Toán
kiểm tra
* Yêu cầu cần đạt
Tập trung vào việc đánh giá:
-Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
-Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp bốn số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
-Biết giảI toán có đến hai phép tính
Trửụứng TH Trớ Phaỷi ẹoõng Lụựp 3A PHIEÁU BAÙO GIAÛNG TUAÀN 33 Thửự Ngaứy Tieỏt daùy Tieỏt PPCT Moõn daùy Teõn baứy daùy Hai 26/4/2010 1 SHDC Tuaàn 33 2 ẹaùo ủửực Daứnh cho ủũa phửụng 3 Toaựn Kieồm tra 4 Thuỷ coõng OÂn taọp chửụng III vaứ Chửụng IV 5 Theồ duùc Tung vaứ baột boựng theo nhoựm..... Ba 27/4/2010 1 Theồ duùc OÂn tung vaứ baột boựng 2 Taọp ủoùc Coực kieọn trụứi 3 Keồ chuyeọn Coực kieọn trụứi 4 Toaựn OÂn taọp caực soỏ ủeỏn 100 000 5 TN-XH Caực ủụựi khớ haọu Tử 28/4/2010 1 Taọp ủoùc Maởt trụứi xanh cuỷa toõi 2 Toaựn OÂn taọp 4 pheựp tớnh trong phaùm vi100000 3 Mú thuaọt Xem tranh thieỏu nhi Theỏ giụựi 4 Chớnh taỷ NV: Coực kieọn trụứi 5 Naờm 29/4/2010 1 LTVC Nhaõn hoaự 2 Taọp vieỏt OÂn chửừ hoa Y 3 Toaựn OÂn taọp 4 pheựp tớnh trong phaùm vi100000 4 TN-XH Beà maởt traựi ủaỏt 5 PẹHS Saựu 30/4/2010 1 Taọp L vaờn Ghi cheựp soồ tay 2 AÂm nhaùc CMH 3 Toaựn OÂn taọp 4 pheựp tớnh trong phaùm vi100000 4 Chớnh taỷ NV: Quaứ cuỷa ủoàng ủoọi 5 SHTT Tuaàn 33 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Chào cờ toàn trờng chào cờ ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG Toán kiểm tra * Yêu cầu cần đạt Tập trung vào việc đánh giá: -Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số. -Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp bốn số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. -Biết giảI toán có đến hai phép tính I. Đề bài: 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 31071 x 2 96470 : 5 2. Bài 2: Tìm x x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó. II. Đáp án Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm. Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc1 điểm. Cạnh của hình vuông là (0,5) 40 : 4 = 10 (cm) DT hình vuông là. (0,5) 10 x 10 = 100 (cm2) (0,5) Đ/S: 100 (cm2) Thủ công: Làm quạt giấy tròn (T3) I. Mục tiêu: -Biết cỏch làm quạt giấy trũn. -Làm được quạt giấy trũn. Cỏc nếp gấp cú thể cỏch nhau hơn một ụ và chưa đều nhau. Quạt cú thể II. Chuẩn bị: - Tranh quy trình. - Giấy thủ công, chỉ. III. Các HĐ dạy- học T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 1. HĐ 3: Thực hành 5' a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy trình. - 2 HS nêu + B1: Cắt giấy + B2: Gấp dán quạt. + B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt. -> GVnhận xét. b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trớc khi gấp quạt. - HS nghe - HS thực hành - GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS. - GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng. IV: Nhận xét dặn dò. - Nhận xét sự chuẩn bị, T2 học và khả năng thực hành. - Chuẩn bị bài sau. Thể dục tung và bắt bóng theo nhóm Cá NHÂN I. Mục tiêu: Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (Tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay). Biết cách chơI và tham gia chơi được trò chơi. II: Địa điểm phơng tiện : - Địa điểm : Sân trờng, VS sạch sẽ . - Phơng tiện : bóng, dây nhảy III. Nội dung và phơng pháp lên lớp : Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức A. Phần mở đầu : 5 - 6' 1. Nhận lớp . ĐHTT : - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x x x x 2. Khởi động : - Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần - Chạy chậm theo 1 hàng dọc B. Phần cơ bản : 25' 1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời . - GV chia HS thành từng nhóm ( 3 HS ) - Từng nhóm tập tung và bắt bóng ĐHTL : - GV quan sát, HD thêm * Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tự ôn tập theo tổ -> GV quan sát sửa sai 2. Trò chơi : chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi - HS chơi trò chơi C. Phần kết thúc : 5' - Đứng thành vòng tròn, cúi ngời thả lỏng ĐHXL : x x x x - GV + HS hệ thống bài x x x x - Nhận xét giờ học x x x x - Giao bài tập về nhà Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 Thể dục : tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 NGƯỜI I. Mục tiêu: Biết tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người. Biết cách chơI và tham gia chơi được trò chơi. I. Mục tiêu : - Ôn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng. - Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động . II. Địa điểm phơng tiện : - Địa điểm : Trên sân trờng , VS sạch sẽ - Phơng tiện : Bóng III. Nội dung và phơng pháp lên lớp : Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức A. Phần mở đầu : 5 - 6 ' ĐHTT: 1. Nhận lớp . x x x x - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp phổ biến ND 2. Khởi động : - Tập bài thể dục phát triển chung - Chạy theo một hàng dọc B. Phần cơ bản : 25 ' 1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 ngời - HS thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển - HS di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời - Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2 chân 2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - HS chơi trò chơi - GV nhận xét C. Phần kết thúc : 5' - Đứng tại chỗ, cúi ngời thả lỏng - GV + HS hệ thống bài - Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà Tập đọc - kể chuyện cóc kiện trời I. Mục tiêu. Bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi ngửụứi daón chuyeọn vụựi lụứi caực nhaõn vaọt. Hieồu noọi dung: do coự quyeỏt taõm vaứ bieỏt phoỏi hụùp vụựi nhau ủaỏu tranh cho leừ phaỷi neõn coực vaứ caực baùn ủaừ thaộng caỷ ủoọi quaõn huứng haọu cuỷa trụứi, buoọc phaỷi laứm mửa cho haù giụựi . Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK. Keồ laùi ủửụùc moọt soỏ ủoaùn truyeọn theo lụứi cuỷa moọt nhaõn vaọt trong truyeọn, dửùa theo tranh minh hoùa. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tập đọc A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc). -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) Đọc toàn bài. - GV HD cách đọc. - HS nghe. b) Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu. - Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc từng đoạn. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - Một số HS thi đọc cả bài. - Lớp đọc đối thoại. 3. Tìm hiểu bài. - Vì sao cóc phải len kiện trời? - Vì trời lâu ngày không ma, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế nào? -> Cóc bố trí lực lợng ở những chỗ bất ngờ - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể. - Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi nh thế nào? - Trời mời Cóc vào thơng lợng, nói rất ngọt giọng - Theo em cóc có những điểm gì đáng khen? -> HS nêu. 4. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai - một vài HS thi đọc phân vai. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. 2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi" - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trớc lớp. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. IV. Củng cố dặn dò. - Nêu ND chính của truyện? - Chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Toán : Ôn tập các số đến 100.000 I. Mục tiêu : -Đọc viết các số trong phạm vi 100 000. -Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, choc, đơn vị và ngược lại. -Biết tìm số còn thiếu một dãy số cho trước. II. Đồ dùng dạy học : - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp - Phấn màu III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC : - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) ->HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. Hoạt động 1 : Thực hành a. Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu hS làm vào Sgk a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 90.000 , 100.000 b. 90.000 , 95.000 , 100.000 - GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài - HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi 100.000 . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - 54175: Năm mơi t nghìn một trăm bảy mơi năm . - 14034 : mời bốn nghìn không trăm ba mơi t . - GV goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài -> HS nhận xét -> GV nhận xét c. Bài 3 : * Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 - GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - chuẩn bị bài sau Tự nhiên xã hội: các đới khí hậu I. Mục tiêu: - Nờu được tờn 3 đối khớ hậu trờn Trỏi Đất : nhiệt độ , ụn đới , hàn đới . II. Đồ dùng dạy học: - Các hình SGK. - Quả địa cầu III. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Kể đợc các ten đới khí hậu trên trái đất. * Tiến hành. - Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý. - HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? - Bớc 2: - Một số HS trả lời trớc lớp. -> GV nhận xét * Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. * MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu. - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. * Tiến hành: - Bớc 1: GV hớng dẫn cách chỉ các đới khí hậu - HS nghe + quan sát. + GV yêu cầu tìm đờng xích đạo - HS thực hành. + Chỉ các đới khí hậu? - Bớc 2: - HS làm việc trong nhóm. - Bớc 3: - Đại diện các nhóm trình bày KQ. * KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu. * MT: Giúp HS nắm vữn ... đầu câu, tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc: - HS viết vào vở. GV theo dõi, HD thêm cho HS. c. Chấm, Chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. 3. HD làm BT: a. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu. - HS đọc ĐT tên 5 nớc ĐNA. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - GV nhận xét b. Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay. a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử - GV gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc - HS nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 29 thỏng 4 năm 2010 Luyện từ và câu. nhân hoá I. Mục tiêu: - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giã sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn. -Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu khổ to viết BT1. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm bài. a) BT1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - HS nhận xét. - GV nhận xét. a) Sự vật đợc nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ ngời, bộ phận của ngời. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của ngời. Mầm cây, hạt ma, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cời Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát - Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá? - HS nêu. b) Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - HS viết bài vào vở. - HS đọc bài làm. -> GV thu vở, chấm điểm. 3. Củng cố - Dặn dò. - Nêu lại ND. - Chuẩn bị bài sau. Tập viết : Ôn chữ hoa y I. Mục tiêu : Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ . để tuổi cho ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ viết hoa y . - Tên riêng và câu ứng dụng . III. Các hoạt động dạy và học : A. KTBC : - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. GTB : ghi đầu bài 2. HDHS viết trên bảng con . a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y - GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe - HS tập viết chữ y trên bảng con -> GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Luyện vết tên riêng . - GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng -GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung - HS nghe - HS viết từ ứng dụng trên bảng con -> GV nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em . - HS nghe -HS viết Yên, kính trên bảng con -> GV nhận xét 3. HD viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu - HS viết bài - GV quan sát HD thêm cho HS 4. Chấm chữa bài : - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau TOÁN Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu : - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 - Biết giải toán bằng hai cách. II. Đồ dùng dạy học : - Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC : - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS -> HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. Hoạt động 1 : HD ôn tập a. Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT 50.000 + 20.000 = 70.000 80.000 - 40.000 = 40.000 20.000 x 3 = 60.000 60.000 : 2 = 30.000 -> GV nhận xét sửa sai cho HS b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con 39178 86271 412 25706 43954 5 64884 42317 2060 25968 6 19 4328 16 48 0 -> GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở Tóm tắt Bài giải : Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là : Còn lại : .. bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn - GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài -> HS + GV nhận xét IV. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên xã hội : Bề mặt trái đất I. Mục tiêu: - Biết trờn bề mặt Trỏi Đất cú 6 chõu lục và 4 đại dương . Núi tờn và chỉ được vị trớ trờn bản đồ II. các hoạt động dạy học : - Các hình trong Sgk - tranh ảnh về lục địa và các đại dơng III. các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục địa, địa dơng * Tiến hành : + Bớc 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong trong H1 + Bớc 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nớc trên quả địa cầu . - HS quan sát - GV hỏi : nớc hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời + Bớc 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dơng . - HS nghe * Kết luận : SGV 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới . - chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ . * Tiến hành : + Bớc 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dơng ? + Bớc 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét * Kết luận : SGV 3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dơng * Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng . * Tiến hành : + Bớc 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lợc đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dơng - HS nhận lợc đồ + Bớc 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bớc 3 : - HS trng bày sản phẩm -> GV nhận xét IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 _________________________________________ Tập làm văn ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: -Hiểu nội dung nắm được ý chính bài báo A lô, Đô - rê - mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô - rê - mon. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. HS làm BT. a) BT 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm đợc nêu trong bài báo. - HS quan sát. b) BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hớng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến -> GV nhận xét. -> NX - GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. AÂM NHAẽC CHUYEÂN MOÂN HOÙA Toán: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I. mục tiêu : -Biết tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết). -Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị. -Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. II. Các hoạt động học : A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) B. Bài mới : 1. Hoạt động 1: Thực hành a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 = 2000 -> GV nhận xét sửasai cho HS b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763 3269 4 2469 7352 14432 6294 40068 7 50 5724 16 28 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần cha biết của phép tính . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + x = 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 -> GV + HS nhận xét d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng -> GV + HS nhận xét đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS xếp hình -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - chuẩn bị bài sau Chính tả : ( Nghe - Viết ) Quà của đồng đội I. Mục tiêu : 1. nghe - viết đúng bài chính tả . 2. Trình bày đúng hình thức văn xuôI. 3. Làm được bài tập 2a/b. II. Đồ dùng dạy học : A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á -> HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. GTB : ghi đầu bài 2. HD nghe viết. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất b. GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 3. HD làm bài tập . a. Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả A. Nhà xanh, đỗ xanh -> HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Sao - xa - xen - HS nhận xét -> GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị sau __________________________________ Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần -ẹaựnh giaự chung tuaàn 33. +Soỏ em nghú hoùc coự lớ do: +Soỏ em nghú hoùc khoõng coự lyự do. +Coõng taực veọ sinh trong tuaàn. +Vieọc chuaồn bũ baứi, ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủeỏn lụựp. -Keỏ hoaùch tuaàn 34 (Buoồi sinh hoaùt dửụựi cụứ).
Tài liệu đính kèm: