu mùa nào ?
-	Báo hiệu mùa thu.
-	Yêu cầu học sinh tìm từ khó viết vào vở nháp.
-	HS viết vào vở nháp từ dễ viết sai : nắng, làn gió, giữa trưa, mỏng...
-	Giáo viên đọc, học sinh viết.
-	Học sinh viết bài.
-	Đổi vở chấm chéo, ghi lỗi.
-	Giáo viên chấm 5-7 học sinh.
-	Nhận xét.
-	Thu vở chấm học sinh còn lại.
5. Củng cố, dặn dò :
-	Về đọc bài HTL tiết sau kiểm tra. 
-	Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TIẾT 5
I.MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc  ... h hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
-Đặt 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Chín phiếu ghi tên một bài thơ, văn học thuộc lòng.
-	Bảng lớp chép bài tập 2, 4 tờ giấy A4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề lên bảng.
	2. Kiểm tra Học thuộc lòng : Kiểm tra 1/3 lớp.
H Đ của GV
H Đ của HS
-	Tiến hành tương tự tiết 1.
-	Học sinh lên bốc thăm. Học thuộc lòng cả bài, khổ thơ theo yêu cầu.
3. Bài tập 2 : Ôn luyện, củng cố vốn từ.
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-	GV chỉ bảng lớp có chép bài tập 2.
-	Học sinh đọc kỹ đoạn văn.
-	Giải thích tại sao em chọn từ này ?
-	Học sinh trao đổi cặp.
-	Làm vào vở bài tập. Các từ chọn đúng là : xinh xắn, tinh xảo, tinh tế.
-	3 HS lên bảng làm. Đọc kết quả, giải thích.
-	Lớp nhận xét.
-	Giáo viên chốt lời giải đúng.
-	Xóa từ không thích hợp, nói rõ lý do.
-	2 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
4. Bài tập 3 :
-	Ôn luyện đặt câu theo mẫu "Ai làm gì?"
-	Thuộc mẫu câu nào ?
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài.
5. Củng cố, dặn dò :
-	Nhắc học sinh chưa có điểm Học thuộc lòng về tiếp tục học, đặt câu theo mẫu đã ôn.
-	Luyện tập tiết 8.
-	Nhận xét tiết học.
-	Lớp chữa bài.
-	1 học sinh đọc yêu cầu SGK.
-	Ai làm gì ?
-	Học sinh làm việc cá nhân vào vở.
-	4 học sinh làm giấy khổ A4.
-	Dán kết quả lên bảng, đọc bài làm.
-	Lớp nhận xét, chữa bài.
TOÁN: (43) ĐỀ- CA- MÉT. HÉT- TÔ- MÉT
I.MỤC TIÊU:
-Biết tên gọi, kí hiệu của đề- ca –mét, héc- tô-mét.
-Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca –mét.
-Biết đổi từ đề- ca- mét, héc- tô- mét ra mét.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 
	2 học sinh giải trên bảng :	18m = ............. dm;	1km 	= .................m
	 7m = ............. cm;	6cm 	= .................mm
	B. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
1. Ở lớp 2 các em đã học đơn vị đo độ dài nào ?
	Mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét, ki-lô-mét.
2. GT đơn vị đo độ dài đề-ca-mét, héc-tô-mét.
-	Giáo viên giới thiệu : Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài. Đề-ca-mét viết tắt là dam.
-	Đọc : đề-ca-mét
	1 dam = 10m
-	Đọc : 1 đề-ca-mét bằng 10 mét
-	Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài.
	Héc-tô-mét viết tắt là hm.
-	Đọc : Héc-tô-mét
	1 hm = 100m
	1 hm = 10 dam
-Vài HS đọc lại, đồng thanh ghi nhớ.
3. Thực hành :
* Bài 1(dòng 1,2,3) :
-	Hỏi : 1hm bằng bao nhiêu mét ?
-	Vậy điền số 100 vào chỗ chấm.
-	Yêu cầu học sinh tự làm tiếp.
* Bài 2(dòng 1,2) :
a. Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc lại mẫu SGK.
-	Hướng dẫn tương tự bài 1.
-	Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
* Bài 3(dòng1,2) : 
-	Học sinh quan sát mẫu, yêu cầu học sinh đọc mẫu. Tự làm, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò : 
-	Giáo viên củng cố kiến thức bài học.
-	Về luyện tập thêm các đơn vị đo độ dài đã học và làm lại bài 1,2/44.
-	1hm = 100m
-	2 học sinh lên bảng làm.
-	Lớp làm bài vào vở.
-HS khá, giỏi làm luôn dòng 4.
-	Học sinh nêu yêu cầu bài.
® 4dam = 40m.
-	Học sinh dựa vào kết quả câu a để trả lời miệng 2 câu tiếp.
-HS khá, giỏi làm luôn dòng 3.
-HS quan sát mẫu, làm bài vào vở.
-HS khá, giỏi làm luôn dòng 3.
Thứ năm ngày 29/10/2009
TOÁN(44) BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I.MỤC TIÊU:
-Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thúe tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
-Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m; m và mm).
-Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
II. ĐỒ DẠY DÙNG HỌC : Bảng kẻ như khung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	B. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh lên bảng làm bài 2b.
	C. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
1. Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài
-	GV hướng dẫn HS nắm bảng đo độ dài từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
-	GV chú ý đơn vị cơ bản nhất là mét.
-	HS nêu đơn vị đo độ dài đã học và điền vào bảng kẻ sẵn hoàn thiện như SGK.
-	Điền mét vào giữa bảng, ký hiệu : m
-	Học sinh nhận xét đơn vị nhỏ hơn mét, đơn vị lớn hơn mét.
-	Học sinh điền bên phải đơn vị m.
-	Học sinh điền bên trái đơn vị m.
-	Qua bảng đơn vị đo độ dài , em có rút ra nhận xét gì ?
-	Cho HS nhận biết : 1km = 1.000m
	 	1m = 1.000mm	
2. Thực hành 
* Bài 1 (dòng 1,2,3): 
-Yêu cầu học sinh tự làm
* Bài 2(dòng 1,2,3) : Hướng dẫn học sinh làm như bài 1.
* Bài 3 (dòng 1,2): 
 -Viết bảng 32dm x 3 = ....
-	Hỏi : Muốn tính 32dm nhân 3 ta làm như thế nào ?
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài tiếp.
3. Củng cố, dặn dò :
-	Củng cố kiến thức bài về chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
-	Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
-HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
-Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần. 
-	Học sinh đọc nhiều lần để ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài vừa lập.
-HS khá, giỏi làm luôn dòng 4.
-	2 HS lên bảng làm. 
- Lớp làm bảng con. 
-	HS lần lượt làm từng câu của bài vào vở.
- HS khá, giỏi làm luôn dòng 4.
-	1 học sinh đọc đề và mẫu
-	Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96, sau đó viết kí hiệu đơn vị dm vào sau kết quả.
-	Học sinh tự làm bài tiếp.
- HS khá, giỏi làm luôn dòng 3
-	Đổi vở chấm chéo.
CHÍNH TẢ: ÔN TIẾT 7
I.MỤC TIÊU:
-Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở tiết 1 ôn tập).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định
	2. Lên lớp : Giáo viên thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của BGH trường.
H Đ của GV
H Đ của HS
-	Giáo viên cho học sinh mở VBT Tiếng Việt.
-	Hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của bài, cách làm bài.
-	Học sinh đọc kỹ bài văn “Mùa hoa sấu” khoảng 15 phút.
-	Học sinh khoanh tròn ý đúng trong VBT Tiếng Việt để trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thu bài, chấm.
3. Củng cố, dặn dò :
-	Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT: ÔN TIẾT 6
I.MỤC TIÊU:
-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
-Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Chín phiếu, mỗi phiếu một bài thơ và mức độ yêu cầu.
-	2 phiếu khổ to viết nội dung bài 2. 
-	Hoa thật
-	Bảng lớp viết 3 câu văn bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề lên bảng.
	2. Kiểm tra Học thuộc lòng : Kiểm tra 1/3 lớp (như tiết 1)
H Đ của GV
H Đ của HS
3. Bài tập 2 : 
-	Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
-	GV giải thích : Giống bài tập 2/T5
-	Giáo viên cho học sinh xem hoa thật.
-	Lớp đọc thầm đoạn văn.
-	HS phân biệt màu sắc : trắng tinh, đỏ thắm, vàng tươi bằng trực quan.
-	Yêu cầu học sinh tự làm.
-	HS làm bài cá nhân ở vở bài tập.
-	2 học sinh lên bảng làm bài ở phiếu, đọc kết quả.
-	Lớp nhận xét.
-	Giáo viên chốt lời giải đúng.
-	2 học sinh đọc lại đoạn văn trên.
-	Lớp sửa bài đúng.
4. Bài tập 3 : 
-	Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy
-	Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-	Lớp theo dõi.
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-	Học sinh làm bài vào vở.
-	3 học sinh lên bảng làm.
-	Lớp nhận xét, chữa bài cho bạn.
-	Giáo viên chốt lời giải đúng.
5. Củng cố, dặn dò :
-	Nhận xét tiết học.
 Thứ sáu ngày 30/10/2009
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
-Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 
 -3 HS lên đọc bảng đơn vị đo độ dài (từ lớn đến bé và ngược lại).
	B. Bài mới :
H Đ của GV
H Đ của HS
1. Bài tập 1b (dòng 1,2,3) : 
-	Viết lên bảng 3m2dm = ..............dm
-	Yêu cầu học sinh đọc.
-	Muốn đổi 3m2dm thành dm, ta thực hiện :
	+ 3m bằng bao nhiêu dm ?
	+ Vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 2dm bằng 32dm.
® Vậy khi muốn đổi số đo có 2 đơn vị thành số đo có một đơn vị, ta làm như thế nào ?
-	Đọc : 3 mét 2 đề-xi-mét.
	Bằng ................. đề-xi-mét.
-	3 m bằng 30dm.
-	Thực hiện phép cộng 
	30dm + 2dm = 32dm.
-	... Ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi, sau đó cộng các thành phần đã được đổi với nhau.
-	Yêu cầu học sinh tiếp tục làm các thành phần còn lại của bài.
-	Học sinh tự làm bài tập.
-	Chữa bài.
2. Bài tập 2 :
-	Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài.
-	1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-	2 học sinh lên bảng giải.
-	Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép tính với các đơn vị đo.
-	Học sinh dưới lớp làm vở bài tập.
-	Chữa bài.
3. Bài tập 3(cột1) :
-	Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
-	Viết lên bảng 6m3cm........ 7m.
-	So sánh các số đo độ dài và điền dấu so sánh vào chỗ chấm.
-	Yêu cầu học sinh suy nghĩ và cho kết quả so sánh. Vì sao ?
-	6m3cm < 7m
	Vì 6m và 3cm = 603cm; 7m = 700cm
	® 603 cm < 700cm
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài tiếp.
-	2 HS lên bảng giải, làm vở bài tập.
	C. Củng cố dặn dò : - Về nhà làm bài 1b, bài 3 (cột 2).
	- Chuẩn bị thước có xen-ti-mét, thước mét, thước dây học tiết sau.
TẬP LÀM VĂN: ÔN TIẾT 8
I.MỤC TIÊU:
 Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
-Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi); tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học.
II. LÊN LỚP :
	1. Ổn định
	2. Kiểm tra : 
H Đ của GV
H Đ của HS
-	Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của Phòng Giáo dục.
-	Giáo viên đọc bài chính tả: “Nhớ bé ngoan”
* Chính tả (15')
-Học sinh nghe viết bài thơ “Nhớ bé ngoan”
* Tập làm văn (25')
*GV hướng dẫn HS đọc kĩ đề bài trước khi làm bài.
-	HS đọc đề văn ở SGK/74
*Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em.
-HS tự viết bài văn vào vở.
3. Giáo viên thu bài, chấm điểm :
-	Nhận xét tiết kiểm tra. 
LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TIẾT 9)
I/MỤC TIÊU:	
 -HS thực hành nhận biết góc vuông và góc không vuông, vẽ góc vuông bằng ê- ke.
 -Biết đổi đơn vị đo độ dài.
 -Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia với các số đo độ dài.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài 1: Dùng ê-ke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước.
 O .	A .	 	B .
Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc không vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước.
 G .
E . 	I .
Bài 3: Số ?
 1m = ...cm; 4 dam =...m
 2hm = ...dam; 1km =...m
 4 cm =...dm; 9cm =...mm
Bài 4: Tính:
 25 dam + 76 dam = 84 m : 4 =
 36 dm - 18 dm = 96 dam : 3 =
40 hm + 12 hm = 49 em x 6 =
*GV hướng dẫn HS làm bài vào vở, chấm cho điểm.
*Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_hoc_ki_1_tuan_9.doc