Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Mỹ Chánh

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Mỹ Chánh

I. Mục đích yêu cầu:

- Củng cố những hiểu biết về một số chuẩn mực hành vi đạo đức và pháp luật các em đã học.

- Rèn kỹ năng nhận xét, đánh giá những quan niệm, hành vi, việc làm có liên quan đến các chuẩn mực đã học; kỹ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp trong các tình huống đơn giản, cụ thể trong cuộc sống.

- Hình thành thái độ có trách nhiệm với lời nói, việc làm của bản thân, tự tin vào khả năng của bản thân.

II. Công việc chuẩn bị:

- GV:Phiếu học tập.

- HS : Ôn bài.

 

doc 26 trang Người đăng Đặng Tiến Hải Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Mỹ Chánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
 Tiếng việt
 Ôn tập cuối học kì I ( tiết 1)
I. Mục tiêu: 
1. Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
2. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe – viết : Rừng cây trong nắng.	
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
III. Các hoạt động dạy học:
1. GTB: (1 phút) ghi đầu bài .
2. KT tập đọc: (20 phút) Khoảng 1/ 5 số HS trong lớp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gv gọi HS bốc thăm
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- GV gọi HS đọc bài 
- xem bài khoảng 1 phút 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
- HS trả lời 
3. Bài tập 3 : (18 phút) 
a. GV HD HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng. 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
-> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
-> HS luyện viết vào bảng con .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. Nghe- viết:
- GV đọc bài.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
- HS viết vào vở chính tả 
c. Chấm - chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
4. Củng cố dặn dò: (1 phút)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. 
* Đánh giá tiết học .
Ôn tập cuối học kì I ( tiết 2 )
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
 	- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .	
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
2. Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) 
3. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV 
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : (1 phút) ghi đầu bài 
2. Kiểm tra tập đọc : (20 phút) Khoảng 1/ 5 số HS trong lớp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gv gọi HS bốc thăm
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- GV gọi HS đọc bài và TLCH. 
-> xem bài khoảng 1 phút 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
- HS đọc bài theo phiếu và TLCH.
3. HDHS làm bài tập: (18 phút)
* Bài tập 2: 
- YCHS nêu yêu cầu của bài.
- YCHS làm bài cá nhân.
- Gọi một số em báo kết quả.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 số em báo kết quả, lớp nhận xét.
-> GV chốt lại lời giải đúng. 
a. Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ.
b. Đước như cây dù.
*Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
4 Củng cố,dặndò: (1 phút)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học .
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Toán 
Tiết: 96 Chu vi hình chữ nhật
I. Mục đích yêu cầu:
 Giúp HS:
 - Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật)
*HS khuyết tật: Làm BT 1.
II. Chuẩn bị:
 - GV :Bảng phụ, phấn màu.
 - HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KTBC: (4 phút)
- Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) 
	- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1 phút) Chu vi hình chữ nhật.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
b. HD tính chu vi HCN: (14 phút)
- GV vẽ lên bảng hcn ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
+ Em hãy tính chu vi của hcn này ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
-> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chuvi của hcn ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
-> Chu vi của hcn ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của hcn ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức 
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 
c.Luyện tập: (20 phút)
* Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức .
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi HCN là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi HCN là :
 ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
b. Bài 2 :
 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m. 
- GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm 
c. bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
- Nhận xét, chốt kq đúng.
- Theo dõi.
- HS tự làm bài sau đó từng cặp đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
- 1 số cặp báo kết quả, lớp nhận xét.
KQ:
+ Chu vi HCN ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi HCN MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ.
4. Củng cố dặn dò : (1 phút)
- Nêu công thức tính chu vi HCN? 
- 2HS nêu.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ ba ngày 21 /12/2010
Tiếng Việt
 Ôn tập cuối học kì I ( tiết 3)
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
	1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .	
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
	2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) Hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
	- Mẫu giấy mời cho từng HS.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Kiểm tra tập đọc: (20 phút) Khoảng 1/ 5 số HS trong lớp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gv gọi HS bốc thăm 
- GV gọi HS đọc bài và TLCH
- GV nhận xét đánh giá theo HD của Vụ giáo dục.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. 
-> xem bài khoảng 1 phút.
- HS đọc bài và TLCH.
3. HDHS làm bài tập: (18 phút)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV nhắc HS:
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
- GV mời HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
Lớp 3B trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan .
Vào hồi: .giờ ... phút , ngày ... tháng ... năm 20 
Tại: Phòng học lớp 3B
Chúng em rất mong được đón cô.
 Ngày 13/1/2010
T.M lớp
Lớp trưởng:
Nguyễn Văn Sơn
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS làm vào SGK.
- Vài HS đọc bài.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét chấm điểm.
4. Củng cố dặn dò: (1 phút)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  ... ng Việt
Ôn tập cuối học Kì I (Tiết 7)
Kiểm tra đọc
 ( Đọc hiểu , luyện từ và câu )
Toán 
Tiế: 89 Luyện tập chung
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS: 
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học ở nhièu bài về phép tính nhân, chia trong bảng, nhân chia số có 2, 3 chữ số với (cho) số có một chữ số, tính giá trị biểu thức.
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật, giải toán về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
*HS khuyết tật: Làm BT1.
II. Công việc chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
+ Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông đó là 64cm.
+ Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật đó là 28 cm và chiều rộng là 5 cm.
3. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: (1’)
 b) Hướng dẫn luyện tập: (32’)
:Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Dựa vào đâu để nhẩm tính kết quả các phép tính trên? 
Bài 2:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
Þ Thứ tự thực hiện phép nhân ngược với phép chia.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán hỏi gì?
 Bài toán cho biết gì?
- YC HS giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. 
+ Muốn tính chu vi vườn cây này ta làm thế nào? Vì sao?
Bài 4:
- Tiến hành tương tự bài 3
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số, ta làm thế nào?
Bài 5:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu thức.
4. Củng cố, dặn dò: (1’)
- NX giờ học.
- Dặn HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ 
- 2 HS lên bảng làm
 Lớp làm nháp
 NX 
- 1 HS: Tính nhẩm
- HS tự làm bài.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
+bảng nhân chia đã học
- 1 HS: Tính
- HS tự làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
 Lớp NX và nêu lại cách thực hiện 1 vài phép tính.
- 1 HS đọc
+1,2 HS trả lời. 
- Lớp làm bài.
- 1HS lên bảng giải bài toán.
 ĐS: 320m
+1, 2 HS trả lời. 
- ĐS: 54m
+1, 2 HS trả lời. 
+1, 2 HS trả lời. 
- 1 HS: Tính giá trị biểu thức 
- HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
KQ: 80, 105, 85
+1, 2 HS trả lời. 
- HS lắng nghe.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thủ công
Tiết: 18 Cắt , dán chữ VUI VẺ( Tiết 2)
I. Mục đích , yêu cầu:
HS biết cách kẻ , cắt dán chữ vui vẻ
-Kẻ cắt ,dán được chữ vui vẻ đúng quy trình kỹ thuật 
-HS thích cắt, dán chữ
II. Công việc chuẩn bị:
GV: Mẫu chữ vui vẻ đã cắt dán
 Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ
HS: Giấy thủ công , thước, bút chì ,hồ dán
II.I Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Kiểm tra việc chuẩn bị của HS 
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1’)
b. Hướng dẫn nội dung : (32’)
* Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét 
- GV giới thiệu mẫu chữ vui vẻ
- Yêu cầu HS quan sát và nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ và nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong mẫu chữ vui vẻ
- GV goi HS nhắc lại cách kẻ , cắt các chữ V, U, E, I,.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu 
Bước 1: Cắt, kẻ chữ vui vẻ và dấu hỏi.
- Kích thước cách cắt, kẻ các chữ V, U, I, E giống như đã học.
- Cắt dấu hỏi ( ? ) : Kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông cắt theo đường kẻ
Bước 2 : Dán thành chữ vui vẻ. 
- Kẻ một đường thẳng, sắp xếp các chữ đã được cắt trên đường thẳng như sau: 
- Giữa các chữ cái trong chữ VUI và chữ Vẻ cách nhau một ô giữa các chữ VUI và chữ Vẻ cách nhau 2 ô.
- Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và dán vào các vị trí đã ướm , dán các chữ cái trước , dán dấu hỏi sau.
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV kiểm tra HS cách kẻ, cắt , dán chữ VUI Vẻ
-GV quan sát , hướng dẫn thêm cho HS 
4. Củng cố , dặn dò: (1’)
-GV nhận xét sự chuẩn bị , thái độ học tập của HS 
- Về nhà chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
HS đặt đồ dùng lên bàn.
-HS quan sát 
- HS nêu : V, U, I, E.
- Bước 1: Kẻ chữ V, U, E, I.
- Bước 2 : Cắt các chữ V, U, E, I.
- Bước 3: Dán chữ V, U, E, I.
- HS lắng nghe.
-HS tập kẻ , cắt chữ vui vẻ vào nháp 
-HS lắng nghe
- Bước 1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI Vẻ và dấu hỏi
- Bước 2 : Dán thành chữ VUI Vẻ
- HS lắng nghe.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu ngày 24 /12/2010
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học Kì I (Tiết 8)
Kiểm tra viết
 ( Chính tả,Tập làm văn )
Tự nhiên và Xã hội 
Tiết:36 Vệ sinh môi trường
I. Mục đích yêu cầu:
 HS biết:
- Nêu tác hại của rác thải đối với môi trường và sức khoẻ con người.
- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống.
*Tích hợp giáo dục BVMT,sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: 
- GD học sinh biết phân loại xử lí rác như rau,củ ,quả có thể làm phân bón.Một số khác có thể táI chế thành sản phẩm khác .Làm được như vậy sẽ giảm thiểu sự ô nhiễm và tiết kiệm(Bộ phận)
- Biết một vài biện pháp xử lý phân, rác thải, nước thải hợp vệ sinh. 
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.( Toàn phần)
* Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người.(Hoạt động1)
- Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu, của nước bẩn, nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khỏe con người. (Hoạt động1)
- kỹ năng tư duy phê phán: Có tư duy phân tích, phê phán các hành vi việc làm không đúng làm ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường. (Hoạt động2)
- Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, cam kết thực hiện các hành vi đúng, phê phán và lên án các hành vi không đúng nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường. (Hoạt động2)
- Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường. (Hoạt động2)
- Kỹ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường (Hoạt động3)
II. Công việc chuẩn bị:
- GV: Tranh, ảnh cảnh rác thải, thu gom xử lý rác
- Các hình SGK trang 68/69 
- HS : Vở bài tập , đọc trước nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( không có)
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: (1’)
 b.Hướng dẫn: (37’)
*HĐ1: Sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người
- YC HS quan sát hình 1, 2 SGK trang 68 và trả lời câu hỏi
+ Hãy nói cảm rác của bạn khi đi qua đống rác.
+ Rác có hại như thế nào?
+ Những sinh vật nào thường sống ở đống rác?
+ Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người?
- GV nêu thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải ở những nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người.
* Kết luận: Trong các loại rác, có những loại rễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.
*HĐ2: Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
- YC HS quan sát hình 3,4,5,6 trang 69 SGK và những tranh ảnh sưu tầm được, cho biết việc làm nào đúng, việc làm nào sai.
Þ Nên vứt rác đúng nơi quy định và xử lý rác hợp vệ sinh, không nên vứt rác bừa bãi gây ô nhiễm môi trường và hại cho sức khoẻ con người.
- Liên hệ: 
+ Cần làm gì để giữ vệ sinh công cộng?
+ Con đã làm gì để giữ vệ sinh công cộng?
+ Nêu cách xử lý rác thải ở địa phương con ở.
 Þ Cần xử lý rác thải theo 4 cách: chôn, đốt, ủ, tái chế.
*HĐ3: Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn hoặc sáng tác những hoạt cảnh ngắn để đóng vai
4. Củng cố, dặn dò: (1’)
- NX giờ học.
-Dặn HS thực hành vệ sinh môi trường.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh.
- Chia lớp thành 4 nhóm, quan sát, thảo luận, đại diện nêu ý kiến, nhóm khác bổ sung
+ .thấy mùi hôi thối
+ .có loại rác rễ thối rữa, chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh
+ ruồi, muỗi, chuột.
+ .truyền bệnh
- Quan sát, thảo luận N2 và nêu ý kiến
- 4, 5 HS trả lời.
- VD: Dựa theo bài “Chúng cháu yêu cô lắm” để sáng tác nội dung: 
Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh
Cô dạy chúng cháu vui học hành
Tình tang tính, tang tính tình
Dạy chúng cháu yêu lao động
- HS lắng nghe.
Điều chỉnh bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán
 Kiểm tra định kì (Cuối học kì 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_18_nam_hoc_2010_2011_truong_tieu.doc