Tiết 41 : GÓC VUÔNG VÀ GÓC KHÔNG VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông, góc không vuông
Biết sử dụng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu)
Giáo dục HS ham thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Ÿ GV: êke, thước dài, phấn màu.
Ÿ HS : Ê ke, thước kẻ , vở toán
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Chào cờ Toán Tiết 41 : Góc vuông và góc không vuông I. Mục tiêu Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông, góc không vuông Biết sử dụng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu) Giáo dục HS ham thích học toán II. Đồ dùng dạy học GV: êke, thước dài, phấn màu. HS : Ê ke, thước kẻ , vở toán III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Họat động của HS 5 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 40. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - 3 HS làm bài trên bảng. 2. Bài mới 1 a. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu và ghi tên bài lên bảng. - Nghe giới thiệu. 12 b. Nội dung * Làm quen với góc - Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong phần bài học. - Yêu cầu HS quan sát tiếp đồng hồ thứ hai. - Làm tương tự với đồng hồ thứ ba. - Vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần như các góc tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Theo em mỗi hình vẽ trên có được coi là một góc không? - Hướng dẫn HS đọc tên các góc chẳng hạn : Góc đỉnh O; cạnh OA, OB. * Giới thiệu góc vuông và góc không vuông. - Vẽ lên bảng góc vuông AOB như phần bài học và giới thiệu : Đây là góc vuông. - Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của góc vuông AOB. -Vẽ hai góc MNP; CED lên bảng và giới thiệu : Góc MPN và góc CED là góc không vuông. - Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc. * Giới thiệu ê ke. - Thước ê ke có hình gì? - Thước ê ke có mấy cạnh và mấy góc? - Tìm góc vuông trong thước ê ke. - Hai góc còn lại có vuông không? * Hướng dẫn dùng ê ke để kiểm tra góc vuông và góc không vuông. - Quan sát và nhận xét : Hai kim của đồng hồ có chung một điểm gốc, vậy hai kim đồng hồ này cũng tạo thành một góc - HS trả lời. - Đọc tên các góc còn lại. - Góc vuông đỉnh O ; cạnh là OA và OB. - Góc đỉnh D; cạnh là DC và DE. - Góc đỉnh P; cạnh là MP và NP. - Hình tam giác. - Thước êke có 3 cạnh và 3 góc. - HS quan sát và chỉ vào góc vuông trong êke của mình. - Hai góc còn lại là hai góc không vuông. A E M G O B P D N 15 c. Thực hành Bài 1 - Hướng dẫn HS dùng ê ke để kiểm tra các góc cảu hình chữ nhật. Có thể làm mẫu một góc. - Yêu cầu HS tự vẽ góc vuông CMD. Bài 2( 3 hình dòng 1) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn : Dùng ê ke để kiểm tr xem góc nào là góc vuông, đánh dấu các góc vuông theo đúng quy ước. Bài 3 - Tứ giác MNPQ có các góc nào? - Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các góc rồi trả lời câu hỏi. Bài 4 - Hình bên có bao nhiêu góc ? - Hướng dẫn : Dùng êke để kiểm tra từng góc, đánh dấu vào các góc vuông sau đó đếm số góc vuông và trả lời câu hỏi. - Yêu cầu HS lên bảng chỉ các góc vuông có trong hình. - Thực hành dùng êke để kiểm tra góc. Hình chữ nhật có 4 góc vuông. - HS tự vẽ hình, sau đó 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Tự kiểm tra sau đó trả lời: - Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q. - Các góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q. - Hình bên có 6 góc. - Có 4 góc vuông. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. 2 3. Củng cố- dặn dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về góc vuông, góc không vuông. - Nhận xét tiết học. Tự nhiên và xã hội Tiết 17: Ôn tập :Con người và sức khoẻ I. Mục tiêu - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp , tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ nhw thuốc lá, ma tuý, rượu. - Giáo dục HS ham thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học GV:. 4 tranh vẽ 4 cơ quan trong cơ thể người( phóng to) và các bộ phận(rời). Ô chữ(phóng to) và nội dung các ô chữ. Giấy vẽ ( khổ to) Nội dung các phiếu hỏi cho từng cơ quan ở vòng 1. HS : Bút chì, sáp màu III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Cuộc thi tìm hiểu về con người và sức khoẻ. - Bước 1: + GV chia lớp thành 4 nhóm, lập thành 4 đội chơi tham gia vào cuộc thi( mỗi đội lên chơi chỉ có từ 4 - 5 HS .Trong mỗi vòng chơi, các đội được phép thay người. Các đội phải luôn đảm bảo mọi thành viên được tham gia chơi. Đội nào không tuân theo luật này, sẽ bị trừ 10 điểm). + GV phổ biến về nội dung thi và quy tắc thực hiện. . Vòng 1: Thử tài kiến thức 4 đội sẽ lên bốc phiếu hỏi về 1 trong 4 cơ quan được học. Sau khi thảo luận trong vòng 1 phút, đội phải trả lời. Mỗi câu trả lời đúng đội ghi được 5 điểm. Câu trả lời sai không tính điểm. . Vòng 2. Giải ô chữ Các đội sẽ được chọn hàng ngang để giải đáp: Mỗi hàng ngang được giải đáp đúng, đội ghi được 5 điểm. Nếu đội nào không trả lời được, đội khác sẽ có quyền trả lời(các đội còn lại sẽ được phép trả lời bằng cách xin trả lời nhanh - phất cờ). Đội nào được ô chữ hàng dọc - đội đó ghi được 30 điểm. Đội nào xin giải đáp ô chữ hàng dọc trước khi các ô chữ hàng ngang được lật ra mà trả lời sai sẽ bị mất quyềt thi đấu ở vòng 2. IV. Củng cố dặn dò(2') Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập tự nhiên và xã hội Đạo đức chia sẻ vui buồn cùng bạn (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS hiểu cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn. - HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong trường hợp cụ thể. - GD HS biết yêu quý, quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn. II. chuẩn bị: 1. Giáo viên: tranh, phấn màu. 2. Học sinh: Vở bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động(3') : - HS hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết. - GV giới thiệu bài. 2. Các hoạt động(30'): * HĐ1:Hoạt động nhóm . - GV yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và nêu nội dung tranh. Nêu các cách ứng xử trong tình huống và phân tích kết quả của mỗi cách ứng xử. - GV cùng HS nhận xét, kết luận. * HĐ2: Đóng vai. - GV yêu cầu các nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai một trong các tình huống - HS các nhóm thảo luận đóng vai rồi trìmh bày trước lớp . - GV cùng HS nhận xét, kết luận. * HĐ3: Bày tỏ thái độ - GV lần lượt đưa ra các ý kiến, HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ các thẻ màu xanh, đỏ hay trắng (Bài tập 3 ) - GV kết luận. 3. Củng cố dặn dò(2'): Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tập đọc Ôn tập (tiết 1) I- Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ khoảng 55 tiếng / 15 phút ) ; trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho(BT2) - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh(BT3) - HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 55 tiếng/ 15 phút) II- Chuẩn bị: GV: - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 - 8 Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 HS: SGKTV; vở LTVC để làm BT2 III- Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5' 1- Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu tiết học - Mỗi HS đọc 1 đoạn trong bài: Lừa và ngựa+ trả lời câu hỏi 10' 2- Kiểm tra tập đọc - HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Gọi HS đọc và TL câu hỏi - Gọi HS nhận xét và cho điểm - 7-8 HS lên gắp thăm bài - Đọc và trả lời câu hỏi về ND bài đọc 18' 3- Ôn luyện về phép so sánh - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Mở bảng phụ, gọi HS đọc mẫu - Trong câu văn ... những sự vật nào được so sánh với nhau? - GV gạch chân từ "như"(phấn mầu) - Từ nào dùng để so sánh 2 sự vật với nhau? Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - 1 HS đọc - Sự vật Hồ và chiếc gương bầu dục khổng lồ - Từ như - Y/ cầu HS làm theo mẫu trên bảng - Y/cầu HS đọc bài của mình và gọi HS nhận xét - HS tự làm - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Bài 3: - Tìm từ trong ngoặc đơn tích hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh - Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS làm tiếp sức - Tuyên dương nhóm thắng cuộc - Đại diện các nhóm lên thi - 1 HS đọc lại bài làm - HS làm VBT 2' 3- Tổng kết, dặn dò - Nhận xét, tuyên dương - Về học thuộc các câu văn ở bài tập 2 Tập đọc ôn tập tiết 2 I- Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2) - Kể lại được từng đọn câu chuyện đã học ( BT3) II- Chuẩn bị: GV:- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 - 8 -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 HS : SGKTV, vở LTVC đẻ làm BT2 III- Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3' 1- Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu tiết học 10' 2- Kiểm tra tập đọc - HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học - Gọi HS nhận xét và cho điểm - 7-8 HS lên gắp thăm bài - Đọc và trả lời câu hỏi 20' 3- Ôn luyện về phép so sánh - Gọi HS đọc yêu cầu bài - ? Đã được học những mẫu câu nào? - Y/c H đọc câu văn trong phần a ?Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi nào? Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - Ai là gì? Ai làm gì? - Đọc - Ai? - Đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào? - HS tự àm phần b - Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu thi phường? - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã học Bài 3: - Kể lại 1 câu chuyện đã học trong 8 tuần - HS nhắc lại - Mở bảng phụ để HS đọc lại - Gọi HS thi nhau kể, nhận xét - Cho điểm - Thi kể chuyện mình thích 2' 3- Tổng kết, dặn dò - Nhận xét, tuyên dương - Về học thuộc các chuyện ở bài tập 2 Toán Tiết 42: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke I. Mục tiêu -Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. - Giáo dục HS say mê môn học II. Đồ dùng dạy học: GV : Eke,thước kẻ dài HS :ê ke, thước kẻ III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Họat động của HS 5 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập về nhà của tiết 40. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - 3 HS làm bài trên bảng. 1 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nghe giới thiệu. 12 b. Nội dung Nghe GV Hướng dẫn HS thực hành 15 c. Thực hành - Hướng dẫn HS thực hành vẽ goc vuông đỉnh O. - Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài và trả lời. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tưởng tượng xem mỗi hình A, B được ghép từ các hình nào. Sau đó kiểm tra lại. Bài 1 - Thực hành vẽ góc vuông đỉnh O theo huớng dẫn và tự vẽ các góc còn lại. - 2 HS đổi chéo vở kiểm tra Bài 2- Dùng êke để kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông? - Hình thứ nhất có 4 góc vuông, hình thứ hai có 2 góc ... g tác vươn thở: Tập 3-4 lần, mỗi lần 2x8 nhịp. GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu, vừa phân tích động tác và cho HS tập theo. Lần đầu thực hiện chậm từng nhịp, sau đó nhanh dần. Cho 2-3 em thực hiện tốt lên làm mẫu, GV nhận xét, biểu dương + Động tác tay: Tập 3-4 lần, mỗi lần 2x8 nhịp. GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác. Nhịp hô trung bình, giọng đanh gọn. - Chơi trò chơi “Chim về tổ”. GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi, sau đó cho lớp chơi đồng loạt. Sau 1 số lần thì đổi vị trí người chơi. 3-Phần kết thúc - Cho HS đi thường theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, giao bài tập về nhà. - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo, HS chú ý nghe GV phổ biến. - HS chạy chậm theo 1 hàng dọc quanh sân tập, khởi động kỹ các khớp và tham gia trò chơi. - HS triển khai đội hình tập luyện bài TD phát triển chung theo 3-4 hàng ngang, chú ý quan sát động tác mẫu và tập theo nhịp hô của GV. - HS tham gia trò chơi 1 cách tích cực. - HS đi theo nhịp và hát. - HS chú ý lắng nghe. Toán Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài I- mục tiêu - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m; m và mm). - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. II. Đồ dùng dạy học GV: Phấn màu , viết sẵn nội dung các BT HS : SGK toán, vở toán III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của Giáo viên Họat động của HS 5 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - 3 HS làm bài trên bảng. 1 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài - Nghe giới thiệu. 12 b. Nội dung - Vẽ bảng đo độ đài như phần bài học của SGK lên bảng ( chưa có thông tin). - Y/c HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học. -Gợi ý để học sinh trả lời - Nêu: - Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đơn vị nào gấp mét 10 lần? - Viết đề - ca - mét vào cột ngay cạnh bên trái của cột Mét và viết 1 dam = 10 m xuống dòng dưới. - Tiến hành tương tự với các đơn vị còn lại để hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Một số HS trả lời, có thể không trả lời theo thứ tự. - Trả lời 3 đơn vị lớn hơn mét. - Đó là đề - ca - mét. - Đọc 1 dam bằng 10 m. 15 c. Thực hành Bài 1( dòng 1,2,3) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2( dòng 1,2,3) - Hướng dẫn HS làm bài như bài tập 1. Bài 3( dòng 1,2,) - Viết lên bảng 32dam x 3 =... và hỏi: Muốn tính 32dam nhân 3 ta làm như thế nào? - Hướng dẫn tương tự vói phép tính 96cm : 3 = 3m. - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96 sau đó viết kí hiệu đơn vị là dam vào sau kết quả. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 2 3. Củng cố- dặn dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về chuyển đổi các đợn vị đo độ dài, học thuộc lòng bảng đơn vị đo độ dài. - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu Ôn tập tiết 5 I -Mục tiêu - Mức độ , yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1 - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp , bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2) - Đặt được 2,3 câu theo mẫu Ai làm gì?( BT3) II- Chuẩn bị: GV:- Phiếu ghi sẵn các bài thơ, đoạn văn yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 1 - 8 Bài tập 2 chép sẵn trên bảng lớp HS: SGKTV, vở LTVC III- Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3' 1- Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu tiết học 10' 2- Kiểm tra học thuộc lòng - HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học - Gọi HS nhận xét và cho điểm - 7-8 HS lên gắp thăm bài - Đọc và trả lời câu hỏi 10' 3- Ôn luyện, củng cố vốn từ - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS tự làm - Em chọn từ nào? vì sao lại chọn từ đó? - GV nhận xét, cho điểm Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - HS làm bài - HS tự do chọn từ 10' 4- Ôn luyện đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? - GV gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét, chữa bài - Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS đọc yêu cầu trong SGK - 4 HS lên bảng viết giấy, cả lớp làm giấy nháp - 4 HS đọc các câu của mình - Viết 3 câu vào vở 2' 3- Tổng kết, dặn dò - Nhận xét, tuyên dương Tập viết Ôn tập tiết 6 I.-Mục tiêu: - Mức độ , yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1 - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2) - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3) II- Chuẩn bị: GV: Phiếu ghi sẵn các bài thơ, đoạn văn yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 1 Bài tập 2,3 viết sẵn trên bảng lớp HS: SGKTV III- Hoạt động dạy học TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3' 1- Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu tiết học 10' 2- Kiểm tra học thuộc lòng - HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học - Gọi HS nhận xét và cho điểm - 7-8 HS lên gắp thăm bài - Đọc và trả lời câu hỏi 10' 3- Ôn luyện, củng cố vốn từ - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Phát giấy và bút cho các nhóm - Hướng dẫn HS phân biệt mầu sắc - Yêu cầu học sinh tự làm - Gọi 2 HS dán bài lên bảng - Gọi các nhóm khác nhận xét - Chốt lời giải đúng Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - Nhận đồ dùng học tập - HS tự làm trong nhóm - Dán bài lên bảng, nhóm trưởng đọc lại - Làm bài vào VBT 10' 4- Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy bài 3 - GV gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét, chữa bài - Chốt lời giải đúng - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm giấy nháp - 3 HS đọc các câu của mình - Viết bài vào vở 2' 3- Tổng kết, dặn dò - Nhận xét, tuyên dương - Dặn HS đọc trước các bài ôn tập tiếp theo Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 45 : Luyện tập I. Mục tiêu -Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo . - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia ) - Giáo dục HS say mê học toán II. Đồ dùng dạy học GV: Viết sẵn nội dung các BT lên bảng HS : SGK, vở toán III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Họat động của HS 5 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 44. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - 3 HS làm bài trên bảng. 1 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nghe giới thiệu. 12 b. Nội dung * Giới thiệu về số đo có hai đơn vị đo. - Vẽ nên bảng đoạn thẳng AB dài 1m 9 cm và yêu cầu HS đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước mét. - Đoạn thẳng AB dài 1m và 9 cm ta có thể viết tắt 1m và 9 cm là 1m9cm và đọc là 1mét 9 xăng- ti mét. Bài 1( dòng 1,2,3) - Viết lên bảng 3m 2 dm = ....dm và yêu cầu HS đọc. - Muốn đổi 3m 2 dm thành dm ta thực hiện như sau: + 3m bằng bao nhiêu dm? + Vậy 3 m 2 dm bằng 30dm cộng 2 dm bằng 32 dm. - Vậy khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị nào đó ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi với nhau. - Yêu cầu HS tiếp tục các phần còn lại của bài, chữa bài và cho điểm HS. * Cộng, trừ , nhân, chia các số đo độ dài. * So sánh các số đo độ dài. - Đoạn thẳng AB dài 1m và 9 cm. - Đọc : 1mét 9 xăng- ti -mét. - Đọc 3 mét 2 đề- xi - mét bằng.... đề- xi - mét. + 3m bằng 30 dm. +Thực hiện phép cộng 30dm + 2 dm = 32 dm. Rút ra KL :muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị nào đó ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi với nhau. 15 c. Thực hành Bài 2: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2, sau đó chữa - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi 1 HS nhận xét bài bạn. - Chữa bài và cho điểm HS Bài 3 ( cột 1). - So sánh các số đo độ dài và điền dấu so sánh vào chỗ chấm. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS cả lớp đọc lại bài làm sau khi đã chữa. 2 3. Củng cố- dặn dò - Y/ cầu HS luyện tập về các số đo độ dài. - Nhận xét tiết học. Chính tả Tiết 8 : Kiểm tra i- mục tiêu Kiểm tra viết theo yêu cầu cần đạt về kiến thức , kỹ năng giữa HKI Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày sạch sẽ , đúng hình thức bài thơ hoặc văn xuôi; tốc độ viết khoảng 55chữ / 15 phút , không mắc quá 5 lỗi trong bài . Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm dã học. Hoạt động tập thể Kiểm điểm đánh giá tuần 9 , Phương án thực hiện tuần 10 i- Mục tiêu - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để có phương hướng phấn đấu cho tuần tiếp theo. - Nắm được phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. ii- Các hoạt động dạy học. 1. Lớp trưởng cho lớp sinh hoạt. 2. GV nhận xét các hoạt động trong tuần. * Nề nếp : - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Không có HS bỏ giờ, bỏ tiết. - Các em ngoan ngoãn, lễ phép. - Thực hiện tốt các nội quy của trường, lớp. - Không có hiện tượng đánh nhau, chửi bậy. * Học tập : - Sách vở, đồ dùng đầy đủ. - Các em chăm chỉ học tập, hăng hái xây dựng bài. - Một số em tích có kết quả học tập tốt. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... - Một số em chưa cố gắng. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... - Chữ viết còn chưa đẹp, cần rèn nhiều. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... * Vệ sinh : - Trực nhật sạch sẽ, đúng giờ. - Khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Đồng phục đúng quy định. - Thể dục giữa giờ còn chưa đều đẹp. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 3. Phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. - Thực hiện tốt các nội quy, nề nếp. - Tập trung vào việc học tập. ..
Tài liệu đính kèm: