1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')
-Bảng con: 8 bằng một phần mấy 64 ? 4 bằng 1 phần mấy 36?
- Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm như thế nào?
2.Hoạt động 2: Luyện tập(32')
* Bài 1/ 62 (SGK)
- GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh giải thích cột mẫu.
- GV chữa bài
Chốt: Củng cố về số lớn gấp mấy lần số bé ,số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
* Bài 2/ 62 (Vở)
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự giải.
Chốt: Củng cố về giải toán có liên quan đến so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
* Bài 3/ 62 (Vở)
- Hs đọc đề toán
? Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
+ So sánh bài 2 và bài 3?
Chốt: Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
* Bài 4/ 62(Thực hành)
- Yêu cầu học sinh lấy 4 tam giác ở bộ đồ dùng ra tự xếp theo hình vẽ, GV kiểm tra.
- GV chữa bài.
3.Hoạt động 3: Củng cố (3')
- Bảng con: 6 bằng 1 phần mấy 18?
8 bằng 1 phần mấy 64?
- Chuẩn bị bài: “Bảng nhân 9”. Tr. 63
Tuần 1 3 Thứ hai ngày tháng năm 2015 Tập đọc – Kể chuyện 2 tiết Người con của Tây Nguyên I / Yêu cầu cần đạt: Tập đọc: - Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). Kể chuyện: - Kể lại được một đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật. II / Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa SGK - HS: Xem trước nội dung bài. III / Nội dung & Phương pháp lên lớp: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC: (2-3') Đọc bài Cảnh đẹp non sông 2. Dạy bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. (1-2') 2.2. Luyện đọc đúng (33-35') a. GV đọc mẫu cả bài ? Bài này chia làm mấy đoạn? - HS đọc bài - HS đọc đầu bài - HS theo dõi - Bài này chia làm 3 đoạn b. Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ. * Đoạn 1. - Luyện đọc: câu 2,3 - Đọc đúng: Núp , bok - Đọc mẫu + HD đọc đoạn 1: Đọc giọng chậm rãi .Ngắt nghỉ đúng dấu câu. Phân biệt giọng đọc - HS luyện đọc theo dãy + Giải nghĩa từ:Núp, bok - Đọc mẫu. * Đoạn 2. - Luyện đọc: câu cuối - Đọc đúng: giọng nhân vật, cao giọng ở cuối câu cảm - Đọc mẫu + HD đọc đoạn 2: Lời anh Núp nói với lũ làng mộc mạc, tự hào. Lời cán bộ và dân làng: hào hứng , sôi nổi + Giải nghĩa từ: Lũ làng, càn quét, sao rua, mạnh hung, người thượng - Đọc mẫu * Đoạn 3: - Luyện đọc: câu 1( câu dài ) - Đọc đúng: Ngắt hơi đúng sau dấu câu - Đọc mẫu + HD đọc đoạn 3: đọc với giọng trang trọng cảm động. - Đọc mẫu - HS nêu nghĩa của từ trong SGK - HS luyện đọc - HS luyện đọc theo dãy - HS nêu nghĩa của từ trong SGK - HS luyện đọc - HS luyện đọc theo dãy - HS luyện đọc * Đọc nối đoạn * Đọc cả bài GV hướng dẫn đọc: Ngắt nghỉ đúng dấu chấm câu và đọc đúng giọng nhân vật. - HS luyện đọc Tiết 2 * Đọc thầm đoạn 1 – câu 1: Câu 1: Anh Núp được tỉnh cử đi đâu? * Đọc thầm đoạn 2 - câu hỏi 2, 3. Câu 2: Ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết những gì? Câu 3: Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của nhân dân làng Kông Hoa? Hỏi thêm: Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích của mình? * Đọc thầm đoạn 3 – câu 4: Câu 4: Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì? Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra sao? 2.4. Luyện đọc lại (5-7') - GV hướng dẫn + đọc mẫu - GV cho hai nhóm đọc phân vai (6 vai) - GV nhận xét. - HS đọc thầm, nêu câu trả lời. Câu 1: Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua. Câu 2: Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi người Kinh, Thượng, gái, trai, già, trẻ đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi. Câu 3: Núp được mời lên kể chuyện làng Koong Hoa. Sau khi nghe Núp kể về thành tích chiến đấu của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt Núp trên vai, công kênh đi khắp nhà. - Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ: “Pháp đánh một trăm năm không thắng nổi đồng chí Núp và dân làng Kông Hoa”, lũ làng rất vui, đứng hết dậy nói: Đúng đấy! Đúng đấy! Câu 4: Đại hội tặng dân làng một cái ảnh Bok Hồ và cuốc đi làm rẫy, một bộ quần áo bằng lụa của Bok Hồ, một cây cờ có thiêu chữ, một huân chương cho cả làng, một huân chương cho Núp. - Mọi người xem những món quà ấy là những tặng vật thiêng liêng nên “rửa tay thật sạch” trước khi xem “cầm lên từng thứ, coi đi, coi lại, coi đến mãi nữa đêm”. - HS luyện đọc Kể chuyện (17 - 19') * Xác định yêu cầu. - Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện. * Hướng dẫn HS kể chuyện. ? Đoạn này kể lại nội dung của đoạn nào trong truyện, được kể bằng lời của ai. ? Ngoài anh Hùng Núp , còn có thể kể lại truyện bằng nhân vật nào. - Gọi HS khá kể mẫu một đoạn - Chia nhóm cho HS kể theo nhóm - Tổ chức cho HS thi kể - Lớp nhận xét và đánh giá về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện. - HS đọc yêu cầu của bài tập - Lời của anh Hùng Núp - Dân làng Kông Hoa. - HS kể - HS tập kể cho nhau nghe. - HS thi kể 3. Củng cố - dặn dò (4-6') - Em biết được điều gì qua câu chuyện trên? - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài: “Cửa Tùng” - Nhận xét tiết học. * Ý nghĩa của truyện: - HS tự nêu: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập được nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp. @&? Toán Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN (Tr. 61) I.Mục tiêu - Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 (cột a, b). - HS KG : Bài 3 (cột c). II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5') - Bảng : 48 gấp mấy lần 6? 56 gấp mấy lần 7? - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào? 2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15') HĐ2.1Ví dụ 1 - GV ghi bài toán, HS đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì? hỏi gì?. G tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. A B C D - Nhìn vào tóm tắt đọc lại đề bài. - Muốn tìm đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn AB ta làm như thế nào? ->HS làm bảng con. Sau đó nêu phép tính: 6 : 2= 3 ( lần ) - Vậy ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 1 phần mấy độ dài đoạn thẳng CD? HĐ2.2 Bài toán - GV nêu bài toán ,tóm tắt bài toán. - Muốn biết tuổi con bằng một phần mấy tuổi của mẹ ta phải tìm gì? -> HS làm bảng con: 30 : 6 = 5 (lần) -Vậy tuổi của con bằng một phần mấy tuổi của mẹ? - HS trả lời hoàn thiện bài giải như SGK. HĐ 2.3. Kết luận - Bài toán này có gì khác so với bài toán khác? - Muốn biết số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm như thế nào? 3.Hđộng 3: Luyện tập- thực hành(17') * Bài 1/ 61(SGK) - Em hiểu mẫu như thế nào? Chốt: Củng cố kiến thức về số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn. *Bài 3/ 61 (Miệng) + Số ô vuông xanh bằng một phần mấy số ô vuông màu trắng ? Em làm ntn? * Bài 2/61 (Vở) - Đọc và giải vào vở - Chữa bài Chốt: Củng cố về giải toán về so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 4.Hoạt động 4: Củng cố ,dặn dò (3') - Bảng con: 7 bằng một phần mấy 63 ? 8 bằng một phần mấy 56? - Chuẩn bị bài: “Luyện tập”. Tr. 62 - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện yêu cầu - HS đọc bài toán - Trả lời - Thực hiện yêu cầu - Trả lời. - Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/ 3 độ dài đoạn thẳng CD -Tìm tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con. - 1/5 - Trả lời. - Thực hiện yêu cầu - HS làm bài - Đọc kết qủa theo dãy. - Làm vở - Chữa bài - HS thực hiện yêu cầu @&? Đạo đức Bài 6 Tích cực tham gia việc trường, việc lớp ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường. - Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công. Ghi chú: - Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của học sinh. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trường. KNS: KN lắng nghe tích cực ý kiến của bạn và của tập thể. KN hợp tác. KN đảm nhận trách nhiệm. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập dạo đức. III. Phương pháp: - Đàm thoại, luyện tập thực hành. IV. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Em đã tích cực tham gia việc trường , việc lớp chưa ? - Hãy kể những việc em đã làm được ? 2. Các hoạt động: 2.1 Khởi động: Gv cho học sinh hát bài “ Vui đến trường ” 2.2 Hoạt động 1: Xử lý tình huống (15’) * Mục tiêu: HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp, việc trường trong các tình huống cụ thể. * Cách tiến hành: - Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận, xử lý tình huống ( Gv chia 4 nhóm / 4 tình huống) - Các nhóm thảo luận - Đại diện từng nhóm lên trình bày - Cả lớp NX, góp ý kiến * Kết luận: Gv nêu ý kiến đúng trong từng tình huống cụ thể thay cho kết luận - Các nhóm thảo luận 2.3 Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc trường , việc lớp (10’) * Mục tiêu : Tạo cơ hội cho HS thể hiện sự tích cực trong tham gia việc trường , việc lớp. * Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu. Các em hãy suy nghĩ và ghi ra giấy những việc trường, lớp mà các em có thể tham gia. - HS xác định việc lớp, việc trường các em có khả năng và mong muốn được tham gia. - Mỗi tổ cử một đại diện đọc to phiếu cho cả lớp nghe. - GV sắp xếp các nhóm công việc và giao nhiệm vụ cho HS. - Các nhóm cam kết sẽ thực hiện tốt các công việc được giao . * Cả lớp hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” Suy nghĩ và ghi ra giấy những việc trường, lớp mà các em có thể tham gia. 3 Hướng dẫn thực hành - Tích cực tham gia việc trường, việc lớp phù hợp với khả năng của mình. - Sưu tầm các tấm gương đã tích cực tham gia việc trường,việc lớp. @&? Thứ ba ngày tháng năm 2015 Chính taû Nghe – vieát Ñeâm traêng treân Hoà Taây I / Yeâu caàu caàn ñaït: - Nghe – vieát ñuùng baøi chính taû; trình baøy ñuùng hình thöùc baøi vaên xuoâi. - Laøm ñuùng baøi taäp ñieàn tieáng coù vaàn iu / uyu (BT2). - Laøm ñuùng BT (3) a / b, hoaëc baøi taäp chính taû phöông ngöõ do GV soaïn. II / Chuaån bò: - GV: SGK; thöôùc keû leà. - HS: SGK; thöôùc keû; buùt chì; baûng con; phaán; vôû vieát. III / Hoaït ñoäng daïy – hoïc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC: (2-3') - Viết bảng con: trung thành, chung sức, trông gai. 2. Dạy bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. (1') 2.2. Hướng dẫn chính tả (10-12') - GV đọc mẫu b. Viết từ khó: trong, nở, rập rình, toả - GV phân tích: + trong vắt: tr + ong + thanh ngang ; v + ắt + thanh sắc. + toả : t + oa + thanh hỏi + rập rình : r + âp + thanh nặng r + inh + thanh huyền + nở : n + ơ + thanh hỏi + chiều gió : ch + iêu + thanh huyền 2.3. Viết chính tả: (13-15') - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi. - GV đọc - HS viết bảng con - HS đọc đầu bài - HS phân tích - HS đọc lại từ vừa phân tích - HS viết bảng con - HS viết bài 2.4. Chữa và chấm bài: (3-5') - GV đọc và soát bài. - GV chấm bài, nhận xét. - HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. 2.5. Hướng dẫn HS làm bài tập: (5-7) * Bài tập 2a/64 - Vở: - Đọc yêu cầu bài - HS làm bài vào vở - Chữa bảng phụ * Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài 3? - HS thi giải đố nhanh - Chữa miệng * GV chấm 10- 12 bài - Nhận xét. - HS đọc bài - Tìm các từ - HS làm bài - Giải:khúc khuỷu- khiu, khuỷu tay - Quan sát tranh, suy nghĩ để tìm lời giải 3. Củng cố - dặn dò: (1-2') - Nhận xét tiết h ... ề vở 2.5. Hướng dẫn HS làm bài tập : (5-7') * Bài 2a/68 - Vở - Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn HS làm bài . - Yêu cầu HS tự làm bài - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố - dặn dò : (1-2') - Chuẩn bị bài: “Người liên lạc nhỏ” - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài - Tìm các từ - HS làm bài * Giải: huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau @&? Toán Tiết 64: Luyện tập (Tr. 64) I. Mục tiêu - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9). - Nhận biết về tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3; 4 (dòng 3, 4) - HS KG: Bài 4 (dòng 1, 2) II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’) - B: Tính 9 x 9 + 40 = 9 x 5 - 15 = + Nêu cách làm? + Đọc thuộc bảng nhân 9 ? 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’) * Bài 1/64(SGK) - GV kiểm tra. - GV chấm bài Chốt : Củng cố phép nhân trong bảng nhân 9. Tính giao hoán của phép nhân. *Bài 4/64 (SGK) Chốt : Củng cố về bảng nhân 6, 7 , 8 , 9 và các tính chất của phép nhân. * Bài 2/64 (Vở) Chốt : Củng cố về tính giá trị biểu thức số. * Bài 3/64 (Vở) - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - Tóm tắt: ? Muốn tìm số xe của bốn đội cần tìm gì trước? ? Tìm số xe của ba đội bằng cách nào? Sau đó tìm số xe của cả ba đội ? - Yêu cầu hs giải vào vở. Chốt: Củng cố về giải toán bằng hai phép tính có liên quan đến phép x 9. 3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’) - Bảng con : Viết 3 phép nhân 9 - Đọc thuộc lòng bảng nhân 9. - Chuẩn bị bài : « Gam ». Tr. 65. - Thực hiện yêu cầu - HS làm bài - Đọc kết qủa theo dãy. - Làm sgk - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm vở - Chữa bài - HS thực hiện yêu cầu @&? Tập viết Ôn chữ hoa i( tiếp) I. Mục đích - yêu cầu. - Viết đúng, đẹp chữ viết hoa Ô, I. K thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng:Ông ích Khiêm và câu ứng dụng: ít chắt chiu hơn nhiều phung phí - Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ. II. Đồ dùng dạy học - Chữ mẫu I, K - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. KTBC: (2-3') Viết B. con: chữ Hàm Nghi, Hải Vân B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1-2') Ôn chữ hoa Ô. I, K 2. Hướng dẫn HS luyện viết: (10'-12') a) Luyện viết chữ hoa. - Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài trên bảng ? Tìm các chữ cái viết hoa trong bài? * Luyện viết chữ hoa I - GV treo chữ mẫu I ? Em hãy quan sát nhận xét độ cao và cấu tạo chữ I hoa? - GV nêu quy trình viết chữ hoa I - GV viết mẫu. - HS viết bài - HS đọc đề bài. - HS đọc bài - Các chữ viết hoa là Ô, I, K - Chữ hoa Icao 4 ly, cấu tạo gồm 1nét * Luyện viết chữ hoa ô, K ? - Nêu sự giống và khác nhau: Ô, K? - GV cho HS quan sát chữ hoa Ô, K ? Em hãy nhận xét về độ cao và cấu tạo chữ hoa Ô,K? - GV nêu quy trình viết chữ hoa Ô, K. - GV viết mẫu. - GV quan sát, uốn nắn, nhận xét. - Chữ hoa Ô, K cao 2,5 ly + Chữ Ô cấu tạo gồm 1 nét + Hs nêu - HS luyện viết B.con + 1 dòng chữ hoa I + 1 dòng chữ hoa Ô, K. b. Luyện viết từ ứng dụng. + Giới thiệu từ: Ông ích Khiêm + Giảng từ: Ông ích Khiêm là một quan nhà Nguyễn, văn võ toàn tài. Ông quê ở Quảng Nam, con cháu ông sau này có nhiều người là liệt sĩ chống Pháp . + Quan sát và nhận xét. ? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng? - GV nêu qui trình viết từ ứng dụng - GV quan sát, uốn nắn, nhận xét. - HS đọc từ ứng dụng. - HS nêu - HS nêu c. Luyện viết câu ứng dụng. + Giới thiệu câu: ít chắt chiu hơn nhiều phung phí + Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta phải biết tiết kiệm. ? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong câu ứng dụng? ? Trong câu ứng dụng những chữ nào phải viết hoa? - GV hướng dẫn biết chữ hoa ít, - GV quan sát, uốn nắn, nhận xét - HS đọc câu ứng dụng. - HS nêu - Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ o. - Những chữ viết hoa là ít - HS luyện viết B.con từ ứng dụng. - HS nêu 3. Viết vở. (15-17') - Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài viết. - Cho HS quan sát vở mẫu - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi - GV quan sát, uốn nắn - HS đọc bài - HS quan sát - HS viết bài 4. Chấm bài. (3-5') - Thu 10 bài chấm và nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò (1-2') - Viết phần luyện viết ở nhà. - Nhận xét tiết học. @&? Thứ sáu ngày tháng năm 2015 Tập làm văn Viết thư I. Mục đích - yêu cầu: - Biết viết 1 bức thư ngắn theo gợi ý. - Biết viết 1 bức thư ngắn cho 1 bạn cùng lứa tuổi thuộc một tỉnh miền Nam hoặc miền Trung, miền Bắc theo gợi ý trong SGK. - Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư. KNS: KN giao tiếp. KN Thể hiện sự thông cảm. II. Đồ dùng dạy - học: - GV:Bảng lớp viết gợi ý. - HS: SGK, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: Đọc đoạn viết về cảnh đẹp đất nước. 4P B. Bài mới: - 3 HS đọc bài viết. GV nhận xét, chấm điểm cho HS 1 - Giới thiệu bài: 1P 2 - Hướng dẫn cách viết thư: 32P a. Phân tích đề bài. + Bài tập yêu cầu viết thư cho một bạn thuộc tỉnh miền khác với nơi em đang ở. + Mục đích viết thư: làm quen, hẹn cùng thi đua học tốt. + Nêu lí do viết thư, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn bạn cùng thi đua học tốt... + Dựa vào mẫu bài “Thư gửi bà” b. Hướng dẫn làm mẫu - nói về nội dung thư theo gợi ý: - Nói phần lí do viết thư- tự giới thiệu. c. Thực hành viết thư. - Đọc thư trước lớp. 3. Củng cố, dặn dò: 3P - GV củng cố bài. - Nhận xét giờ học. - HS viết lại thư ở nhà và gửi thư... - GV nêu yêu cầu của giờ học. HS đọc đề bài và gợi ý: - GV hỏi- HS trả lời. + Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai? - GV gợi ý hướng dẫn + Em viết thư cho bạn tên là gì? ở miền nào? + Mục đích viết thư là gì? + Những nội dung cơ bản trong thư là gì? + Hình thức của lá thư thế nào? - 1 HS trình bày lại hình thức lá thư. - 3HS nói tên, địa chỉ người các em muốn viết thư. - 1 HS trình bày miệng - GV đọc một bức thư mẫu. HS viết thư vào vở bài tập. GV theo dõi, giúp đỡ HS. HS+GV: nhận xét, chấm điểm. @&? Toán Tiết 65: Gam (Tr. 65) I.Mục tiêu - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam. - Biết đọc kết quả khi câm một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính trừ, cộng , nhân , chia với số đo khối lượng là gam. Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3; 4. HS KG làm bài 5. II.Đồ dùng dạy học - Cân đồng hồ, cân đĩa. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5') - Bảng con : 9 kg x 3 = 9 kg x 6 = 2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15') HĐ2.1.Giới thiệu về gam - Nêu những đvị đo khối lượng đã học ? - GV giới thiệu: Vậy để cân một vật nhẹ hơn ta dùng đơn vị đo là gam. - Gam được viết tắt như sau: gam được viết tắt là g.- HS luyện đọc. 1 kg = 1000 g ->1 vài HS đọc phần GV viết bảng. HĐ2.2.Giới thiệu quả cân - GV giới thiệu các quả cân khác nhau để HS phân biệt. - GV giới thiệu tiếp cân đĩa và cân đồng hồ. - GV thực hành cân mẫu một số gói hàng nhỏ bằng 2 loại cân khác nhau và đều cùng ra một kết quả. - HS thực hành cân một số vật - Đọc kết quả cân. 3.Hđộng 3: Luyện tập- thực hành(17') *Bài 1/ 65 (Miệng) Chốt: Củng cố kĩ năng cân bằng đơn vị đo gam. * Bài 2 / 66(Miệng) * Bài 3/ 66 (SGK) +Nêu cách tính 100g + 45 g - 26 g =? * Bài 4 /66 (Bảng con) Chốt : Củng cố kĩ năng về giải toán đơn có liên đến đơn vị gam. *Bài 5 / 66(Vở) + Bài toán thuộc dạng nào? Chốt : Củng cố về giải toán đơn. 4.Hoạt động 4: Củng cố ,dặn dò (3') - HS làm bảng: 182 g - 82 g ; 56 g + 18 g - Chuẩn bị bài: “Luyện tập”. Tr. 67 - Nhận xét tiết học. - Thực hiện yêu cầu. - HS nêu. - Nhiều HS đọc. - HS quan sát. - HS thực hành cân - HS đọc y/c - Đọc kquả - Đọc y/c - Đọc kết quả - Đọc y/c + mẫu - Có đơn vị đo kèm theo - HS làm bảng con - Đọc y/c - Làm vở + bảng phụ @&? Tự nhiên xã hội Bài 26: Không chơi các trò chơi nguy hiểm (Tiếp theo) Ghi chú : Nội dung bài 26 (2 tiết) I. Mục tiêu - Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau ... - Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn. Ghi chú : Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn : Báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất. KNS : KN tìm kiếm và xử lí thông tin. KN ra quyết định. II. Đồ dùng dạy học - Hình vẽ minh hoạ SGK - SBT TNXH. III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu một số hoạt động ở trường ? -Hoạt động ngoài giờ lên lớp mang lại lợi ích gì? 2.Các hoạt động . 2.1 Hoạt động 1: Quan sát theo cặp (10’) * Mục tiêu: Biết cách sử dụng thời gian nghỉ ở trường sao cho vui vẻ, khoẻ mạnh an toàn. Nhận biết một số trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và người khác. * Cách tiến hành: - Bước 1: Gv hướng dẫn HS quan sát hình vẽ/SGK và trả lời theo các câu hỏi với bạn - Bước 2: Một số cặp HS lên hỏi và trả lời câu hỏi trước lớp. GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện phần trả lời của bạn. * Kết luận: Sau những giờ học mệt mỏi, các em cần đi lại, vận động và giải trí bằng cách chơi một số trò chơi, song không nên chơi quá sức ảnh hưởng đến giờ học sau. [ơ HS quan sát hình vẽ/SGK và trả lời theo các câu hỏi với bạn 2.2 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (15’) * Mục tiêu: Biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở trường . * Cách tiến hành: - Bước 1: Lần lượt từng HS trong nhóm kể những trò chơi mình thường chơi trong giờ chơi và thời gian nghỉ giữa giờ. - Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm trước lớp. GV có thể phân tích mức độ nguy hiểm của một số trò chơi có hại. * Kết luận: GV nêu lại một số trò chơi lành mạnh phù hợp với lứa tuổi, 1 số trò chơi gây nguy hiểm không nên chơi. Lần lượt từng HS trong nhóm kể những trò chơi mình thường chơi trong giờ chơi và thời gian nghỉ giữa giờ. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống kiến thức - Chuẩn bị bài: “ 27 – 28. Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống”. - Nhận xét giờ học. @&? Kí – Duyệt Ban Giám Hiệu Ngày: / / 2015 Tổ trưởng Hiệu trưởng @&?
Tài liệu đính kèm: