Giáo án bài tổng hợp cả năm lớp 3

Giáo án bài tổng hợp cả năm lớp 3

Mục tiêu cần đạt:

- Nghe – viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.

II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:

- Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.

- Vấn đáp

- Thuyết trình

III. Phương tiện dạy – học:

1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.

2/- HS: - Dụng cụ học tập.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài tổng hợp cả năm lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Liên hợp quốc.
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc mẫu bài chính tả.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
+ Cần viết hoa những chữ nào?
+ Nêu cách viết số: ngày, tháng, năm
- Hướng dẫn HS viết từ khó:
- GV sửa cho HS.
- GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi ,uốn nắn tư thế ngồi viết của HS .
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
BT2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
- GV chọn BT2a cho HS; Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD cách tìm, gọi HS lên bảng điền kết quả.
Nhận xét, khen ngợi.
BT3: 
- Cho HS chọn từ, thi đua đặt câu.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng: Xung quanh, bác sĩ, điền kinh.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2 HS đọc.
+ Gồm 4 câu.
+ Tên riêng, đầu câu, sau dấu chấm.
+ Khi viết có sử dụng dấu gạch nối ở giữa để phân biệt ngày, tháng, năm.
- Viết bảng con: Hòa bình, thế giới, lãnh thổ, thành viên
- Lắng nghe, viết bài vào vở.
- Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả.
BT2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a) buổi chiều; thủy triều; triều đình; chiều chuộng; ngược chiều; chiều cao.
Bài 3 : 
a) Em bé được cả nhà chiều chuộng.
b) Hai chiếc xe đi ngược chiều nhau.
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nhớ - viết: Một mái nhà chung
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng viết một số từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) HD nhớ viết:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu.
- Gọi HS đọc lại bài (cá nhân, nhóm) đọc HTL.
+ Trong bài cần viết hoa chữ nào?
- Cho HS viết một số từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS đóng SGK lại, nhớ viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc nhở HS cách trình bày
- Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
- GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu; HD cách làm.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng con: Chịu khó, trang trại, chân trời
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- HS đọc.
+ Những chữ đầu câu.
- Viết bảng con: nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình, nghiêng, .
- Nhớ viết bài vào vở.
- Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
 a) tr hay ch? 
 Mèo con đi học ban trưa
Nón nan không đội, trời mưa ào ào
 Hiên che không chịu nép vào
Tối về sổ mũi còn gào “meo meo”
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Bác sĩ Y-éc-xanh
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
+ Đoạn chính tả gồm mấy câu?
+ Những từ nào cần viết hoa?
- Hướng dẫn HS viết từ khó:
- GV sửa cho HS.
- GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS .
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
BT2b: Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã.
- GV chọn BT2b cho HS, gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS lên bảng điền kết quả, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng: Chân trời, nghiên cứu, băn khoăn...
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2 HS đọc.
+ Gồm 5 câu.
+ Tên riêng và các từ đầu câu.
- Viết bảng con: Ngôi nhà, trái đất, bổn phận, bình yên
- Lắng nghe, viết bài vào vở.
- Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả.
BT2b: Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã:
Giọt gì từ biển, từ sông
Bay lên lơ lửng mênh mông lưng trời.
Cõi tiên thơ thẩn rong chơi
Gặp miền giá rét lại rơi xuống trần.
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nhớ - viết: Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nhớ - viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết một số từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) HD nhớ viết:
- GV đọc mẫu 4 khổ thơ.
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
+ Bài thơ viết hoa những chữ nào?
- Cho HS viết một số từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS nhớ viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HS cách trình bày
- Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
- GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng điền.
Nhận xét, khen ngợi.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT, cho HS thi đua đặt câu.
Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng con: Rừng xanh, dáng hình, thơ thẩn
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- HS đọc đồng thanh (HTL).
+ Viết hoa chữ cái đầu câu.
- Viết bảng con: Trồng cây, tiếng hát, ngọn gió, đường dài, hạnh phúc.
- Nhớ viết bài vào vở.
- Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a) rong , dong, hay giong?
Rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong.
Bài 3:
- HS đọc + đặt câu.
+ Con ngựa hồng đã mấy ngày trời rong ruổi trên đường.
+ Bướm là con vật thích rong chơi.
+Sáng sớm đoàn thuyền thong dong ra khơi.
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Ngôi nhà chung.
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc mẫu bài chính tả.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
+ Cần viết hoa những chữ nào?
- Hướng dẫn HS viết từ khó:
- GV sửa cho HS.
- GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi ,uốn nắn tư thế ngồi viết của HS .
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
BT2: Điền vào chỗ trống
- GV chọn BT2a cho HS. Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS lên bảng iđền kết quả.
Nhận xét, khen ngợi.
BT3: Đọc và chép lại các câu văn sau:
- Cho 2 HS lên bảng (1 em đọc, 1 em viết).
- Cho HS lên thi đua viết (nhanh, đúng).
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng: rong ruỗi, thong dong, gánh hàng rong.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2 HS đọc.
+ Gồm 4 câu.
+ Các chữ cái đầu câu.
- Viết bảng con: Hàng nghìn, phong tục, hòa bình, môi trường, đấu tranh, bệnh tật
- Lắng nghe, viết bài vào vở.
- Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả.
BT2: Điền vào chỗ trống
a, L hay n:? 
Làm nương
Nương đỗ; nương ngô; lưng đeo gùi; tấp nập; làm nương; vút lên;.
BT3: Đọc và chép lại các câu văn sau:
a) Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu.
b) Vinh và Vân  ... c hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc bài thơ.
- Gọi HS đọc lại bài.
+ Bài thơ gồm mấy khổ thơ?
+ Cần viết hoa những chữ nào trong bài?
+ Bài thơ được viết theo thể thơ gì?
- Cho HS viết một số từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đọc cho HS viết bài (đọc 2, 3 lượt).
Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc nhở HS cách trình bày
- Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm.
GDBVMT: Giúp HS thấy được sự hình thành thính cách đâng yêu của nhân vật mưa. Từ đó thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Tìm và viết các từ:
- GV chọn BT2b; Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- GV đọc câu gợi ý; HS tìm từ.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng con: lóng lánh, vườn dừa, tinh nghịch
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2, 3 HS đọc bài.
+ 3 khổ thơ.
+ Chữ cái đầu dòng thơ.
+ Thể thơ 5 chữ (mỗi dòng 5 chữ)
- Viết bảng con: gió, sông, mặt nước, nghịch, mỡ màu, .
- Nghe viết bài vào vở.
- Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi.
Bài 2: Tìm và viết các từ:
b, Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau:
+ màu vàng .
+ cây dừa . 
+ con voi.
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Cóc kiện trời.
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc mẫu bài chính tả.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
+ Cần viết hoa những chữ nào?
- Hướng dẫn HS viết từ khó:
- GV sửa cho HS.
- GV đọc bài cho HS viết bài. 
GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS .
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
BT2: 
- Cho HS thực hành viết bảng con.
- GV đọc cho HS viết. Cho HS đọc lại các từ đó.
Nhận xét, khen ngợi.
BT3: Điền vào chỗ trống : 
- GV chọn BT3a cho HS; Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 em lên bảng điền, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng: nức nẻ, náo động, dùi trống.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2 HS đọc.
+ Gồm 3 câu.
+ Tên riêng, đầu câu, sau dấu chấm.
- Viết bảng con: ruộng đồng, chim muông, thiên đình, trần gian
- Lắng nghe, viết bài vào vở.
- Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả.
BT2 :
- Viết bảng con: Bru-nây, Cam-pu-chia, Lào, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a.
BT3: Điền vào chỗ trống : 
a) s hay x ?
cây sào; xào nấu; lịch sử; đối xử.
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Quà của đồng nội.
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc đoạn chính tả.
- Gọi HS đọc lại bài.
+ Đoạn chính tả gồm mấy câu?
+ Trong bài cần viết hoa chữ nào?
- Cho HS viết một số từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc nhở HS cách trình bày
- Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
- GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu; HD cách làm.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả.
Nhận xét, khen ngợi.
Bài 3: Tìm các từ:
- GV chọn BT3a; Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nêu gợi ý, HS tìm từ.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng con: Bru-nây, Cam-pu-chia, Lào, In-đô-nê-xi-a
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- HS đọc.
+ Gồm 3 câu.
+ Những chữ cái đầu câu.
- Viết bảng con: Lúa non, giọt sửa, phảng phất, hương vị, .
- Nghe viết bài vào vở.
- Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a) s hay x? 
Nhà xanh lại đóng đố xanh
Tra đỗ. trồng hành, thả lợn vào trong.
(Là cái bánh chưng)
Bài 3: Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
+ Sao
+ Xa
+ Sen
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Thì thầm
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc mẫu bài thơ.
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ gì?
+ Những từ nào cần viết hoa?
- Hướng dẫn HS viết từ khó:
- GV sửa cho HS.
- GV đọc bài cho HS viết bài. GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS .
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
BT2:
- GV đọc tên nước, HS viết bảng con.
Nhận xét, khen ngợi.
BT3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố.
- GV chọn BT3a cho HS, gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS lên bảng điền kết quả, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, khen ngợi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng: Chân trời, nghiên cứu, băn khoăn...
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2 HS đọc.
+ Thể thơ 5 chữ.
+ Những chữ đầu mỗi dòng thơ.
- Viết bảng con: Ong bướm, mênh mông, trời, im lặng
- Lắng nghe, viết bài vào vở.
- Nộp vở, HS dưới lớp đổi vở nhau kiểm tra lỗi chính tả.
BT2:
- Viết bảng con:
Ma-lai-xi-a; Mi-an-ma; Phi-líp-pin; Thái Lan; Xin-ga-po.
BT3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố.
Lưng đằng trước bụng đằng sau
Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.
(Là cái chân)
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Chính tả
Nghe- viết: Dòng suối thức
I. Mục tiêu cần đạt:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương pháp kĩ thuật dạy – học:
Thảo luận nhóm lớn, nhóm nhỏ.
Vấn đáp
Thuyết trình
III. Phương tiện dạy – học:
1/- GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
2/- HS: - Dụng cụ học tập.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hướng dẫn nghe viết : 
- GV đọc mẫu bài thơ.
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ gì?
+ Bài thơ viết hoa những chữ nào?
- Cho HS viết một số từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đọc cho HS ghi bài vào vở
Theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HS cách trình bày
- Thu 1 số vở: Nhận xét, ghi điểm.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Tìm các từ:
- GV chọn BT2a; Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- GV đọc gợi ý; HS tìm tiếng.
Nhận xét, khen ngợi.
Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch?
- Gọi HS đọc yêu cầu BT, gọi HS lên bảng điền kết quả.
Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét 
- Yêu cầu vài HS nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Báo cáo sĩ số
- Hát vui.
- Viết bảng con: Mi-an-ma. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài cá nhân, đồng thanh.
- Dò bài.
- 2, 3 HS đọc.
+ Thể thơ lục bát.
+ Viết hoa chữ cái đầu câu.
- Viết bảng con: Bầu trời, trên nương, trúc xanh.
- HS ghi bài vào vở.
- Nộp bài, HS dưới lớp đổi vở kiểm tra lỗi.
Bài 2: Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch: 
+ Vũ trụ 
+ Chân trời 
Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch?
Lời ru
- Đầu làng cây gạo đơm hoa đỏ trời.
- Mưa trong mắt mẹ, mưa ngoài sân phơi.
- Hẳn trong câu hát “à ơi”.
 Mẹ ru hạt thóc chớ vơi trong bồ.
- Lời ru chân cứng đá mềm.
- Ru đêm trăng khuyết thanh đêm trăng tròn.
- Nêu nội dung bài học
- 2, 3 em nhận xét; cả lớp nhận xét.
F Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docCT Lop 3 T3035.doc