Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 28 - Phạm Thị Tình

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 28 - Phạm Thị Tình

1. KTBC:

2. Bài mới:

HĐ2: Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000

* Nhận xét về số các CS

- Số nào có nhiều cs hơn thì số đó lớn hơn

*Các số có cùng số cs

* Khi so sánh số có cùng số cs ta so sánh từng cặp cs cùng hàng từ trái ->phải

HĐ3: luyện tập - thực hành

Bài 1: Điền dấu ( > , = , <>

4589 .10001 35276 35275

8000 7999+1 99999 100000

3527 3519 86573 96573

Bài 2: Điền dấu

89156 98516 67628 67728

69371 69713 89999 90000

79650 79650 78659 76860

 

doc 58 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 14/01/2022 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 28 - Phạm Thị Tình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán 
So sánh các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện các qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000
II. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC:
2. Bài mới:
- giới thiệu – ghi bảng
HĐ2: Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000
* Nhận xét về số các CS
- Số nào có nhiều cs hơn thì số đó lớn hơn
*Các số có cùng số cs
* Khi so sánh số có cùng số cs ta so sánh từng cặp cs cùng hàng từ trái ->phải
- GV viết 9991012
Y/c HS lên bảng điền
+Vì sao con lại điền dấu <?
- GV viết: 97909786
+ Ai điền được dấu ?
+ Vì sao con lại điền dấu >?
+ Qua ví dụ vừa rồi con rút ra điều gì ?
+ Hãy nêu lại qui tắc so sánh số trong phạm vi 100000?
- HS lên bảng (999 có ít chữ số hơn 1012)
- HS lên bảng điền
- HSTL
- HSTL
- Nhiều HS nhắc lại
- HS nêu cả 2 ý
HĐ3: luyện tập - thực hành
Bài 1: Điền dấu ( > , = , < )
4589.10001 3527635275
80007999+1 99999100000
35273519 8657396573
- y/c HS làm bài 
+ Nêu lại qui tắc so sánh số?
- HS làm bài 
- Lên bảng điền
- NX
Bài 2: Điền dấu 
8915698516 6762867728
6937169713 8999990000
7965079650 7865976860
- Y/c HS làm bài
+ Nêu cách so sánh
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- Đọc bài làm 
- NX
Bài 3: 
a , Tìm số lớn nhất trong các số: 83269, 92368, 29863, 68932
b, Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000, 54307, 90241
- HS làm bài
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- 1HS lên bảng
- Đọc bài làm
- NX
Bài 4: 
a , Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé -> lớn
3. Củng cố - DD
- Y/c HS làm bài
+ Tại sao con lại xếp như vậy?
- 
- HS làm bài
- Lên bảng làm 
- Đọc bài
- NX
Tập đọc - kể chuyện
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu
A. Tập đọc
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng ngoảy....
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nd truyện: làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại
B. kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại toàn bộ câu chuyện, biết phối hợp lời kể với điệu bộ
2. Rèn kĩ năng nghe
II. Đ DDH 
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi ND cần hd luyện đọc
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC
2. Bài mới
HĐ1: GTB
- GT- Ghi bảng
HĐ2: Luyện đọc
B1: Đọc mẫu
- GV đọc giọng thay đổi theo từng đọan
- Theo dõi
B2. Luyện đọc + giải nghĩa từ
- Yc HS luện đọc câu
- GV theo dõi -> sửa sai
- Yc HS đọc nt đoạn
-> Yc HS đọc chú giải nếu trong đoạn có từ cần giải nghĩa
- Lập bảng phụ:
Tiếng hô/ “Bắt đầu”vang lên//
Vòng thứ nhất...//Vòng thứ hai...//
- Yc HS đọc từng đoạn trong nhóm 4
- NX, đánh giá
- Y/c HS đọc đồng thanh
- HS đọc nt câu
- HS đọc nt
- HS đọc CN, TT
- HS đọc nhóm 4
- Một vài nhóm đọc
- NX
- Cả lớp đọc ĐT cả bài 
HĐ3: Tìm hiểu bài 
- HS đọc thầm Đ1
+ Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi ntn?
( chú mải mê.)
- HS đọc đoạn 2
+ Ngựa cha khuyên con điều gì?
( Phải đến bác thợ rèn)
+ Nghe cha nói Ngựa con phản ứng ntn?
(ngúng ngoảy)
- HS đọc đoạn 3,4
+ Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi?
(không chuẩn bị chu đáo)
+ Ngựa con rút ra bài học gì?
(đừng bao giờ chủ quan)
HĐ4: Luyện đọc lại
- GV đọc đoạn 2
- Tc thi đọc hay
- NX, đánh giá
- HS theo dõi 
- 3-4 HS đọc
- NX
HĐ5: Kể chuyện
- B1: Nêu nd
- B2: XĐ tên từng tranh
- Gọi HS đọc yc
- HS TL nhóm đôi- > tìm
- HS đọc
- HS TL 
- Một vài nhóm
- NX
- B3: Kể mẫu
- B4: Kể theo nhóm
- B5: Kể trước lớp
- Yc HS kể mẫu theo lời người con
- Tc kể theo nhóm 4
- NX, đánh giá
- HS kể, NX
- HS kể
- 1 vài nhóm lên kể
- 1 HS kể trước lớp toàn câu chuyện
3. Củng cố DD:
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS đọc và nắm được các số có 5 cs tròn nghìn, tròn trăm 
- Luyện tập so sánh các số
- Luyện tính viết và tính nhẩm
II. Đ DDH
- Bộ DD học toán GV-HS
III. Các hđ dạy - học
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC:
2. Bài mới 
HĐ1: GTB
- GT - ghi bảng
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Số 
99600->99601->->->..
18200->18300->->->..
89000->90000->->->..
- Yêu cầu HS làm bài 
+ Con có NX gì về các dãy số trên?
- NX, đánh gía
- HS làm bài 
- 1 HS lên bảng làm
- Đọc bài
- NX
Bài 2: Điền dấu( >, = , < )
a, 83758257
 3647836488
 89429.89420
- y/c HS làm bài
+Tại sao con lại điền dấu đó ?
- HS làm bài
- Lên bảng điền
- Đọc bài làm
- HSTL
b, 3000+ 23200
 6500+2006621
 8700 -7008000
+ Để điền được dấu ở phần b ta làm ntn?
- NX ,đánh giá
- HSTL
Bài 3: Tính nhẩm
a, 8000 – 3000 = 
 6000 + 3000 =
 7000 + 500 =
 9000+900+90 =
- y/c HS làm bài
+ Nêu cách tính nhẩm?
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- Đọc bài 
- NX
b, 3000 x 2 =
 7600 – 300 =
 200 +8000 : 2 =
 300 +4000 x 2 =
Bài 4:
a, Tìm số LN có 5 chữ số
b, Tìm số BN có 5 chữ số
- Y/c HS làm bài
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- Đọc bài làm
- NX
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a, 4254+2473
 8326 -4916
- y/c HS làm bài 
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
- NX, đánh giá 
b, 8460 : 6
 1326 x 3
3. Củng cố - DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
Chính tả (nghe viết)
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện “Cuộc chạy đua trong rừng”
+ Làm đúng các bài tập phân biệt L, n hoặc dấu ’/~
II. Đ DDH: 
- Bảng con + bảng phụ
III. Các hđ dạy – học
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC
- GV đọc: rễ cây, giầy dép
- NX - đánh giá
- HS viết bảng
2. Bài mới
HĐ1: GTB
- GT - ghi bảng
HĐ2: HD viết chính tả
- B1: Trao đổi nd đoạn viết 
- GV đọc mẫu 
+ Vì sao Người con thua cuộc?
+ Người con đã rút ra bài học gì?
- HS đọc lại
(Chỉ mải ngắm)
(Đừng bao giờ chủ quan)
B2. HD viết từ khó
+ Hãy tìm từ khó viết?
GV đọc lại: khoẻ, giành, nguyệt quế
- NX, sửa sai
- HS tìm
- HS viết bảng con, bảng lớp
B3. HD trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Bài này thuộc thể loại gì?
+ Khi viết bài văn xuôi ta cần chú ý điều gì?
(3 câu)
- HSTL
- HSTL
B4: Viết bài
HĐ3: Luyện tập
- GV đọc
- Đọc lại
- Chấm 1 số bài
- HS viết
- HS soát lỗi
- Đổi vở soát lỗi
Bài 2a: Điền vào chố trống l hay n?
- HS đọc yc
- y/c hs làm bài
- NX, đánh giá
- HS đọc 
- HS làm bài
- HS lên bảng
- Đọc bài - NX
3. Củng cố - DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T1)
I. Mục tiêu:
1. Giúp HS hiểu:
- Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống 
- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
2. HS biết sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
3. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước 
II. ĐDDH:
- Các tư liệu về sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương
III. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC
2. Bài mới
HĐ1:GTB
GT- ghi bảng
HĐ2: xem tranh
MT: HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Được sử dụng nước sạch đầy đủ trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
- y/c HS quan sát tranh trong SGK
+ Nước dùng để làm gì?
+ Nếu không có nước cuộc sống sẽ ntn?
KL: Nước là nhu cầu thiết yếu con người, đảm bảo cho trẻ em sống và Pt tốt
- Tắm giặt, tưới cây xanh, uống
HĐ3:Thảo luận nhóm 
MT: HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước.
- y/c HS thảo luận nhóm 4
+ Trong mỗi trường hợp Đ (S)
Tại sao?
+ Nếu em có mặt ở đấy em sẽ làm gì? Vì sao?
KL: a, Không nên c, Dũng 
 b, Sai d, Tốt
- HS trả lời nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày 
- NX
HĐ4: Thảo luận nhóm
- GV nêu tình huống 
a, Nước sinh hoạt nơi em ở thừa- thiếu- đủ dùng?
b, Nước sinh hoạt ở nơi em đang sống là sạch hay bị ô nhiễm?
c, Mọi người sử dụng nước ntn?
- HS trả lời nhóm đôi
- Đại diện TB
- NX
3. củng cố -DD
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài
Hướng dẫn học 
- Y/c HS tự hoàn thành các bài tập chưa xong buổi sáng
- Hoàn thành các bài tập toán
Rèn chữ viết
GV kiểm tra đánh giá 
Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng
- Đọc thành tiếng, nắng vàng, bóng lá, bay lên, lộn xuống.
2. Đọc hiểu
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngươi để vui chơi và học tốt hơn.
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. Đ DDH
Tranh minh hoạ SGK
Bảng phụ ghi nd luyện đọc
III. Các hđ dạy – học
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC:
Cuộc chạy đua trong rừng
- Yc HS đọc từng đoạn + trả lời câu hỏi
- NX, đánh giá
- HS đọc
- NX
2. Bài mới:
HĐ1: GTB
- GT - ghi bảng
HĐ2: Luyện đọc
B1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu giọng nhẹ nhàng, thoải mái
B2: HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS luyện đọc câu + giáo viên theo dõi -> sửa sai
- Yc HS luyện đọc từng khổ thơ
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp
Qủa cầu giấy
- yc HS đọc chú giải nếu trong đoạn có từ đó
- Lật bảng phụ
Ngày đẹp lắm/.
Nắng vàngnơi/
Chim. Lá/
Ra sân .chơi//
- yc HS đọc đoạn theo nhóm 2
- NX, đánh giá
- yc HS đọc ĐT cả bài
- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc bài
- 1 vài nhóm đọc
- NX
- HS đọc ĐT
HĐ3: Tìm hiểu bài
+ Bài thơ tả hđ gì của HS?
+ HS chơi đá cầu vui bà khéo léo ntn?
- chơi đá cầu trong giờ ra chơi
- HS đọc K2+3
- vui: bay lên, bay xuống vừa chơi vừa hát
Khéo léo: nhìn tinh mắt, đá dẻo
+ Con hiểu "Chơi vui học càng vui" là thế nào?
- HS đọc K4
(chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái, tang thêm tinh thần đoàn kết -> học tốt hơn)
HĐ4: Học thuộc lòng bài thơ
- GV hướng dẫn học từng khổ -> cả bài thơ 
- Tc thi đọc thuộc lòng
- NX, đánh gía
3. Củng cố - DD
- NX giờ học 
- Về nhà ôn bài
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Nhân hoá - ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi "Để làm gì?" - Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục học về nhân hoá
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ Để làm gì?”
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu hỏi , chấm than
II. ĐDDH:
- Bảng phụ ghi nd bài 2, 3
II. Các hđ dạy – học
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KTBC:
+ Nhân hoá là gì? ... . Đồ dùng dạy học:
- Quả địa cầu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ1: Thực hành theo nhóm
c. HĐ2: Quan sát theo cặp
d. HĐ3: Chơi trò chơi đu quay
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trái đất có hình gì ?
+ Nêu các bộ phận của quả địa cầu ?
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* B1:
- GV chia nhóm 4
- Trái đất quay quanh trục của nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ ?
*B2:
- GV gọi 1 vài học sinh lên quay quả địa cầu
- GV kết luận
*B1: 
- Trái đất tham gia đồng thời mấy chuyển động ? Đó là những CĐ nào ?
*B2:
- GVgọi 1 vài học sinh trả lời trước lớp
- GV kết luận: TĐ đồng thời tham gia vào 2 CĐ 
- GV chia nhóm 8
- GV cho học sinh ra sân
- GV HD cách chơi: 1 bạn đóng vai MT, 1 bạn đóng vai TĐ 
Bạn đóng vai MT đứng ở giữa vòng tròn, bạn đóng vai TĐ sẽ vừa quay quanh mình, vừa quay quanh MT
- GV tổng kết
- NX giờ học
- Hình cầu
- Quả địa cầu, giá đỡ, trục
- HS quan sát H1 trong SGK
- Ngược
- HS lần lượt quay quả địa cầu
- HS nhận xét phần thực hành của bạn
- HS quan sát H3 và từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của trái đất quanh mình nó và hướng chuyển động của trái đất quanh mặt trời
- 2: Quanh mình nó và quanh mặt trời
- HS chơi
 Tập viết
Ôn chữ hoa U
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ viết hoa U thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng Uông Bí bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa U
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết bảng con:
* Luyện viết chữ hoa
* Luyện viết từ ứng dụng
* Luyện viết câu ứng dụng
c. HD viết vở:
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV kiểm tra học sinh viết bài ở nhà
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
- NX - Sửa chữa.
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Uông Bí là tên 1 thị xã ở tỉnh Quảng Ninh
- Y/c hs viết bảng 
- NX - sửa chữa 
- Đọc câu ứng dụng
- GV: Cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con
- Luyện viết bảng con
- GV cho học sinh xem vở mẫu
- GV nêu yêu cầu bài viết:
+ Viết chữ U: 1 dòng
+ Viết các chữ B, D: 1 dòng
+ Viết tên riêng: 2 dòng
+ Viết câu ứng dụng: 2 lần
- GV chấm 1 số vở. Nhận xét
- Thi viết chữ U đẹp
- Trường Sơn
Trẻ em như búp 
- 2HS viết bảng lớp: Trường Sơn, Trẻ em
- U, B, D
- HS tập viết chữ U trên bảng con
- Uông Bí
- Nghe
- HS tập viết trên bảng con
- Uốn cây
Dạy con
- HS tập viết trên bảng con: Uốn cây
- HS viết bài
Hướng dẫn học
- Y/c HS tự hoàn thành các BT toán buổi sáng 
- Hoàn thành nốt bài TV
Rèn chữ viết
-GV kiểm tra đánh giá 
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật
- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm đựơc
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đồng hồ để bàn 
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn
- Giấy thủ công
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
3. C cố - Dặn dò:
- Tiết trước các con học thủ công bài gì ?
- Nêu các bước làm đồng hồ để bàn ?
- GV nhận xét, đánh giá
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
=> GV gợi ý cho học sinh trang trí đồng hồ như vẽ ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày ở gần số 3, ghi nhãn hiệu đồng hồ ở dưới số 12 hoặc hình vẽ trên mặt đồng hồ
- GV giúp đỡ học sinh làm lúng túng
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- Làm đồng hồ để bàn
- B1: Cắt giấy
 B2: Làm các bộ phận của ĐH B3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh
- HS tiến hành làm đồng hồ để bàn và trang trí.
Hướng dẫn học
- Y/c HS tự hoàn thành các BT toán buổi sáng 
- Hoàn thành nốt bài TV
Rèn chữ viết
-GV kiểm tra đánh giá 
luyện chữ
Viết phần ôn của vở tập viết
I- Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa U
- Viết phần còn lại của vở Tập viết
- GD học sinh có ý thức viết chữ đẹp.
II- Các HĐ dạy học:
Hoạt động 1: GT bài
Hoạt động 2: GV viết mẫu 
	+ U - HS viết vào vở.
	+ Uông Bí - HS viết vào vở.
Hoạt động 3: HD viết câu ứng dụng
	- GV giới thiệu
	- HD cách viết chữ nghiêng
	- HS viết vào vở.
	- GV QS giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động 4: Chấm một số bài - NX giờ học
Hướng dẫn học
- Y/c HS tự hoàn thành các BT toán buổi sáng 
- Hoàn thành nốt bài TV
Rèn chữ viết
-GV kiểm tra đánh giá 
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009
Tập làm văn
Viết thư
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết:
- Biết viết 1 bức thư ngắn cho 1 bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái
- Lá thư trình bày đúng thể thức, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết các gợi ý viết thư
- Bảng phụ viết trình tự lá thư
- Phong bì thư, tem, giấy
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết thư:
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu 2HS đọc bài văn kể lại 1 trận thi đấu thể thao
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV gợi ý: có thể viết thư cho 1 bạn nhỏ nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình. Người bạn nước ngoài này có thể là người bạn trong tưởng tượng của em
- Nội dung của bức thư là gì ?
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư
+ Dòng đầu thư
+ Lời xưng hô
+ Nội dung thư
+ Cuối thư
- GV chấm 1 vài bài viết hay
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2HS đọc
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Mong muốn làm quen với bạn
Bày tỏ tình thân ái mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới cùng chung sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung: TĐ
- 1HS đọc
- HS viết thư vào giấy rời
- HS tiếp nối nhau đọc thư
- HS dán tem, viết phong bì thư, đặt lá thư vào phong bì thư
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000
- Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính và bài toán rút về đơn vị	
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ chép sẵn bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ:
Chữa bài 3 (SGK)
- Chữa bài
2. Bài mới:
HĐ1: GTB
- Ghi bảng
HĐ2: HD luyện tập
Bài1:Tính nhẩm
40 000 + 30 000 + 20 000
+ Bài y/c gì?
+ Khi biểu thức chỉ có các dấu +, - ta thực hiện tính ntn?
+ Khi biểu thức có dấu ngoặc ta làm ntn?
- Y/c hs tính nhẩm trước lớp 1 biểu thức cụ thể
- Y/c hs làm bài - đổi chéo vở kiểm tra
- Tính nhẩm
- Từ trái sang phải
- Trong ngoặc đơn trước
- Làm bài
- Đọc chữa
- KT lẫn nhau
Bài2: 
 35 820 92 684
+ -
 25 079 45 326
 60 899 47 358
- Gọi hs lên bảng làm
- Y/c hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài.
- HS làm bài
- NX
Bài3: Tóm tắt 
 68 700 cây
XP | | 5 200 cây
XH| | | | 
XM| | | 4 500cây
 ? cây
Bài giải
Số cây Xuân Hoà
68 700 + 5 200 = 73 900 (cây)
Số cây  Xuân Mai
73 900 - 4 500 = 69 400 (cây)
Đáp số: 69 400 (cây)
- Gọi hs đọc đề
+ BT yêu cầu tính gì?
+ Số cây ăn quả xã XM so với số cây ăn quả xã XH ntn? Xã XH có bn cây?
+ Số cây của xã XH ntn so với số cây xã XP? 
- Y/c hs tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải
- Gọi hs lên bảng giải
- NX - chữa bài
- Đọc
- HSTL
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng làm
- NX
Bài 4: TT
5 compa: 10. 000đ
3 compa: đ?
Bài giải
Giá tiền 1 compa:
10. 000: 5 = 2000(đ)
Giá tiền 3 compa:
2000 x 3 = 6000(đ)
Đáp số: 6000đ
- Y/c hs đọc đề bài
+ Bài toán thuộc dạng gì?
- y/c hs làm bài
- Gọi hs đọc bài chữa
- NX - cho điểm
- đọc
- Rút về đơn vị
- HS làm bài
- Đọc bài
- NX
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhắc lại nội dung giờ học
- NX giờ học - CBBS
 Chính tả: Nhớ viết
Một mái nhà chung
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ và viết đúng 3 khổ thơ đầu bài Một mái nhà chung
- Làm đúng bài tập điền âm ch / tr
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ chép sẵn bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết chính tả:
c. HD làm bài tập:
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV mời 1HS đọc cho 2HS viết 4 từ: thuỷ triều, triều đình, cưng chiều, chiều chuộng
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV đọc 3 khổ thơ đầu bài thơ
- 3 khổ thơ đó nói đến mái nhà riêng của ai ?
+ Bài viết gồm mấy khổ thơ?
+ Mỗi khổ thơ gồm mấy dòng?
+ Mỗi dòng gồm mấy tếng?
- Những chữ nào phải viết hoa
- Tìm những chữ khó viết
- GV đọc
- NX - chỉnh sửa
- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết
- Cả lớp đọc đồng thanh bài 1 lần
+ Nêu cách trình bày bài?
- Y/c hs nhớ viết bài vào vở
- GV giúp đỡ học sinh lúng túng
- GV chấm 1 số bài
- GV mời 3HS làm trên bảng, đọc kết quả
GV nhận xét về chính tả, phát âm
- GV giúp HS phân biệt:
Che: (che mưa, che chở 
Tre: (cây tre
Chưa (chưa xong 
Trưa (buổi trưa 
- GV tổng kết
- 2HS viết bảng
- 3HS đọc thuộc lòng
- Chim, cá, ốc, dím, bạn nhỏ
- 3
- 4
- 4
- Đầu dòng thơ
- Nghìn, rập rình, 
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- Đọc
- Nêu
- HS viết bài
- 1HS đọc yêu cầu bài 2a
- HS chữa bài vào vở 
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật
- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm đựơc
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đồng hồ để bàn 
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn
- Giấy thủ công
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
3. C cố - Dặn dò:
- Tiết trước các con học thủ công bài gì ?
- Nêu các bước làm đồng hồ để bàn ?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- GV nhận xét, đánh giá
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV hệ thống các bước làm đồng hồ để bàn
- GV nhắc học sinh khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế, khung, chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều
- GV gợi ý cho học sinh trang trí đồng hồ như vẽ ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày ở gần số 3, ghi nhãn hiệu đồng hồ ở dưới số 12 hoặc hình vẽ trên mặt đồng hồ
- Y/c hs thực hành làm
- GV giúp đỡ học sinh làm lúng túng
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- Giờ sau thực hành tiếp
- Làm đồng hồ để bàn
- HSTL
- HS tiến hành làm đồng hồ để bàn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_28_pham_thi_tinh.doc