CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vihình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Vẽ sẵn một hình chữ nhật có kích thước 3dm, 4dm.
* HS: VLT, bảng con.
Trường TH Trí Phải Đông Lớp 3B PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 18 Thứ Ngày Tiết dạy Tiết PPCT Môn dạy Tên bày dạy Hai 21/12 1 SHDC Tuần 18 2 Đạo đức Dành cho địa phương 3 Toán Chu vi hình chữ nhật 4 Thủ công Cắt dán chữ VUI VẼ (tiết 2) 5 Thể dục CMH Ba 22/12 1 TĐ - KC Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 1) 2 TĐ - KC Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 2) 3 Toán Chu vi hình vuơng 4 Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: vẽ lọ hoa 5 TNXH Ơn tập và kiểm tra KHI Tư 23/12 1 Tập đọc Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 3) 2 Toán Luyện tập 3 Âm nhạc CMH 4 Chính tả Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 4) 5 Năm 24/12 1 LTVC Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 5) 2 Tập viết Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 7) 3 Toán Luyện tập chung 4 TN-XH Vệ sinh mơi trường 5 Sáu 25/12 1 Thể dục CMH 2 Tập L văn Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 8) 3 Toán Kiểm tra định kì (cuối HKI) 4 Chính tả Ơn tập – Kiểm tra ( Tiết 9) 5 SHTT Tuần 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Chào cờ đầu tuần Đạo đức Bài đạo đức địa phương Hướng dẫn Học sinh chăm sĩc di tíc cây vú sữa. Tốn CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục đích yêu cầu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vihình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3. II. Đồ dùng dạy học * GV: Vẽ sẵn một hình chữ nhật có kích thước 3dm, 4dm. * HS: VLT, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Khởi động: Hát. B. Bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông có cạnh là 10cm. -Nhận xét ghi điểm. -Nhận xét bài cũ. C. Bài mới: Giới thiệu và ghi tựa bài: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT D. Tiến hành các hoạt động a. Hoạt động 1: Giới thiệu chu vi hình chữ nhật. - Giúp biết được quy tắc tính chu vihình chữ nhật. + Xây dựng quy tắc tình chu vi hình chữ nhật. - GV gợi ý qua cách tính chu vi hình tứ giác các em đã học. (tổng số đo của các cạnh). - GV yêu cầu HS quan sát hình chữ nhật ABCD. - GV yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) hoặc: (4 + 3) x 2 = 14(dm) - GV yêu cầu HS từ đó nêu ra qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. - “Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta có thể lấy số đo chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2” - HS cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành - Giúp HS biết tính chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - GV yêu cầu HS làm vào VLT. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt lại: Chu vi hình chữ nhật: (10 + 5) x 2 = 30(cm) Đáp số: 30cm Đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật: (20 + 13) x 2 = 66 (cm) Đáp số: 66cm Bài 2: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - GV yêu cầu HS làm vào VLT. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt lại: Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (35 + 20) x 2 = 110(m) Đáp số: 110m c. Hoạt động 3: Làm bài 3. - Giúp tính chu vi hình chữ nhật rồi so sánh đúng. Bài 3: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV hỏi: Để biết được 2 hình chữ nhật đó bé hơn, lớn hơn, bằng nhau hay không ta phải làm như thế nào? - GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 HS làm bài trên bảng lớp. - GV nhận xét, chốt lại: Chu vi hình chữ nhật ABCD là. (63 + 31) x 2 = 188(m) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là. (54 + 40) x 2 = 188(m) +Vậy chu vi 2 hình chữ nhật bằng nhau E. Củng cố – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Học thuộc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HS quan sát hình chữ nhật ABCD HS tính chu vi hình chữ nhật 4+ 3 +4 + 3 = 14(dm) hay: (4 + 3) x 2 -Vài HS đứng lên nhắc lại quy tắc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HS đọc yêu cầu đề bài. HS nhắc lại. -Học sinh cả lớp làm bài vào VLT. -2 HS lên bảng làm. -HS nhận xét. +chiều dài 35cm; chiều rộng 20cm. +Tìm chu vi. -HS đọc yêu cầu đề bài. -HS thảo luận nhóm. -Học sinh cả lớp làm bài vào VLT. -1 HS lên bảng làm. -HS nhận xét. +Ta phải tính chu vi ở mỗi hình. Thđ c«ng: C¾t d¸n ch÷ "vui vỴ" (t2) I. Mơc tiªu: -Biết cách kẽ, cắt, dán chữ VUI VẼ -Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẼ các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. II. ChuÈn bÞ. - Tranh quy tr×nh kỴ, c¾t d¸n ch÷ vui vỴ - GiÊy TC, thíc kỴ, bĩt ch× III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. T/g Néi dung H§ cđa thÇy H§ cđa trß 25' 3. H§3: HS thùc hµnh c¾t d¸n ch÷ vui vỴ - GV gäi HS nh¾c l¹i c¸c bíc. - B1: KỴ c¾t c¸c ch÷ c¸i cđa ch÷ vui vỴ vµ dÊu hái - B2: D¸n thµnh ch÷ vui vỴ * Thùc hµnh. - GV tỉ chc cho HS thùc hµnh c¾t d¸n ch÷. - HS thùc hµnh -> GV quan s¸t híng dÉn thªm cho nh÷ng HS cßn lĩng tĩng - GV nh¾c HS d¸n ch÷ c©n ®èi, ph¼ng. - HS nghe. * Trng bµy s¶n phÈm - GV tỉ chøc cho HS tr¨ng bµy vµ nhËn xÐt s¶n phÈm. - HS trng bµy theo tỉ. - HS xÐt s¶n phÈm cđa b¹n. - GVnhËn xÐt ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa HS. 5' Cđng cè dỈn dß. - GV nhËn xÐt sù chuÈn bÞ vµ thùc hµnh cđa HS - DỈn dß giê sau. - HS nghe. ThĨ dơc : CHUYÊN MÔN HÓA Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 1 (ÔN TẬP) I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. + HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút); viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ trên 60 chữ/15 phút). II. Đồ dùng dạy học: * GV: Phiếu bốc thăm viết tên từng bài tập đọc. * HS: SGK, vở. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Khởi động: Hát. B. Bài cũ: C. Bài mới: Giới thiệu bài và nêu vấn đề: Hôm nay, các em sẽ ôn tập các bài học ở các môn Tập đọc + HTL, chính tả bài “Rừng cây trong nắng”. D. Tiến hành các hoạt động a. Hoạt động 1: Ôân luyệän tập đọc và học thuộc lòng. - Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - GV yêu cầu học sinh đọc bài mình mới bốc thăm trong phiếu. GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc. - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại b. Hoạt động 2: Làm bài tập 2. Giúp HS nghe – viết đúng bài “Rừng cây trong nắng”. GV hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn viết chính tả. - GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết. - GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi: + Không kể đầu bài đoạn văn có mấy câu? + Đoạn văn tả cảnh gì? - GV hướng dẫn HS viết ra nháp những chữ dễ viết sai: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm. GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV đọc thong thả từng cụm từ. - GV theo dõi, uốn nắn. GV chấm chữa bài. - GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì. - GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - GV nhận xét bài viết của HS. E. Củng cố – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2. Nhận xét bài học. PP: Kiểm tra, đánh giá. - HS lên bốc thăm bài tập đọc. - HS đọc cả bài hoặc đoạn theo qui định trong phiếu. - HS trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. - HS lắng nghe. - 1 – 2 HS đọc lại đoạn viết. +Đoạn viết có 4 câu. +Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng; rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát; tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm. - HS viết bài vào vở. - HS chữa bài bằng bút chì. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 2 (ÔN TẬP) I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) + HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút). II. Đồ dùng dạy học: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Câu văn BT3. * HS: SGK, vở. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Khởi động: Hát. B. Bài cũ: Oân tiết 1. C. Bài mới: Giới thiệu và ghi tựa bài: D. Tiến hành các hoạt động a. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - GV yêu cầu học sinh đọc bài mình mới bốc thăm trong phiếu. GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại b. Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Mục tiêu: Củng cố lại cho HS tìm các hình ảnh so sánh. - GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV giải thích từ: “nến, dù”. - HS mở bảng phụ đã viết 2 câu văn - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV mời 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. Những thân cây tràm/ như /những cây nến khổng lồ. Đước mọc san sát, thẳng / như /hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. c. Hoạt động 3: Làm bài tập 3. - Mục tiêu: Giúp HS hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. - GV mời HS đọc yêu c ... t động học A. Khởi động: Hát. B. Bài cũ: Oân tiết 4. C. Bài mới: Giới thiệu và ghi tựa bài: D. Tiến hành các hoạt động a. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học ở các tuần trước. - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu. GV đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại b. Hoạt động 2: Làm bài tập 2. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập cách viết một lá đơn. - GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS mở SGK (trang 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhắc nhở: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - GV mời 1 HS làm miệng. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV mời 7 HS đọc lá đơn của mình. - GV nhận xét, chốt lại. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. , Ngày tháng năm ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH Kính gửi: Thư viện trường Tiểu học . Em tên là: Nguyễn Hoàng Yến. Sinh ngày : 2 – 1 – 2000. Nơi ở: xã , huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Học sinh lớp : 3A1 Trường : .. Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã trót làm mất. Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện. Em xin trân trọng cảm ơn Người làm đơn. (Kí tên) E. Tổng kềt – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6. Nhận xét bài học. PP: Kiểm tra, đánh giá. - HS lên bốc thăm bài. - HS đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu. - HS trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc. HS trao đổi theo cặp. Một HS làm miệng. HS làm bài vào vở. 7 HS đọc lá đơn của mình. HS cả lớp nhận xét. HS đọc lại lá đơn đã hoàn chỉnh. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 6 (ÔN TẬP) I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2) + HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút). II. Đồ dùng dạy học: GV: - 17 phiếu viết tên từng bài. - Giấy rời để viết thư. HS: - SGK, vở. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Khởi động: Hát. B. Bài cũ: Oân tiết 5. C. Bài mới: Giới thiệu và nêu vấn đề: D. Tiến hành các hoạt động a. Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các bài học thuộc lòng đã học ở các tuần trước. GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng. GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu. GV đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại b. Hoạt động 2: Làm bài tập 2. Mục tiêu: Biết viết được một lá thư đúng theo thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân. Câu văn rõ ràng, sáng sủa. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV giúp HS xác định đúng: + Đối tượng viết thư: một người thân như: ông bà, cô bác, cô giáo cũ. + Nội dung bức thư: hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình đời sống, học tập, làm việc - GV hỏi: + Các em chọn viết thư cho ai? + Các em muốn hỏi về người đó về điều gì? - GV yêu cầu HS mở SGK trang 81, đọc lại bài “Thư gửi bà” để nhớ hình thức một lá thư. - GV yêu cầu HS làm viết thư. - GV theo dõi, giúp đỡ các em. - Sau đó GV mời 5 HS đọc bức thư của mình. - GV nhận xét, tuyên dương HS viết thư tốt. E. Tổng kềt – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Kiểm tra đọc hiểu, Luyện từ và câu. Nhận xét bài học. PP: Kiểm tra, đánh giá. - HS lên bốc thăm bài học thuộc lòng.. - HS đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu. - HS trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS quan sát. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - HS làm bài vào vở. - HS trả lời. - HS đọc bài. - HS viết thư. - 5 HS đọc bức thư của mình. - HS cả lớp nhận xét. Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích yêu cầu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài 4. II. Đồ dùng dạy học * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VLT, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Khởi động: Hát. B. Bài cũ: Luyện tập. - Nhận xét ghi điểm. C. Bài mới: Giới thiệu và nêu vấn đề. Hôm nay chúng ta sẽ được củng cố về các kiến thức cộng, trừ, nhân, chia từ trước mà các em đã học. D. Tiến hành các hoạt động a. Hoạt động 1: Làm bài 1. - Giúp HS tính đúng các phép nhân, chia trong bảng Cho học sinh mở sgk. Bài 1: Tính nhẩm - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV cho HS tính nhẩm đọc nối tiếp nhau. - GV nhận xét. b. Hoạt động 2: - Nhân chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. Bài 2: - Mời HS đọc đề bài. Cho HS làm bảng con. a/ Đặt tính, tính: 47 x 5 ; 281 x 3 ; 108 x 8 b/ . : 872: 2 ; 261: 3 ; 945: 5 Bài 3: HS biết tính chu vi hình chữ nhật -Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS cả lớp làm vào VLT. 1 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại: Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320m Bài 4: Giải toán về tìm một phần mấy của một số. - GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV cho HS thảo luận theo cặp. Câu hỏi: + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? +Muốn biết sau khi bán 1/3 cuộn vải thì còn lại bao nhiêu mét ta phải biết được gì? - GV yêu cầu HS làm bài vào VLT. Một HS lên bảng làm. - GV nhận xét, sửa sai Bài 5: - GV mời HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: - GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Ba em lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt lại: a/ 25 x 2 + 30 = 50 + 30 b/ 75 + 15 x2 = 75 + 30 = 80 = 105 E. Củng cố – dặn dò. Chuẩn bị bài: Kiểm tra cuối kì 1. Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng nêu qui tắc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. -HS đọc yêu cầu đề bài. -HS cả lớp đọc. -HS đọc yêu cầu đề bài. -HS nhắc lại. -HS nêu. -1 HS lên bảng thi làm bài làm. --HS cả lớp làm vào VLT. -HS nhận xét. -HS chữa bài đúng vào VLT. * Thảo luận -HS đọc yêu cầu của đề bài. -HS thảo luận theo cặp. +Cuộn dây vải dài 81m, bán 1/3 cuộn vải đó. +Số mét vải còn lại. + Số mét vải đã bán, sau đó lấy sốmét vải ban đầu trừ đi số mét vải đã bán. -HS cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng làm. -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu đề bài. -HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. -3 HS lên bảng thi làm bài làm. HS cả lớp làm vào VLT. -HS nhận xét. 70 + 30: 3 = 70 + 10 = 80 -HS chữa bài đúng vào VLT. Tù nhiªn x· héi: VƯ sinh m«i trêng I. Mơc tiªu: - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định II. §å dïng d¹y- häc: 1. KTBC: 2. Bµi míi: a. Ho¹t ®éng 1: Th¶o luËn nhãm. * Mơc tiªu: HS biÕt ®ỵc sù « nhiƠm vµ t¸c h¹i cđa r¸c th¶i víi søc khoỴ con ngêi. * TiÕn hµnh: - Bíc 1 : Th¶o luËn nhãm: - GV chia nhãm vµ yªu cÇu c¸c nhãm quan s¸t H1+2 sau ®ã tr¶ lêi c©u hái. - HS th¶o luËn theo nhãm. C©u hái: + H·y nãi c¶m gi¸c cđa b¹n khi ®i qua ®èng r¸c? R¸c cã h¹i nh thÕ nµo? + Bíc 2 : GV gäi HS tr×nh bµy. - 1 sè nhãm tr×nh bµy. - Nhãm kh¸c bỉ xung -> GV hái thªm + CÇn ph¶i lµm g× ®Ĩ gi÷ vƯ sinh n¬i c«ng céng ? - HS tr¶ lêi + Em ®· lµm g× ®Ĩ gi÷ vƯ sinh n¬i c«ng céng ? - GV giíi thiƯu 1 sè c¸ch sư lÝ r¸c hỵp vƯ sinh . c. Ho¹t ®éng 3 : TËp s¸ng t¸c bµi h¸t theo nh¹c cã s½n, hoỈc nh÷ng ho¹t c¶nh ng¾n ®Ĩ ®ãng vai . - GV nªu yªu cÇu vµ nªu VD vỊ ND 1 sè c©u h¸t. - HS tËp s¸ng t¸c - HS h¸t -> GV nhËn xÐt, tuyªn d¬ng 3. Cđng cè dỈn dß : - VỊ nhµ häc bµi chuÈn bÞ bµi sau * §¸nh gi¸ tiÕt häc Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 THỂ DỤC CHUYÊN MƠN HĨA TIẾNG VIỆT KIỂM TRA (TIẾT 7) I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008) II. Đề bài: (Đề bài do Ban chuyên môn trường ra) TIẾNG VIỆT KIỂM TRA (TIẾT 8) I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra (viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (tài liệu đã dẫn) II. Đề bài: (Đề bài do Ban chuyên môn trường ra) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KÌ I) I. Mục đích yêu cầu: Tập trung vào việc đánh giá: - Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6, 7. - Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư) - Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có hai phép tính. II. Đề bài: (Do Ban chuyên môn nhà trường ra) SINH HOẠT CUỐI TUẦN Chuẩn bị cho học Kì II.
Tài liệu đính kèm: