Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 tháng 1 năm 2012

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 tháng 1 năm 2012

Mục tiêu: Tập đọc

 - Luyện đọc đúng các từ: tiến sĩ, sứ thần, tượng Phật, nhàn rỗi, .

- Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu chấm câu giữa các cụm từ

- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của câu chuyện.(HS khá giỏi biết đặt tên cho từng đoạn truyện)

 B / Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.

 C/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 tháng 1 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ hai ngày 30 tháng 01 năm 2012
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ( Tiết 61- 62)
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
 A/ Mục tiêu: Tập đọc
 - Luyện đọc đúng các từ: tiến sĩ, sứ thần, tượng Phật, nhàn rỗi, ...
- Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu chấm câu giữa các cụm từ
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của câu chuyện.(HS khá giỏi biết đặt tên cho từng đoạn truyện)
 B / Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
 C/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú ở bên Bác Hồ
 Và nêu nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới: Tập đọc 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: 
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu. 
( một , hai lần ) giáo viên theo dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. 
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh .
c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?
+ Nhờ ham học mà kết quả học tập của ông ra sao ?
- Yêu cầu một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm. 
+ Khi ông đi sứ sang Trung Quốc nhà vua Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- Y/C HS đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 
+ Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái làm gì để sống ?
+ Ông đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? 
+ Cuối cùng Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5. 
+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn làm ông tổ nghề thêu ?
 d) Luyện đọc lại : 
- Đọc diễn cảm đoạn 3 
- Hướng dẫn HS đọc đúng bài văn: giọng chậm rãi, khoan thai. 
- Mời HS lên thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Nhận xét ghi điểm.
 Kể chuyện 
a) Giáo viên nêu nhiệm vụ: 
- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
b) Hướng dẫn HS kể chuyện:
* - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu. 
- Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn lại của câu chuyện.
- Mời HS nêu kết quả trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương những em đặt tên hay.
* - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- Mời HS tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu chuyện. 
- Nhận xét tuyên dương những em kể chuyện tốt..
 d) Củng cố dặn dò : 
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện và xem trước bài mới. 
- 2 em đọc thuộc lòng bài thhơ, nêu nội dung bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc các từ ở mục A.
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp, tìm hiểu nghĩa của từ sau bài đọc (phần chú giải).
- Luyện đọc trong nhóm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bà.
- Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi 
+ TRần Quốc Khải đã học trong khi đi đốn củi, kéo vó, mò tôm, nhà nghèo tối không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để làm đèn 
+ Nhờ chăm học mà ông đã đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan trong triều đình .
- Một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm theo .
+ Vua cho dựng lầu cao mời ông lên chơi rồi cất thang để xem ông làm như thế nào.
- 2 Học sinh đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 .
+ Trên lầu cao đói bụng ông quan sát đọc chữ viết trên 3 bức tượng rồi bẻ tay tượng để ăn vì tượng được làm bằng chè lam. 
+ Ông chú tâm quan sát hai chiếc lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng, 
+ Ông nhìn thấy dơi xòe cánh để bay ông bắt chước ôm lọng nhảy xuống đất và bình an vô sự.
- Đọc thầm đoạn cuối.
+ Vì ông là người truyền dạy cho dân về nghề thêu từ đó mà nghề thêu ngày được lan rộng.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- HS thi đọc đoạn 3 của bài. 
- 1 em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu của BT và mẫu, lớp đọc thầm.
- Lớp tự làm bài.
- HS phát biểu. 
- HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể.
- Lần lượt HS kể nối tiếp theo 5 đoạn của câu chuyện .
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Chịu khó học hỏi, ta sẽ học được nhiều điều hay, có ích./ Trần Quốc Khái thông minh, có óc sáng tạo nên đã học được nghề thê, truyền lại cho dân...
TOÁN ( Tiết 101 )
LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu:
 - HS biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn các số có 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. 
 B/ Đồ dùng dạy học:
 C/ Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
 2634 + 4848 ; 707 + 5857
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Giáo viên ghi bảng phép tính: 
 4000 + 3000 = ? 
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm, lớp nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời Hai em lên bảng giải bài. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Điền nhanh kết quả đúng vào .
- Dặn về nhà học và xem lại các bài làm.
- 2 em lên bảng làm bài.
- lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh cách nhẩm các số tròn nghìn, lớp nhận xét bổ sung.
( 4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn vậy: 4000 + 3000 = 7 000 ).
- Cả lớp tự làm các phép tính còn lại.
- 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét chữa bài.
5000 + 1000 = 6000 
4000 + 5000 = 9000
6000 + 2000 = 8000 
8000 + 2000 = 10 000
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp làm vào vở .
- 2 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung:
 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 
 300 + 4000 = 4300 600 + 5000 = 5600 
- Từng cặp đổi vở chéo để KT.
- Đặt tính rồi tính.
- Lớp tự làm bài.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét chữa bài.
 2541 5348 4827 805
 + 4238 + 936 + 2635 + 6475
 6779 6284 7462 7280
- Đổi vở KT chéo.
- 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Phân tích bài toán theo gợi ý của GV.
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
Giải:
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
432 x 2 = 864 (lít)
 Số lít dầu cả 2 buổi bán được là:
 432 + 864 = 1296 (lít)
 ĐS: 1296 lít
- Tham gia chơi trò chơi nhằm củng cố bài.
BUỔI CHIỀU
¤N CHÝNH T¶:
I. Mục tiêu
- HS nghe đọc viết đúng đoạn 1 của bài Ông tổ nghề thêu- Viết đúng: Trần Quốc Khái, ánh sáng,tiến sĩ.
- Luyện chữ viết và kĩ năng viết chính tả cho HS
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài viết
2- Bài mới
- Đọc bài viết.
Nêu những tội áccủa giặc ngoại xâm đối với dân ta?
? Trong bài viết có những chữ nào khó.
ruộng nương,thiệt mạng,ngút trời.
? Lời thưa của chủ quán được trình bày thế nào.
- GV đọc bài cho HS viết
- Đọc cho HS dò bài
3- HD làm bài tập
Điền vào chỗ trống: 
4- Nhận xét giờ học
HS nghe đọc- 2 em đọc lại, lớp đọc thầm.
HS nêu từ khó.
HS viết vở nháp- 2 em lên bảng viết.
HS viết vở.
Tự dò bài
HS làm bài vào vở.
Nêu vần cần điền- Đọc từ.
Nhận xét.
GĐ- BDTOÁN
 ÔN luyÖn PHÐP CéNG C¸C Sè TRONG PV 1000 
I/ Môc tiªu :
Gióp HS céng nhÈm c¸c sè trßn ngh×n, trßn tr¨m cã ®Õn 4 ch÷ sè.
Cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh céng c¸c sè cã bèn ch÷ sè vµ gi¶i to¸n.
II/ §å dïng d¹y häc:
VBT
II C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ KTBC.
+ CHo HS lµm b¶ng con 4372 +3721
B/Bµi míi.
1/ Giíi thiÖu bµi
2/H­íng dÉn HS céng nhÈm.
*Bµi 1: 
MÉu: 3000 + 5000
NhÈm 3 +5 = 8 ngh×n.
3000+ 5000 = 8000
*Bµi 2: §Æt tÝnh vµ tÝnh
+Cho HS lµm b¶ng con.
*Bµi 3:
+Gäi HS ®äc bµi
+Cho HS ph©n tÝch ®Ò vµ gi¶i.
*Bµi 4: 
+HS lªn b¶ng vÏ.
4/Cñng cè vµ dÆn dß.
+VN «n l¹i bµi chuÈn bÞ tiÕt sau luyÖn tËp.
+HS ®Æt tÝnh vµ tÝnh
+HS ®äc yªu cÇu cña ®Ò bµi.
+Nghe c« ph©n tÝch mÉu.
+HS tÝnh nhÈm nèi tiÕp
+HS nªu l¹i c¸ch ®Æt tÝnh vµ tÝnh.
+HS ®äc ®Ò + ph©n tÝch ®Ò, tãm t¾t vµ gi¶i.
+HS vÏ.
 A M B
Thứ ba ngày 31 tháng 01 năm 2012
TOÁN ( Tiết 102)
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
 A/ Mục tiêu: 
- HS biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
 - Biết giải bài toán có lời văn(có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
 B/ Đồ dùng dạy học: 
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Nhẩm:
 6000 + 2000 = 6000 + 200 =
 400 + 6000 = 4000 + 6000 = 
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép trừ :
- Giáo viên ghi bảng 8652 – 3917 
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách tính, GV ghi bảng như SGK.
- Rút ra quy tắc về phép trừ hai số có 4 chữ số.
- Yêu cầu học thuộc QT . 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng .
- Mời một em lên bảng.
- Yêu cầu đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2HS lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: Gọi học sinh đọc bài 4.
- Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một học sinh lên bảng vẽ.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu nhận xét đúng hay sai ?
 a) 7284 b) 6473
 - 3528 - 5645
 4766 828
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em lên bảng làm BT.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu 
- Học sinh trao đổi và dựa vào cách thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 
10 000 đã học để đặt tính và tính ra kết qu ... trước lớp.
- Giáo viên lắng nghe bình chọn học sinh kể hay nhất. 
+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ?
 c) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- Hai em lên báo cáo hoạt động của mình.
- Lắng nghe.
- Hai em đọc yêu cầu bài tập.
- 1HS làm mẫu (nói nội dung tranh 1).
- Lớp quan sát các bức tranh trao đổi theo nhóm, mối nhóm 4 em.
- Đại diện các nhóm thi trình bày nội dung từng bức tranh trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn nói hay nhất.
- Một học sinh nêu nội dung yêu cầu của bài tập 
- Quan sát tranh vẽ hình ông Lương Định Của và lắng nghe giáo viên kể chuyệnù để trả lời các câu hỏi :
+ Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt giống quý .
+ Vì lúc ấy trời đang rét nếu đem gieo hạt nảy mầm sẽ bị chết rét.
+ Ông chia 10 hạt ra hai phần. 5 hạt đem gieo trong phòng TN, còn 5 hạt ngâm nước ấm, gói vào khăn, tối tối ủ người, trùm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm cho thóc nảy mầm.
- Từng cặp tập kể lại nội dung câu chuyện.
- 1 số em thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn kể tốt nhất.
+ Ông Lương Định Của là người rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống. Ông đã nâng niu từng hạt giống.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
 TOÁN ( Tiết 105)
THÁNG - NĂM
 A/ Mục tiêu 
- Biết các đơn vị đo thời gian : tháng , năm biết được một năm có 12 tháng . Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng .
- Biết xem lịch ( tờ lịch tháng , năm ,)
 B/ Đồ dùng dạy học: - Một tờ lịch năm 2005.
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Giới thiệu số tháng trong một năm và số ngày trong tháng .
- Treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và giới thiệu.
- Đây là tờ lịch năm 2005 . Lịch ghi các tháng trong năm 2005 và các ngày trong mỗi tháng. 
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2005 trong sách giáo khoa và TLCH: 
+ Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ Đó là những tháng nào ? 
- Giáo viên ghi tên các tháng lên bảng .
- Mời hai học sinh đọc lại.
* Giới thiệu số ngày trong một tháng .
- Cho học sinh quan sát phần lịch tháng 1 năm 2005 ở SGK. 
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 2 có mấy ngày ? 
- Giới thiệu thêm: Những năm nhuận, tháng hai có 29 ngày. 
- Lần lượt hỏi học sinh trả lời đến tháng 12 và ghi lên bảng.
- Cho HS đếm số ngày trong từng tháng, ghi nhớ. 
c/ Luyện tập:
Bài 1:- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi HS trả lời miệng, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp quan sát tờ lịch tháng 8 năm 2009 và TLCH. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Những tháng nào có 30 ngày ?
- Những tháng nào có 31 ngày ?
- Tháng hai có bao nhiêu ngày ?
- Về nhà học và ghi nhớ cách xem lịch.
- Hai em lên bảng làm BT, mỗi em làm một bài: 
1. Tính nhẩm: 10000 - 6000 =
 6300 + 500 =
2.Đặt tính rồi tính: 5718 + 636; 8493 - 3667
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Nghe GV giới thiệu.
- Quan sát lịch 2005 trong SGK và trả lời:
+ Một năm có 12 tháng đó là : Tháng 1 , tháng 2 , tháng 3, tháng 4 (tư), tháng 5, tháng 6 , tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 , tháng 10 , tháng 11, tháng 12.
- Nhắc lại số tháng trong một năm. 
- Tiếp tục quan sát các tháng trong tờ lịch để đếm số ngày trong từng tháng.
+ Tháng một có 31 ngày.
+ Tháng hai có 28 ngày.
- Cứ như thế học sinh trả lời hết số ngày ở các tháng trong một năm.
- HS đếm số ngày trong từng tháng và ghi nhớ ( cá nhân, đồng thanh)
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+Tháng này là tháng 1. Tháng sau là tháng 2 
+Tháng 1 có 31 ngày +Tháng 3 có 31 ngày 
+Tháng 6 có 30 ngày +Tháng 7 có 31 ngày 
+Tháng10 có 31 ngày +Tháng 11 có 30 ngày 
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp quan sát lịch và làm bài.
- 2 em trình bày kết quả, lớp nhận xét bổ sung:
+Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu .
+Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư.
+Tháng 8 có 4 chủ nhật.
+Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28.
- Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.
- Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 12 có 31 ngày.
- Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày.
THỦ CÔNG ( Tiết 21)
ĐAN NONG MỐT (TIẾT 1)
 A/ Mục tiêu 
- Học sinh biết cách đan nong mốt.Kẻ, cắt được các nan đan tương đối đều Đan được nong mốt đúng qui trình kĩ thuật,dồn được nan đan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan
 B// Đồ dùng dạy học: 
 - Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa. Tranh quy trình đan nong mốt . Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. Bìa màu, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công, hồ dán .
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát vật mẫu.
- Đan nong mốt được ứng dụng làm những đồ dùng gì trong gia đình ? 
- Những đồ vật đó được làm bằng vật liệu gì ? 
* Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Treo tranh quy trình và hướng dẫn.
Bước 1 : Kẻ cắt các nan .
- Cắt nan dọc: Cắt 1 hình vuông cạnh 9 ô. Sau đó cắt theo các đường kẻ đến hết ô thứ 8.
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan để làm nẹp: rộng 1 ô, dài 9 ô.
 Bước 2 : Đan nong mốt bằng giấy bìa.
- Hướng dẫn đan lần lượt từ nan ngang thứ nhất , nan ngang thứ hai, cho đến hết: Cách đan nong mốt là nhấc 1 nan, đè 1 nan, 2 nan liền nhau đan so le.
Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm nan.
- Hướng dẫn bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại rồi dán vào tấm đan để không bị tuột.
+ Gọi HS nhắc lại cách đan.
- Cho HS cắt các nan đan và tập đan nong mốt. 
- Theo dõi giúp đỡ các em.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu nhắc lại các bước kẻ, cắt và đan nong mốt. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài , xem trước bài mới .
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Cả lớp quan sát vật mẫu.
- Nêu các vật ứng dụng như : đan rổ , rá , làn , giỏ ...
- Hầu hết các vật liệu này là mây, tre, nứa lá dừa 
- Lớp theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em nhắc lại cách cắt các nan.
- 2 em nhắc lại cách đan.
- Cả lớp thực hành cắt các nan và tập đan.
- Nêu các bước kẻ, cắt, đan nong mốt. 
BUỔI CHIỀU
Ôn luyện tiếng Việt:
LUYỆN VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN.
I . Mục tiêu:
-Trình bày đúng đoạn văn.
-Viết thành câu, dùng đúng từ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GV
HS
 HĐ1: Giới thiệu bài
 - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
 HĐ2: H ãy tưởng mình là một ngư ời dân l àng gióng được chứng kiến câu chuyện,viết lại nội dung một trong hai đoan văn theo câu a,hoặc câu b.
 HĐ3 : Chữa bài tập theo đối tượng
 Nhận xét
GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS
 HĐ4 : Củng cố dặn dò:
 Một vài em đọc bài của mìnNhận xét tiết học
Lắng nghe
- HS đọc yêu cầu 
- HS chọn đề và làm
- GV nhận xét
Gọi HS đọc bài- Lớp nhận xét- GV bổ sung
Lắng nghe
HS chữa những câu sai ,từ sai 
BDTOÁN
Thực hành (t2)
I/ Môc tiªu:
¤n c¸ch ®Æt tÝnh ,c¸ch t×m thµnh phÇn ch­a biÕt, gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- tËp tÝnh cÈn thËn cho HS.
II/§å dïng d¹y häc.
B¶ng con
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS xem lÞch bµn tay.
3/Thùc hµnh.
*Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh
+CHo HS lµm .
*Bµi 2: t×m x
+HS tù lµm
Bµi 3: HS ®äc ®Ò bµi vµ tù lµm
4/ Cñng cè vµ dÆn dß.
+VN «n l¹i bµi vµ on l¹i c¸ch xem lÞch. 
2 HS lªn b¶ng lµm 
C¶ líp lµm vµo vë. 
3465+ 1825
8291 - 3574
5959 + 728
8080 - 242
X+2002= 2010
 X =2010+2002
 X = 4012
+
 (Thể dục)
 TRÒ CHƠI “ LÒ CÒ TIẾP SỨC”
 A/ Mục tiêu: 
 - HS thuộc nội dung trò chơi đã học.
 - Rèn kỹ năng chơi và tham gia chơi được các trò chơi một cách chủ động.
 -GDHS rèn luyện thể lực.
 B / Đồ dùng dạy học: 
- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. 
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi, dụng cụ để tập rèn tư thế cơ bản 
 C / Các hoạt động dạy học:
Nội dung và phương pháp dạy học
Đội hình luyện tập
1.Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . 
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. 
- Chơi trò chơi : (qua đường lội).
2/ Phần cơ bản :
* Ôn tập đi đều theo 1 – 4 hàng dọc:
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại động tác đi đều theo 1 - 4 hàng dọc .
- Lớp tập hợp theo đội hình 1 -4 hàng dọc thực hiện đi đều theo sự điều khiển của giáo viên một lần. 
* Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập .
- Thi trình diễn giữa các tổ đi đều 1 lần x 15 m.
* Làm quen trò chơi “ Lò cò tiếp sức “.
- Giáo viên HD HS nêu tên trò chơi.
- Giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi.
* Làm mẫu, rồi cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần .
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Giáo viên nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại. 
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
 GV
 GV
Sinh hoạt lớp :
§¸nh gi¸ ho¹t ®éng trong tuÇn – Ph¦¬ng híng tuÇn tíi
 I. Môc tiªu:
HS töï nhaän xeùt những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần. Xây dựng phương hướng tuần tới.
Reøn kó naêng töï quaûn. 
Giaùo duïc tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
 II.Tiến hành sinh hoạt:
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Sô keát lôùp tuaàn qua
1.HD Caùc toå tröôûng toång keát tình hình toå
GVbổ sung
Tuyên dương các HS điển hình:Lê Na, TuấnAnh,
2.Coâng taùc tuaàn tôùi:
- Khaéc phuïc haïn cheá tuaàn qua.
- Thöïc hieän thi ñua giöõa caùctổ å
3. Sinh hoaït văn nghệ
- Caùc toå tröôûng baùo caùo những ưu, khuyết điểm của tổ trong tuần qua. Nêu tên cụ thể các bạn tiến bộ
Lôùp trưởng toång keát, đánh giá chung về các mặt :
- Hoïc taäp 
- Neà neáp
- Veä sinh..
- Laéng nghe giaùo vieân nhaän xeùt chung.
Lớp phó phụ trách văn nghệ điều hành
- HS Thöïc hieän.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 T21 LUYEN.doc