Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 21 - Lê Quang Dương

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 21 - Lê Quang Dương

ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. (2 tiết ).

 I.Mục tiêu:

 A.Tập đọc:

 -Học sinh đọc đúng, rành mạch. Biết ngăt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khải thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK)

 B.Kể chuyện:

 -Kể lại được một đoạn của cấu chuyên

* HS KG biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyên

 II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa truyện.

 - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

 

doc 18 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 14/01/2022 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 21 - Lê Quang Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
	Thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2011
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn đến có bốn chữ số và giải toán bằng hai phép tính.
II. Chuẩn bị: 
III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A.Bài cũ(4’)
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 1(28’) Hướng dẫn học sinh giải bài tập..
+Bài 1:
-Viết: 4000 + 3000
-Hướng dẫn HS nhẩm:
 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn.
 4000 + 3000 = 7000
+Bài 2: 
Mẫu: 6000 + 500 = 6500
+Bài 3:Đặt tính rồi tính.
-Theo dõi, giúp đỡ một số em.
-Chấm bài, nhận xét.
+Bài 4:
Tóm tắt. 432 l
Buổi sáng ?l 
Buổi chiều.
-Chấm bài, nhận xét.
Dặn dò:(1’)-Xem bài luyện tập.
-Chữa bài tập 4 tiết trước.
-Nêu yêu cầu.
-Đọc bài mẫu.
-Tính nhẩm và nêu cách nhẩm các phép tính còn lại.
-Nêu cách cộng nhẩm.
-Lớp làm vào vở.
-2 em chữa bài.
-Tự làm bài vào vở.
-2 em chữa bài.
-Đọc đề toán
-Tự làm bài vào vở.
-1 em lên bảng giải:
Số lít dầu cửa hàng bán trong buổi chiều là:
 432 x 2 = 864( l)
Số lít dầu bán cả ngày là: 
 432 + 864 = 1296 (l)
 Đáp số: 1296 l
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN:
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. (2 tiết ).
 I.Mục tiêu:
 A.Tập đọc:
 -Học sinh đọc đúng, rành mạch. Biết ngăt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khải thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK)
 B.Kể chuyện:
 -Kể lại được một đoạn của cấu chuyên
* HS KG biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyên
 II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa truyện.
 - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc..
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A.Bài cũ:(4’)
-Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1’)
Hoạt động 1:.(20’) Luyện đọc:
 a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài:
 b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+Đọc từng câu:
-Hướng dẫn phát âm: triều đình, nhàn rỗi.
+Đọc từng đoạn:
-Đính bảng phụ hướng đọc đoạn 3
+Đọc trong nhóm:
 -Theo dõi các nhóm đọc.
-Nhận xét., tuyên dương.
Hoạt động 2:(10’).Tìm hiểu bài
H:Hồi nhỏ Trần Quốc Khải ham học như thế nào?
+Trần Quốc Khải đã thành đạt như thế nào?
+Vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần VN?
+ Ở trên lầu ông đã làm gì để sống?
+Ông đã làm gì để không bỏ phí thời gian?
+Trần Quốc Khải đã làm gì để xuống đất bình an vô sự?
+Vì sao ông được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
+Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
Hoạt động 3: (10’)Luyện đọc lại:
-Đọc đoạn 3
-Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 4:(20’)Kể chuyện:
1.Nêu nhiệm vụ:
2.Hướng dẫn kể chuyện 
+Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
+ Kể lại từng đoạn câu chuyện
Nhận xét, ghi điểm.
 C.Củng cố:(5’)
H:Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
Dặn dò:Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 2 em đọc bài: Chú ở bên Bác Hồ.
-Quan sát tranh 
-Lắng nghe.
-Tiếp nối nhau đọc từng câu
-Đọc cá nhân-đồng thanh
-Đọc nối tiếp câu lượt 2.
-5 em đọc 5 đoạn.
-Đọc cá nhân.
-Đọc chú giải.
-Đặt câu với từ: nhập tâm., bình an vô sự.
-Đọc nối tiếp đoạn lượt 2
-Nhóm 4 em luyện đọc
-Đại diện nhóm đọc.
-Nhận xét.
-Đọc thầm đoạn 1
-Ông học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm.
-Ông đỗ tiến sĩ và làm quan to trong triều đình.
-Đọc đoạn 2.
-Trả lời.
-Ông đọc chữ trên bức trướng, hiểu ý người viết.Ông đã bẻ dần tượng mà ăn.
-Trả lời.
-1 em đọc đoạn 3,4.
-Ông ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự.
-Đọc đoạn 5
- Vì ông đã truyền dạy cho dân nghề thêu.
-Trả lời.
-2 em thi đọc
-2 em đọc toàn bài.
-Lớp nhận xét
-1 em đọc yêu cầu.
-1 em đọc mẫu đoạn 1
-Thảo luận nhóm đôi
-Tiếp nối nhau đặt tên cho từng đoạn.
-Kể trong nhóm.
-4 em thi kể trước lớp
-Nhận xét, bình chọn bạn kể hay
-Phát biểu nội dung bài.
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
 TOÁN: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - Biết trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
 - Biết giải toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10.000 )
* Nâng cao bài 2a
II. Chuẩn bị: 
III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
HĐGV
HĐHS
 A.Bài cũ:(4’)Gọi 2 em làm bài.
 -Nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới:
Hoạt động 1:(12’) Hướng dẫn thực hiện phép trừ 8652 - 3917.
H:Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số ta làm thế nào?
-Ghi bảng các bước tính.
Hoạt động 2( 16’) HD giải bài tập.
+Bài 1 
-Chấm bài, nhận xét.
+Bài 2 Hướng dẫn học sinh đặt tính
-
 2340
 512
-Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2a
+Bài 3 :
-Hướng dẫn giải
-Chấm bài, nhận xét.
+Bài 4:Hướng dẫn cách làm bài:
-Vẽ đoạn thẳng AB: 8 cm
-Chia nhẩm: 8 : 2 = 4( cm)
-Đặt vạch 0cm trùng điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điếm 0 trên đoạn thẳng ứng với vạch 4cm của thước.
C.Củng cố, dặn dò:(2’)
-2 em giải bài 3, 4 tiết 
_
-Đặt tính. 8652
 3917
-Ta viết số bị trừ, rồi viết số trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.
-Thực hiện vào bảng con.
-Nhắc lại cách thực hiện.
-Đọc yêu cầu.
-Tự làm bài 
-2 em chữa bài.
-Tự làm bài vào vở.
- 2 em chữa bài.
* HS KG làm
-Nêu tóm tắt
-1 em lên bảng giải.
Số mét cải cửa hàng còn lại là:
 4283 – 1635 = 2648(m)
 Đáp số: 2648 mét.
-Thực hành xác định trung điểm
-Nêu cách xác định.
-Nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
TẬP ĐỌC: BÀN TAY CÔ GIÁO. 
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc đúng, rành mạch. Biết ngăt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ và giưa các khổ thơ
-Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 -3 khổ thơ)
II. Chuẩn bị: 
-Tranh minh họa bài học.
III. Các hoạt động dạy học: 
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(5’)
 - Gọi 4 em kể lại câu chuỵện :
 “ Ông tổ nghề thêu” 
-Nhận xét, ghi diểm.
 B. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1’):
Hoạt động1:(12’). Luyện đọc:
 a. Giáo viên đọc mẫu: 
 b. HDluyện đọc, giải nghĩa từ.
+Đọc từng dòng thơ
-Hướng dẫn phát âm:cong cong, thoắt cái, dập dềnh.
+Đọc từng đoạn
-Hướng dẫn ngắt,nghỉ hơi đúng.
+Đoc trong nhóm.
Hoạt động 2: (10’)Tìm hiểu bài.
H:Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì?
+Yêu cầu HS tưởng tượng để tả cảnh bức tranh gấp và cắt dán giấy của cô giáo.
+Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào?
Hoạt động 3:(6’) Luyện đọc thuộc bài thơ.
-Nhận xét,ghi điểm.
C.Củng cố, dặn dò:(2’)
-Tiếp nối nhau kể lại câu chuyện .
-Lớp nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Lắng nghe.
-Tiếp nối nhau mỗi em đọc hai dòng t
-5 em đọc 5 khổ thơ.
-Đọc chú giải.
-Đặt câu với từ : phô
-Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2
-Nhóm 2 em luyện đọc.
-2 em đọc cả bài.
-Đọc thầm.
- Cô gấp thuyền, làm ông mặt trời, mặt nước dập dềnh, những làn sóng.
-Tiếp nối nhau tả theo trí tưởng tượng của mình.
-Trả lời.
-Đọc đồng thanh để học thuộc từng đoạn đến cả bài.
-Thi đọc thuộc từng đoạn
CHÍNH TẢ:( Nghe viết )
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU.
I.Mục tiêu:
 - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Mắc không quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT (2) a/b
II. Chuẩn bị: 
 -Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn .
 -Viết nội dung bài tập 2
 III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
 A.Bài cũ(4’)
-Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài(1’)
2. Hướng dẫn nghe viết:(8’)
-Đọc đoạn 1.
H:Trần Quốc Khải ham học như thế nào?
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
3.Viết vở:(15’)
-Đọc từng câu cho học sinh viết
-Theo dõi, uốn nắn.
4.Chấm, chữa bài:(3’)
-Đọc và hướng dẫn chữa bài.
-Chấm bài, nhận xét.
5..Hướng dẫn làm bài tập(4’)
+Bài 2b
-Nhận xét, chốt lời giải đúng:
Củng cố, dặn dò:
-Chữa lỗi sai 1 chữ 1 dòng.
-2 em viết: gầy guộc, lem luốc, tuốt lúa, sáng suốt
-2 em đọc lại đoạn văn.
-Trả lời.
.
-Viết bảng con:Trần Quốc Khải , triều đình.
-Nghe, viết vào vở.
-Chữa lỗi bằng bút chì.
-1 em đọc yêu cầu
-Làm vào vở.
-2 em lên bảng làm bài.
-Nhận xét
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:
THÂN CÂY.
I.Mục tiêu: Sau bài hoc, học sinh biết
-Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò ) và theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo)
* GD KNS: Có kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin; kĩ năng phân tích, tổng hợp.
II. Chuẩn bị: 
 -Các hình trong sách giáo khoa .
III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
 A.khởi động:(2’)
 B. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1’)
Hoạt động 1: (15’) Làm việc với SGK.
-Nêu yêu cầu: Chỉ và nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò trong các hình.
+Cây nào là thân gỗ?
+Cây nào là thân thảo?
+Cây su hào có gì đặc biệt?
 Kết luận:
Hoạt động 2:(16’)Trò chơi.
-Chia lớp thành 2 nhóm 
-Gắn hai bảng phụ
-Phát mỗi nhóm 1 bộ phiếu rời.
-Nhận xét, tuyên bố nhóm thắng cuộc.
Giải thích: Cây hồ tiêu khi non là thân thảo khi già thân hóa gỗ.
Kết luận:
Củng cố, dặn dò:(1’):
-Tìm hiểu chức năng, lợi ích của thân cây.
-Hát
-Quan sát tranh.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Các nhóm lên trình bày
-Lớp nhận xét, bổ sung
-Cây su hào có thân phình to ra thành củ.
-Hai nhóm thi gắn các tấm phiếu ghi tên cây vào bảng.
ĐẠO ĐỨC:
TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI.
(TIẾT 1)
I.Mục tiêu: Học sinh hiểu:
- Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản.
* GD KNS: Có kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi gặp khách nước ngoài.
II.Chuẩn bị: 
-Tranh ảnh.
III. Các hoạt động day hoc:
HĐGV
HĐHS
-Khởi động(3’)
Hoạt động 1:(12’) Thảo luận nhóm.
-Nêu yêu cầu.
-Chia nhóm.
-Nhận xét, tuyên dương.
+Kết luận:Thái độ, cử chỉ của các bạn vui vẻ, tự nhiên, tự tin.Điều đó biểu hiện lòng tự trọng, mến khách của người VN.
 Hoạt đông 2:(10’)Phân tích truyện.
-Đọc truyện:Cậu bé tốt bụng
-Nêu yêu cầu: Chào, múa hát, giới thiệu đôi nét về văn hóa dân tộc.
*Kết luận: 
Hoạt động 3:(10’)Nhận xét hành vi
-Chia nhóm.
-Phát phiếu học tập
-Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò(2’) Sưu tầm tranh ảnh, truyện, bài báo.nói về viêc giao tiếp với khách nước ngoài.
-Hát.
-Quan sát tranh và thảo luận, nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn trong tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Thảo luận theo các câu hỏi trong phiếu sau đó trả lời.
-Các nhóm thảo luận, trình bày.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
NHÂN HÓA.
ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Ở ĐÂU?
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Nắm được 3 cách nhân hóa. (BT2)
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (BT3)
- Trả lời được C ... .
-Giải thích nội dung câu ứng dụng:
Hoạt động 2(16’):Hướng dẫn viết vở.
-Nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ.
-Nhắc lại cách cầm bút, đặt vở, tư thế
-Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.
C.Củng cố, dặn dò:(2’)
-2 em lên bảng viết:Nguyễn, Nhiều.
-Lớp viết bảng con.
- Đọc nội dung bài.
-Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài:L, Ô, Q, B, H, T, Đ
-2 em viết bảng lớp-Cả lớp viết bảng con :O, Ô, Ơ, T
-1 em đọc: Lãn Ông 
Nêu độ cao, khoảng cách....
-Viết bảng con :Lãn Ông 
-1 em đọc câu ứng dụng:
 Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng đào tơ lụa làm say lòng người.
 -Nêu các chữ viết hoa.
-Viết bảng con : Ổi, Quảng, Tây.
-Viết vào vở tập viết.
-2 em thi viết đúng, đẹp.
Thứ tư ngày 19 tháng 01 năm 2011
TOÁN:
 LUYỆN TẬP.
 I.Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn chục có đến bốn chữ số.
- Biết phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
 III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
A.Bài cũ: (5’)
 -Gọi 2 em lên bảng đặt tính rồi tính: 2485 – 1634 8627 - 2742
-Nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới:
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1(28’) HD giải bài tập
+Bài 1:Tính nhẩm 8000 - 5000
-Nhận xét, ghi điểm
+Bài 2:Tính nhẩm
 5700 - 200
-Nhận xét.
+Bài 3:
 -Theo dõi, giúp đỡ 1 số em
-Chấm bài, nhận xét.
+Bài 4:
-Yêu cầu HS nêu tóm tắt
 Có: 4720 kg
 Chuyển lần 1: 2000kg
 Chuyển lần 2: 1700kg
 Còn :........ kg ?
-Hướng dẫn giải 2 cách.
+Cách 1:
+Cách 2:
- Tìm số muối chuyển cả hai lần
-Tìm số muối còn lại.
-Chấm vở nhận xét.
Dặn dò:(2’) Trình bày bài giải theo 2 cách.
-2 em len bảng làm bài.
-Lớp nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
-Nêu cách trừ nhẩm
 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
-Tự trừ nhẩm các bài còn lại
-Nêu cách tính nhẩm, trừ nhẩm
-Tự làm bài.
- 2 em chữa bài.
-Đọc yêu cầu
-Tự làm bài vào vở.
-Đọc bài toán, nêu tóm tắt
-Lớp làm vào vở.
- 1 em lên bảng giải 
+Cách 1:
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1 là:
 4720 – 2000 = 2720(kg)
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2 là:
 2720 – 1700 = 1020(kg)
 Đáp số: 1020 kg
Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011
TOÁN :
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu:-Giúp học sinh :
 - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 10 000
 -Giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
* Nâng cao bài 1 cột 3
II. Chuẩn bị: 
III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
HĐGV
HĐHS
 A.Bài cũ:(5’)
- Gọi HS lên bảng 
-Nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới:
Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 1(28’) HD giải bài tập
+Bài 1 :
* Bài 1 cột 3
+Bài 2:Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài.
-Chấm bài, nhận xét.
+Bài 3
H: Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Muốn tìm số cây trồng thêm ta làm thế nào?
-Theo dõi, giúp đỡ 1 số em
-Chấm bài, Nhận xét 
+Bài 4: Tìm x
 x + 1909 = 2050
-Chấm bài, Nhận xét
+Bài 5:
C.Củng cố, dặn dò:(2’)
-Chữa bài tập 4 tiết trước..
-Lớp nhận xét
-1 em đọc yêu cầu
-Tự làm bài , đọc kết quả
* HS KG làm
-Đọc yêu cầu.
-Đặt tính và tính vào vở.
-2 em lên bảng làm bài.
-Lớp làm vào vở.
-1 em lên bảng giải:
 Số cây trồng thêm là:
 948 : 3 = 316 ( cây)
 Số cây trồng được tất cả là:
 948 + 316 = 1264( cây)
 Đáp số: 1264 cây
-Đọc yêu cầu
-Lớp làm vào vở.
-Thi xếp hình.
CHÍNH TẢ (Nhớ - Viết) :
BÀN TAY CÔ GIÁO.
I.Mục tiêu :Rèn kĩ năng viêt chính tả :
- Nhớ - viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. Mắc không quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT (2) a/b 
II. Chuẩn bị: 
 -Viết sẵn nội dung bài tập 2.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
HĐGV
HĐHS
A.Bài cũ:(4’)
-Gọi hai em lên bảng 
-Nhân xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :(1’)
2. Hướng dẫn viết chính tả(8’)
- Đọc bài thơ
H: Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
+Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?
+Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? 
+Hướng dẫn viết chữ khó.
3.Hướng dẫn viết vở : (15’)
-Theo dõi, giúp đỡ 1 số em
-Hướng dẫn chữa lỗi.
4. Chấm, chữa bài(3’):Chấm bài một số em
-Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
5. Hướng dẫn làm bài tập (4’)
-Bài 2b:
+Chốt lời giải đúng:
C: Củng cố , dặn dò:(2’)
- Chữa lỗi sai mỗi chữ một dòng.
-2 em viết bảng:đổ mưa, đỗ xe, ngã mũ.
- Nhận xét :
- Mở sách.
-Theo dõi,đọc thầm, ghi nhớ.
-2 em đọc thuộc lòng bài thơ.
-Viết bảng con: thoắt, mềm mại, dập đềnh.
Tự nhớ và viết bài thơ vào vở 
- Tự chữa bài bằng bút chì
-Nêu yêu cầu .
-2 nhóm thi tiếp sức làm bài
-Nhận xét
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
 THÂN CÂY (tt).
I. Mục tiêu: 
 Sau bài học học sinh biết:
 - Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân cây đối với đời sống con người.
* GD KNS: Có kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin; kĩ năng phân tích, tổng hợp.
II. Chuẩn bị:
- Các hình trong SGK trang 80, 81
III.Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1.Hoạt động 1:(16’)Thảo luận
H:Rạch vào thân cây đu đủ bạn thấy gì?
+Bấm một ngọn cây nhưng không làm đứt rời khỏi thân, vài ngày sau bạn thấy thế nào?
+Thân cây còn có khả năng nào khác?
-Nhận xét, tuyên dương 
Kết luận:
2.Hoạt động 2:(18’)Làm việc theo nhóm.
-Chia nhóm.
-Gợi ý:Kể tên 1 số thân cây dùng làm thức ăn cho người, động vật.
+Kể tên 1 số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu, thuyền, làm bàn, ghế, giường tủ.
+Kể tên 1 số thân cây cho nhựa
-Nhận xét, tuyên dương 
Kết luận: Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật hoặc để làm nhà, đóng đồ dùng.
 Củng cố , dặn dò :(2’)
-Xem bài sau.
- Báo cáo kết quả bài làm thực hành.
-có nhựa chảy ra.
-ngọn cây bị héo do không nhận đủ nhựa cây.
-nâng đỡ, mang lá, hoa, quả
-Kể việc xử lý nước thải ở địa phương.
-Quan sát các hình 4, 5, 6, 7, 8/ 81
-Thảo luận nhóm đôi.
-Trình bày.
-Lớp nhận xét.
-2 em nhắc lại.
THỦ CÔNG:
ĐAN NONG MỐT.
 I.Mục tiêu:
 -Học sinh biết cách đan nong mốt.
 - Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau
 -Đan được nong mốt. Dồn được nong nhưng có thể chua khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
 -Yêu thích các sản phẩm đan nan.
 II. Chuẩn bị: 
- Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa.
- Tranh quy trình đan nong mốt, các nan đan mẫu ba màu khác nhau.
-Giấy màu, thước kẻ, kéo, hồ, bút màu. 
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐGV
HĐHS
-Giới thiệu bài:(1’)
Hoạt động 1: (15’)Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
-Giới thiệu tấm đan nong mốt
H: Tấm đan có mấy màu?
+Các nan đan như thế nào?
+Xung quanh tấm đan có gì?
GV nêu: Đan nong mốt được ứng dụng để làm các đồ dùng như: làn, rổ, rá...
Hoạt động 2:(16’) Hướng dẫn mẫu:
+B1:Kẻ, cắt các nan đan
-Cắt các nan doc:
-Cắt 7 nan ngang khác màu.
-Cắt 4 nan dùng để dán nẹp.
+B2:Đan nong mốt bằng giấy, bìa.
-Cách đan:nhấc một nan, đè một nan và lệch nhau một nan dọc giữa hai hàng nan ngang liền kề.
+B3: Dán nẹp xung quanh tấm đan
Hoạt động 3:(5’)Thực hành
Dặn dò:(2’)
-Chuẩn bị giấy màu, thước kẻ, kéo, hồ...tiết sau thực hành đan hoàn thành sản phẩm.
-Quan sát, nhận xét.
-nhấc một nan đè một nan.
-Có nẹp.
-Nhắc lại bước 1
-1 em nhắc lại bước 2
-Kẻ, cắt các nan đan và tập đan nong mốt.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
TOÁN:
THÁNG - NĂM.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh : 
- Biết đơn vị đo thời gian: Tháng – Năm.
- Biết một năm có 12 tháng; Biết tên gọi các tháng trong một năm; Biết số ngày trong từng tháng; Biết xem lịch
II.Chuẩn bị: 
-Tờ lịch năm 2011
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐGV
HĐHS
A. Bài cũ:(5’) Đặt tính rồi tính:
 125 + 1908
 3685 +158
B.Bài mới:
Giới thiệu bài(1’)
Hoạt động 1(12’):Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng.
-Treo tờ lịch và giới thiệu:Đây là tờ lịch 2008
H:Một năm có bao nhiêu tháng?
-Yêu cầu HS đọc các tháng
H:Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
Hoạt động 2(16’) Tjực hành
+Bài 1:
 -Nhận xét.
+Bài 2a: 
H:Ngày 10 tháng tám là thứ mấy?
b)Hướng dẫn HS xác định ngày cuối cùng của tháng 8 là 31sau đó xác định tiếp là thứ năm. 
Củng cố, dặn dò:(2’) :Tập xem lịch thường xuyên.
-
-2 em lên bảng làm bài.
-Quan sát.
-Một năm có 12 tháng.
-Đọc các tháng:Tháng một, tháng hai, tháng ba,...... ,tháng mười một, tháng mười hai. 
-Vài em nhắc lại. 
-Tháng 1 có 31 ngày.
-Tiếp tục nêu số ngày trong các tháng còn lại. 
-Tự làm bài.
-Quan sát tờ lịch và trả lời các câu hỏi.
TẬP LÀM VĂN:
NÓI VỀ TRÍ THỨC
 NGHE KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG.
I . Mục tiêu :
- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc của họ đang làm.(BT1)
 - Nghe - kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2)
II. Chuẩn bị :
 	 -Tranh minh họa truyện
 -Viết các câu hỏi gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐGV
HĐHS
A.Bài cũ:
-Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới : 
Giới thiệu bài :(1’)
Hoạt động1:(28’)Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+Bài 1:
-Đính tranh
+Nói trong nhóm
-Nhận xét, tuyên dương.
+Bài 2:
-GV kể lần 1
H:Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
+Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay cả 10 hạt giống?
+Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa?
-GV kể lần 2 
H:Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
C. Củng cố ,dặn dò: (2’)-Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 2 em đọc báo cáo hoạt động của tổ trong tháng vừa qua.
-1em đọc yêu cầu .
-Quan sát tranh.
-Nói mẫu tranh 1
-Thảo luận nhóm 4
-Các nhóm trình bày.
-Đọc yêu cầu và các gợi ý.
-Quan sát ảnh ông Lương Đình Của.
-Nhận 10 hạt giống quý.
-Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết.
-Trả lời.
-HS kể trong nhóm.
-4 em kể trước lớp.
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP TUẦN 21
I/ Mục tiêu:
	-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
	-Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập
	-Kế hoạch tuần 22
II/ Nội dung sinh hoạt:
GV
HS
1.Mở đầu:
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 
*Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:
*Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần
+ Vệ sinh thân thể, lớp học
+ Giữ gìn trật tự
+ Lễ phép
+ Bảo quản đồ dùng học tập
+ Trang phục đến trường,...
*Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
*GV nhận xét 
Hoạt động 2: 5 phút
*Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn.
*Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
*Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của nhà trường.
*Phân công các tổ làm việc:
*Tổng kết chung
- HS cùng hát: Bà còng
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn.
-Lớp trưởng đánh giá chung
*Nghe nhớ, thực hiện
*Thực hiện theo phân công của GV.
*Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_21_le_quang_duong.doc