Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Lê Quang Trung

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Lê Quang Trung

Môn : ĐẠO ĐỨC

Bài : TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC

I MỤC TIÊU

- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .

- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm .

- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo về nguồn nước ở gia đình , nhà trường , địa phương .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu ghi nội dung bài tập 4

 

doc 19 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Lê Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011
Môn : ĐẠO ĐỨC
Bài : TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
I MỤC TIÊU 
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm .
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo về nguồn nước ở gia đình , nhà trường , địa phương .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Phiếu ghi nội dung bài tập 4 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1 BÀI CŨ ( 4’)
- Nước dùng để làm gì ?
- Nhận xét .
2 BÀI MỚI Giơí thiệu bài (1’)
Hoạt động 1(8’)Các biện pháp tiết kiệm nước + Yêu cầu căn cứ vào phiếu điều tra của mình để điền vào bảng báo cáo nhóm. 
Bảng 1.Những việc làm tiết kiệm nước ở nơi em sống.
Bảng 2. Những việc làm gây lãng phí nước.
Bảng3.Những việc làm bảo vệ nguồn nước nơi em sống.
Bảng 4.Những việc làm gây ô nhiễn nước.
+ Yêu cầu trình bày .
+ Kết luận : Chúng ta phải thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước để .
Hoạt động 2(12’) Xử lý tình huống.
- Phát phiếu ghi nội dung bài tập 4 . Yêu cầu thảo luận trình bày ý kiến đúng sai .
a/ Nước sạch không bao giờ cạn .
b/ Nước giếng khơi , giếng khoan
c/ Nguồn nước cần được giữ gìn , báo vệ 
d/ Nước thải của nhà máy ,bệnh viện cần ..
đ/ Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoại MT .
e/ Sử dụng nước ô nhiễm có hại cho sức khỏe.
Kết luận: Nước sạch có thể bị cạn và hết. Do đó chúng ta phải tiết kiệm và bảo vệ 
Hoạt động 3 ( 6’)Trò chơi“Ai nhanh ,ai đúng”
- Yêu cầu các nhóm liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước .
- Nhận xét tuyên dương .
3 Củng cố , dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học .
- Thực hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước .
- 2 em phát biểu .
+ Chia nhóm, nhận 4 tờ báo cáo. Học sinh lần lượt viết lại kết quả từ phiếu điều tra của mình vào bảng báo cáo của nhóm .
+ Dán kết quả của nhóm và nộp phiếu điều tra.
+ Các nhóm thảo luận tìm giải đáp cho từng trường hợp.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thi ghi các ý kiến đúng .
 Môn : Tập đọc - Kể chuyện:
	Bài :	BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/ MỤC TIÊU 
1-Tập đọc
- Đọc đúng các từ ngữ đễ phát âm sai: Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Cô-rét-i, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay ...
- Đọc đúng giọng các câu cảm , câu cầu khiến .
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài (gà tây, bò mộng, chật vật)
- Hiểu nội dung truyện: ca ngợi quyết tâm vượt khó của Học sinh bị tật nguyền .
2 Kể chuyện.
- Bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật .
- HS khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện .
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa truyện phóng to.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hươnùg dẫn Học sinh luyện đọc.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 Kiểm tra bài cũ (4’)
 - Yêu cầu đọc thuộc bài : Cùng vui chơi và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét ghi điểm .
2 BÀI MỚI Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1(20’) hướng dẫn luyện đọc.
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
*Hướng dẫn luyện đọc , giải nghĩa từ
- Đọc từng câu .
- Đọc từ khó : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Cô-rét-i, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay ...
- Luyện đọc từng đoạn trước lớp .
- Giải nghĩa từ: gà tây, bò mộng, chật vật .
- Luyện đọc đoạn theo nhóm .
- Yêu cầu đọc bài .
- Nhận xét .
Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu nội dung bài.
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi .
- Nhiệm vụ của bài thể dục là gì ?
- Các bạn thực hiện bài thể dục như thế nào?
- Vì sao Nen-li được miễn tật thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Tìm chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li.
- Tìm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?
- Nhận xét chốt nội dung bài 
 TIẾT 2 
Hoạt động 3(15’) Luyện đọc lại
- Gọi Học sinh thi đọc đoạn văn.
- Hướng dẫn đọc theo phân vai : người dẫn chuyện , thầy giáo , các bạn .
- Nhận xét ghi điểm .
 Hoạt động 4: ( 17’) Kể chuyện 
- Hướng dẫn kể chuyện .
- Kể theo nhân vật là kể như thế nào?
- Yêu cầu kể .
- Giáo viên nhận xét 
- Kể theo nhóm .
- Thi kể trước lớp .
- Nhận xét .
3 Củng cố dặn dò( 2’)
- Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè, người thân nghe, xem trước bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục .
 - Học sinh theo dõi.
- Mỗi em đọc 1câu nối tiếp nhau đọc.
- Đọc CN –ĐT 
- 3 em tiếp nối nhau đọc .
 - 2 em đọc chú giải .
- Lập nhóm 3 đọc bài .
- 4 nhóm thi đọc .
- Học sinh đọc thầm và trả lời 
- Mỗi HS phải leo lên 
- Các bận thực hiện nhanh yêu cầu 
- Vì cậu bị tật từ nhỏ .
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình .
- Nen –li lên một cách chật vật 
- HS phát biểu .
- 3 Học sinh nối tiếp đọc ba đoạn
- Học sinh luyện đọc theo vai .
- Học sinh chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- HS phát biểu .
- 1 Học sinh khá giỏi kể mẫu.
- Từng nhóm tập kể theo lời nhân vật
- 3 nhóm thi kể trước lớp .
- Quyết tâm , cố gắng sẽ vượt qua 
 Môn : TOÁN : 
Bài : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
A. MỤC TIÊU.
- Biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông( BT1,2,3)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Hình minh họa trong phần bài học SGK đủ cho mỗi học sinh.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1 Kiểm tra bài cũ( 4’) 
+ Yêu cầu làm bài 2,3 
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài ( 1’)
Hoạt động 1(10’) Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. 
+ Phát cho HS 1 hình chữ nhật đã chuẩn bị.
+ Hình Chữ nhậtABCD có . hình vuông? 
+ Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông?
+ Giáo viên hướng dẫn cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD.
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia thành mấy hàng?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+ Yậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
+ Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu Xăng-ti-mét vuông?
+ Yêu cầu đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhãt ABCD?
+ Yêu cầu thực hiện phép tính 4 cm x 3 cm.
 + GV nêu : 4cm x 3cm = 12 cm2 , 12 cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Vậy muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào?
- Nhận xét .
 Hoạt động 2 ( 20’) Luyện tập : 
Bài tập 1. Treo bảng phụ ghi bài tập 
+ Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề.
+ Yêu cầu học sinh làm bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 2.
+ Gọi HS đọc đề 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
 Tóm tắt.
 Chiều rộng : 5 cm.
 Chiều dài : 14 cm.
 Diện tích : ....... ?
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài tập 3.
+ Gọi HS đọc đề và hỏi: Em có nhận xét gì về chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật trong phần b : chiều dài 2 dm , rộng 9cm
+ Vậy muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải làm gì trước?
+ Yêu cầu học sinh làm bài.
3. Củng cố & dặn dò(2’)
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc tính diện tích hình chữ nhật.
+ Về nhà làm bài trong VBT 
+ 2 học sinh lên bảng làm bài .
+ Gồm 12 hình vuông.
+ Học sinh trả lời .
+ Được chia thành 3 hàng.
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Hình chữ nhật ABCD có:4 x 3 = 12 
+ Mỗi ô vuông là 1 cm2 .
+ Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12 cm2
+ Dùng thước đo và báo cáo :chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm.
+ Thực hiện phép tính : 4 x 3 = 12.
+ HS nêu kết luận.
+ Tìm diện tích và chu vi HCN .
+ 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vở .
+ Học sinh đọc đề trong SGK, 
- Chiều dài : 14cm , chiều rộng 5 cm 
- Diện tích ?
- 1em lên bảng làm , cả lớp làm vở . 
 Bài giải.
 Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là :
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số : 70 cm2.
+ Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
+ Phải đổi số đo chiều dài thành xăng-ti-mét.
+ 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vở .
a) Diện tích hình chữ nhật là:
 5 x 3 = 15 (cm2)
b) Đổi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
 20 x 9 = 180 (cm2).
+ Vài học sinh nêu lại trước lớp.
 Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011
Môn : CHÍNH TẢ : 
Bài : BUỔI HỌC THỂ DỤC.
I/ MỤC TIÊU
- Nghe-viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ..
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtac-đi, Ga-rô-nê, Nen-Li
- Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần đễ viết sai: s/x, in/inh.
II ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC- 
1 / Kiểm tra bài cũ (4’)
 - Yêu cầu viết các từ : bóng rổ, nhảy cao, đấu võ, thể dục, thể hình.
 - GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1(20’) Hướng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc đoạn văn.
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
-Hỏi :Đoạn văn nói gì?
 -Hãy nêu các từ khó : Nen-li, cái xà, khủyu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống
-Yêu cầu viết các từ vừa tìm được.
- Giáo viên đọc từng câu .
- Giáo viên đọc lại bài .
- Thu bài chấm.
- Nhận xét chữa lỗi .
Hoạt động 3( 10’) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2. Viết tên các bạn học sinh trong câu 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn cách làm .
- Chốt lại lời giải đúng.
Ba ... lại các từ vừa tìm .
- 4 em đọc .
- HS ghi vào vở và đọc .
- Anh này đánh cờ kém .
- Không thắng ván nào .
- Anh dùng cách nói tránh để khỏi 
- 3 em đọc .
- HS ghi vào vở .
- 1 em lên bảng chữa bài .
 Môn : TOÁN : 
Bài : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
- Biết tính diện tích của hình vuông. (BT1,2,3a)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ(4’)
+ Giáo viên kiểm tra bài tập hướng dẫn thêm của tiết 143.
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 ( 28’)Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1.+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Nhắc lại cách tính diện tích hình vuông .
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 2.+ Gọi Học sinh đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Yêu cầu làm bài.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 3
+ Hình chữ nhật có kích thước như thế nào?
+ Hình vuông có kích thước như thế nào?
+ Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình, sau đó so sánh chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI ?
+ G.viên nhận xét và ghi điểm cho học sinh. Hoạt động 2:(2’) Củng cố & dặn dò:
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Tính d.tích hình vuông cạnh:7cm; 5cm.
+ 1 học sinh nêu .
+ 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vở .
a) Diện tích hình vuông là :
 7 x 7 = 49 (cm2)
b) Diện tích hình vuông là :
 5 x 5 = 25 (cm2)
+ 1 em đọc .
+ Dùng 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh là 10 cm. 
 + Hỏi diện tích mảng tường cm2?
+ 1em lên bảng làm, cả lớp làm vở.
 Bài giải.
 Diện tích của 1 viên gạch là:
 10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích mảng tường được ốp thêm là:
 100 x 9 = 900 (cm2)
 Đáp số : 900 cm2.
+Có chiều dài là 5cm,chiều rộng là 3cm.
+ Hình vuông có cạnh là 4 cm.
+ 1em lên bảng làm, lớp làm vào vở .
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 (5 + 3 ) x 2 = 16 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là
 5 x 3 = 15 (cm2)
 Chu vi hình vuông EGHI la
 4 x 4 = 16 (cm)
 Diện tích Hình vuông EGHI là
 4 x 4 = 16 (cm2).
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI. Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông.
	Thứ 6 ngày 1 tháng 4 năm 2011
Môn : CHÍNH TẢ : 
Bài : LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I/ MỤC TIÊU
Nghe-viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai: s/x, in/inh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 / Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) 
- Yêu cầu viết các từ: Điền kinh, duyệt binh, truyền tin, thể dục thể hình.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 1 (20’) Hướng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc đoạn văn.
-Vì sao mỗi người phải luyện tập thể dục?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
 - Nêu các từ khó : cũng, sức khỏe 
-Yêu cầu viết các từ vừa tìm được.
- Giáo viên đọc từng câu
- Giáo viên đọc lại bài.
- Giáo viên thu bài chấm.
- Nhận xét chữa lỗi.
Hoạt động 3(10’) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2.
- Treo nội dung bài 2a.
- Yêu cầu làm bài.
- Chữa bài : bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, 
? – Truyện vui trên gây cười ở điểm nào?
- Nhận xét.
3 Củng cố, dặn dò( 2’)
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà viết lại các chữ viết sai.
- Cả lớp viết bảng con .
- 2 Học sinh đọc lại
- Vì đẻ nâng cao sức khỏe 
- Chữ đầu câu 
- Học sinh trả lời
- Cả lớp viết bảng con
 - Học sinh nghe viết 
- Nghe tự soát lỗi
- 6 em nộp bài .
- Học sinh cả lớp đọc thầm.
- HS đọc.
- Làm VBT
- HS nêu.
Môn : TẬP LÀM VĂN : 
Bài : VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO 
I MỤC TIÊU 
- Dựa vào bài văn miệng tuần trước , viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao .
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: ( 3’ ) 
- Yêu cầu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem .
2/ Bài mới: (1’ ) Giới thiệu bài (1’) 
Hoạt động 1: (6’) Ơn bài 
- GV nhắc lại các câu hỏi gợi ý bài 1 tuần 28.
+ Đó là môn thể thao nào ?
+ Em tham gia hay chỉ xem thi đấu ?
+ Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ?
+ Em cùng xem với những ai ?
+ Buổi thi đấu diễn ra như thể nào ?
+ Kết quả th đấu ra sao ?
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : ( 22’ ) Viết bài
- Nêu yêu cầu viết .
- Hướng dẫn cách trình bày .
- Yêu cầu viết bài.
- Nhận xét sửa sai.
3/ Củng cố dặn dò: ( 2’ ) 
- Yêu cầu học sinh về nhà hoàn thành bài viết.- Nhận xét.
- 3 em kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem .
- 3 em nhắc lại.
- Lắng nghe.
- HS viết vào vở.
- 1 em đọc bài viết.
- Lần lượt HS khác đọc.
- Lớp nhận xét.
Môn : TOÁN: 
Bài : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. MỤC TIÊU.
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép tính BT1,2a)
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật(BT4)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
+ Yêu cầu làm bài tập 1, 2.
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới: ( 1’ ) Giới thiệu bài
 Hoạt động 1( 12’) Hướng dẫn cách làm
* phép cộng : 45732 + 36194
- Đặt tính và tính 45732 + 36194.
 81926
+ Bắt đầu cộng từ đâu đấn đâu?
+ Hãy nêu từng bước tính cộng
- Nhận xét .
Hoạt động 2( 20’) Luyện tập thực hành.
Bài tập 1
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu làm bài .
+ Yêu cầu học sinh nêu cách tính?
+ Nhận xét chữa bài .
Bài tập 2.a
+ Yêu cầu đặt tính rồi tính .
 18257 + 64439 52819 + 6546 
+ Nhận xét chữa bài .
Bài tập 4.
+ Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ đoạn thẳng , giảng lại về những dữ kiện đề bài đã cho trên hình vẽ .
+ Yêu cầu làm bài.
 A C 350m B D
 2350m 3 km 
+ Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn .
+Cho học sinh nêu các cách giải khác với cách giải của bạn trên bảng.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh. 
3. Củng cố & dặn dò:
+ Bài tập về nhà: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 40cm và chiều rộng là 9cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
+Nhận xét giờ học, về nhà làm bài 4 vào vở .
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
+ Bắt đầu cộng từ phài sang trái.
+ Học sinh lần lượt nêu các bước tính .
+ Yêu cầu thực hiện tính cộng các số.
+ 4 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. 
+ HS làm xong nêu cách tính của mình, lớp theo dõi và nhận xét.
+ HS làm vào vở , 2 em lên bảng chữa bài .
+ HS phân tích bài toán .
+ 1em lên bảng làm , lớp làm vở . 
Đoạn đường AC dài là:.
2350 – 350 = 2000 (m)
Đổi : 2000m = 2km.
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số : 5km.
+ Đoạn đường AD có thể tính theo các cách:AD = AC + CD , AD = AB + BD
 AD = AC + CB + BD
Môn : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI :
Bài : THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN 
I. MỤC TIÊU:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
- Biết phân loại một số con vật đã gặp .
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1 Ổn định ( 2’)
2. Bài mới:
Hoạt động 1 (20’) Giới thiệu tranh vẽ , kết quả tham quan .
+ Yêu cầu tổng hợp kết quả sưu tầm .
+ Yêu cầu trình bày .
- Nhận xét kết quả của từng nhóm .
Hoạt đôïng 2 ( 8 ‘) Thảo luận .
Phiếu thảo luận 1. Các nhóm nêu :
- Con vật, đầu, mình, cơ quan di chuyển, đặc điểm riêng.
- Cây, thân, rễ, lá, hoa, quả, điểm đặc biệt.
- Em thấy thực vật và động vật khác nhau chỗ nào?
+ Giáo viên kết luận: Động vật và thực vật khác nhau ở các bộ phận cơ thể. Động vật có thể di chuyển được còn thực vật thì không. Thực vật có thể quang hợp còn động vật thì không.
3 Củng cố & dặn dò(2’)
+ Giáo dục học sinh luôn cố gắng bảo vệ thiên nhiên, môi trường vì đó là bảo vệ cuộc sống của chính mình.
+ Chuẩn bị bài 59 .
+ Các nhóm tổng hợp .
+ Đại diện trình bày .
+ Các nhóm thảo luận .
+ Đại diện lên trình bày trước lớp.
+ Học sinh phát biểu .
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I.Mục tiêu: -Đánh giá hoạt động trong tuần thứ 29
 -Triển khai kế hoạch & nhiệm vụ tuần học thứ 30
II Chuẩn bị: -Bản tổng kết hoạt động trong tuần thứ 29
 -Bản kế hoạch h oạt động trong tuần thứ 30
III.Các hoạt động chủ yếu.
1. Giới thiệu nội dung của tiết học
Hoạt động 1.Đánh giá hoạt động của tuần thứ 29 : (15 phút)
- Các tổ trưởng đọc nhận xét kết quả theo dõi của tổ trong tuần.
 - Ưu điểm:-Đi học chuyên cần, chăm chỉ. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ tốt.
-Học bài & làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Nhiều bạn được hoa điểm mười .
-Thực hiện vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
Khuyết điểm: .
Hoạt động 2. Triển khai hoạt động tuần 30: ( 10 phút)
- Ôn bài và làm bài trước khi đến lớp .Đi học đúng giờ. Xem kĩ thời khoá biểu trước khi đến lớp.
- Thực hiện phong trào đội “rác không chạm đất” thu gom giấy vụn.
- Thực hiện kiểm tra việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp. Tiếp tục duy trì tốt sinh hoạt 15 phút đầu giờ- Giữ gìn trường lớp sạch sẽ. 
2. Tổng kết dặn dò (7 phút)
- Sinh hoạt văn nghệ tập thể, lớp phó văn thể điều khiển.
- Dặn dò học sinh ôn kĩ bài trước khi đến lớp
- Nhận xét tuyên dương, nhắc nhở khuyến khích học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_29_le_quang_trung.doc