Chào cờ
Tập đọc Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử
Kể chuyện Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử
Toán Luyện tập ( trang 132 )
Tiếng Anh
Toán BS
Toán BS
Chính tả Nghe – Viết : Sự tích lễ hội CĐT
Toán Làm quen với thống kê số liệu
Thể dục
TNXH Tôm, Cua
Đạo đức Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác ( Tiết 1 )
Thủ công
Toán BS
Tập đọc Rước đèn ông sao
L từ và câu Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy
Mỹ thuật
Toán Làm quen với thống kê số liệu (TT)
T việt BS
T việt BS
Toán BS
Chính tả Nghe – Viết : Rước đèn ông sao
Toán Luyện tập ( trang 138 )
TNXH Cá
Nhạc
TV bổ sung
Thể dục
Toán BS
Tập làm văn Kể về một ngày hội
Tiếng Anh
Toán Kiểm tra định kỳ GHK II
Tập viết Ôn chữ hoa T
BÁO GIẢNG TUẦN 26 Từ ngày Tháng 03 đến ngày tháng ..... năm 2021 Thứ ngày tháng TT tiết Môn Phân môn BÀI DẠY Đồ dung dạy học Tích hợp KN, MT .. Sáng thứ 2 . / 03 2021 1 Chào cờ 2 Tập đọc Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử 3 Kể chuyện Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử 4 Toán Luyện tập ( trang 132 ) Chiều 2 Tiếng Anh 3 Toán BS 4 Toán BS Sáng thứ 3 / 03 2021 1 Chính tả Nghe – Viết : Sự tích lễ hội CĐT 2 Toán Làm quen với thống kê số liệu 3 Thể dục 4 TNXH Tôm, Cua Chiều 2 Đạo đức Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác ( Tiết 1 ) 3 Thủ công 4 Toán BS Sáng thứ 4 / 03 2021 1 Tập đọc Rước đèn ông sao 2 L từ và câu Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy 3 Mỹ thuật 4 Toán Làm quen với thống kê số liệu (TT) Chiều 2 T việt BS 3 T việt BS 4 Toán BS Sáng thứ 5 / 03 2020 1 Chính tả Nghe – Viết : Rước đèn ông sao 2 Toán Luyện tập ( trang 138 ) 3 TNXH Cá 4 Nhạc Chiều 2 TV bổ sung 3 Thể dục 4 Toán BS Sáng thứ 6 . / 03 2021 1 Tập làm văn Kể về một ngày hội 2 Tiếng Anh 3 Toán Kiểm tra định kỳ GHK II 4 Tập viết Ôn chữ hoa T 5 SHTT Giáo viên Thứ . Ngày . Tháng . Năm 20. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ I. Mục tiêu: - Luyện đọc đúng các từ: du ngoạn, hoảng hốt, ẩn trốn, quấn khố,... - Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu ND ý nghĩa: Chữ Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chữ Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Kể lại được tõng đoạn của câu chuyện (HS khá giỏi đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện ) - Giáo dục học sinh yêu quê hương, đất nước. *Kỷ năng sống: - Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm xử lý thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp : Lắng nghe và phản hồi tích cực. II. Chuẩn bị: -Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa. - SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Hội đua voi ở Tây Nguyên“. Yêu cầu nêu nội dung bài. - Giáo viên nhận xét. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: *Hoạt động 1: Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu học sinh đọc từng câu - Hướng dẫn HS luyện đọc tõ khã - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. *Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung: - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : => Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghèo khó ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. => Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào ? => Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên cùng Chử Đồng Tử ? - Yêu cầu HS đọc thầm 3. => Chử Đồng Tử và Tiên Dung đã giúp dân làm những việc gì ? - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4. => Nhân dân ta đã làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử ? *Hoạt động 3: Luyện đọc lại: - Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện. - Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn. - Mời 3HS thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện *Hoạt động 1: Giáo viên nêu nhiệm vụ - Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý. - yêu cầu HS quan sát tranh minh họa, nhớ lại ND từng đoạn truyện và đặt tên cho từng đoạn. - Gọi HS nêu miêng kết quả. - Nhận xét chốt lại ý kiến đúng. *Hoạt dộng 2: Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc lại gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. - Mời 4 học sinh dựa vào từng bức tranh theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Mời một học sinh kể lại cả câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt. 3. Củng cố, dặn dò : - Hãy nêu ND câu chuyện. - Về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện. - Ba học sinh lên bảng đọc bài và TLCH. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. => Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ còn lại một chiếc khổ mặc chung. Khi cha mất, Chử Đồng Tử quấn khổ chôn cha còn mình thì ở không. - Lớp đọc thầm đoạn 2 câu chuyện. => Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp cặp bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình trên bãi lau thưa để trốn. Công chúa Tiên Dung tình cờ cho vây màn tấm đúng nơi đó. Nước vội làm cát trôi, lộ ra Chử Đồng Tử. Công chúa rất đổi bàng hoàng. => Công chúa cảm động khi biết tình cảnh của chàng và cho rằng duyên trời đã sắp đặt trước, liền mở tiệc ăn mừng và kết duyên cùng chàng. - Đọc thầm đoạn 3. => Truyền cho dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. Sau khi đã hóa lên trời Chử Đồng Tử còn nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc. - Đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi. => Nhân dân lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Hàng năm suốt mấy tháng mùa xuân cả một vùng bờ bãi sông Hồng nô nức làm lễ, tưởng nhớ công lao của ông. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu - 3 em thi đọc lại đoạn 2. - Một em đọc cả bài. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học - Đọc yêu cầu bài (dựa vào 4 bức tranh minh họa đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. - Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa và đặt tên. - Một số em nêu kết quả, cả lớp bổ sung: + Tranh 1 : Cảnh nghèo khổ/ Tình cha con. + Tranh 2 : Cuộc gặp gỡ kì lạ . + Tranh 3 : Truyền nghề cho dân + Tranh 4 : Tưởng nhớ / Uống nước nhớ nguồn - 4 em lên dựa vào 4 bức tranh nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện trước lớp. - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công với dân, với nước. ND kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng CĐT.. Nhận xét tiết học : Thứ . Ngày . Tháng . Năm 20. TOÁN: ( Tiết 126 ) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu tiết dạy: - Tiếp tục củng cố nhận biết và sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học đã học. Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ (thay đổi giá tiền cho phù hợp với thực tế) - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Một số tờ giấy bạc các loại. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hướng dẫn HS làm bài luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát, xác định số tiền trong mỗi chiếc ví rồi so sánh. - Gọi HS nêu miêng kết quả. - Nhận xét chốt lại ý kiến đúng. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS nêu miêng kết quả. - Nhận xét chốt lại ý kiến đúng. a) 2000 + 1000 + 500 + 100 = 3600 (đồng) hoặc b) 5000 + 2000 + 500 = 7500 (đồng) hoặc c) 2000 + 1000 + 100 = 3100 (đồng ) hoặc Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài cá nhân. - Gọi HS nêu miêng kết quả. - Nhận xét chốt lại ý kiến đúng. Bài 4: - Gọi học sinh đọc bài 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố -dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại các BT đã làm. - 1 em nêu yêu cầu bài (Chiếc ví nào nhiều tiền nhất) - Cả lớp tự làm bài. - 2 em nêu kết quả trước lớp, Cả lớp bổ sung: => Chiếc ví ( c ) có nhiều tiền nhất. - 1 em nêu yêu cầu bài ( Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải ? ) - Cả lớp quan sát hình vẽ và tự làm bài. -2 em nêu kết quả trước lớp, Cả lớp bổ sung: a) 1000 + 1000 + 1000 + 500 + 100 = 3600 ( đồng ) b) 5000 + 2000 + 200 + 200 + 100 = 7500 ( đồng ) c) 2000 + 1000 + 500 + 500 = 3100 ( đồng ) - 1 em nêu yêu cầu bài (Xem tranh rồi trả lời câu hỏi ) - Cả lớp quan sát hình vẽ và tự làm bài. -2 em nêu kết quả trước lớp, Cả lớp bổ sung: a) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ để mua 1 cái kéo. b) Nam có 7000 đồng, Nam mua được 1 cái ko và 1 cây bút. - Một em đọc bài toán. - Cả lớp cùng GV phân tích bài toán và làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải: Số tiền Mẹ mua hết tất cả là : 6700 + 2300 = 9000 ( đồng ) Cô bán hàng phải trả lại số tiền là : 10000 – 9000 = 1000 ( đồng ) Đ/S : 1000 đồng. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học : Thứ hai Ngày . Tháng . Năm 20. TOÁN ( Bổ sung ) BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I. Mục tiêu - Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, Ôn cách tính chu vi HCN II. C¸c ho¹t ®éng c¬ b¶n. - GV tæ chøc cho HS lµm c¸c BT trong VBT víi c¸c h×nh thøc c¸ nh©n hoÆc nhãm ®Ó hoµn thµnh BT. - LÇn lît cho HS lªn b¶ng ch÷a bµi - Lu ý ®Ó HS lµm ®îc c¸c BT 1,2,3( tr.40 VBT) HS kh¸ (giái) lµm đề 1 BT ë Luyện giải toán tuần 26 - Líp theo dâi nhËn xÐt kÕt qu¶ - c¸ch tr×nh bµy cña b¹n - ChÊm - ch÷a bµi - NhËn xÐt tiÕt häc III. Cñng cè – dÆn dß: - VÒ nhµ häc bài và xem l¹i BT ®· lµm Nhận xét tiết học : Thứ ba Ngày . Tháng . Năm 20. CHÍNH TẢ: ( Nghe-viết ) SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỮ ĐỒNG TỬ I. Mục tiêu : - Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử “. - Làm đúng baì tập 2 a/b . - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. II. Chuẩn bị: - Ba tờ phiếu viết nội dung BT2a. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có vần ưc/ưt. - Nhận xét đánh giá chung. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động: *HĐ 1: Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. => Những chữ nào trong bài viết hoa? - Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng con. * Đọc cho học sinh viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. *HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 3HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả. - ... ác con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. Chấm chữa bài 3. Củng cố - dặn dò -nhắc lại nội dung bài học - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - 2 em lên bảng viết : Phan Rang, Rủ. - Lớp viết vào bảng con. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. - Các chữ hoa có trong bài: S, C, T. - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con. - 1 hs đọc từ ứng dụng: Sầm Sơn - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. Sầm Sơn - 1HS đọc câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm. Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai. => Nguyễn Trãi ca ngợi cảnh đẹp nên thơ ở Côn Sơn. Lớp thực hành viết trên bảng con: Côn Sơn, Ta . - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên - Nộp vở. Nhận xét tiết học : Thứ sáu Ngày . Tháng . Năm 20. SINH HOẠT TUẦN 26 I. Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 26 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS có thái độ học tập đúng đắng, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần 25 * Nề nếp: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... * Học tập: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... * Hoạt động khác: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... III. Kế hoạch tuần 26: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... IV. Nhận xét chung: ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: