Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 27, Buổi 1 - Khúc Thị Diên

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 27, Buổi 1 - Khúc Thị Diên

ÔN TẬP ( TIẾT 1)

 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( TIẾT 1)

I. Mục tiêu :

1. Mục tiêu chung: Theo SGV trang , chuẩn kiến thức- kĩ năng trang 38

2. Mục tiêu riêng:

 - HS TB-Y: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc 65 tiếng/ phút) trả lời được 1 CH về ND, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Quả táo theo tranh vẽ.

 - HS KG: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, bài thơ ( tốc độ đọc trên 65 tiếng/ phút), kể lại được toàn bộ câu chuyện Quả táo , biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc cần kiểm tra

 - Tranh minh họa các đoạn truyện Quả táo.

III. Hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 27, Buổi 1 - Khúc Thị Diên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27: ( Thực hiện từ ngày 07 / 02 / 2011 đến 12 /03 /2011)
Thứ hai, ngày 07 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2: Tập đọc:
 ôn tập ( tiết 1)
	ôn tập và kiểm tra ( tiết 1)
I. Mục tiêu :
1. Mục tiêu chung: Theo SGV trang , chuẩn kiến thức- kĩ năng trang 38
2. Mục tiêu riêng:
 - HS TB-Y: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc 65 tiếng/ phút) trả lời được 1 CH về ND, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Quả táo theo tranh vẽ. 
 - HS KG: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, bài thơ ( tốc độ đọc trên 65 tiếng/ phút), kể lại được toàn bộ câu chuyện Quả táo , biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc cần kiểm tra
 - Tranh minh họa các đoạn truyện Quả táo.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài( 2 phut): 
Nờu mục tiờu tiết học.
- Nghe GV giới thiệu bài.
2. Kiểm tra tập đọc ( 12 - 13 phút) 
- Cho HS lờn bảng gắp thăm bài đọc, cho hs về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phỳt.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 6 hs) 
- Gọi HS lên đọc và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc.
- Đọc và trả lời cõu hỏi. Lớp theo dừi và nhận xột.
 GV nx, cho điểm trực tiếp từng HS.
3. ễn luyện về phộp so sỏnh 
Bài 2: ( 16 -17 phút)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs quan sát kĩ từng bức tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung từng tranh
- Quan sát tranh và đọc lời thoại
- Chia nhóm 6 => yc hs làm việc theo nhóm
- Làm việc theo nhóm
- Gọi 6 hs của 6 nhóm nối tiếp nhau kể
- 6 hs kể, lớp theo dõi, nx
- Gọi 1 - 2 hs KG kể cả câu chuyện
- 1-2 hs kG kể, lớp nx
VD: Tranh1: Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy một quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, một anh Quạ đang đậu trên cành.
GV nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố - dặn dũ: (3 phút)
 - Nhận xột tiết học.
 - Nv: Kể lại truyện cho người thân nghe, CBBS
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
Tiết 3: Tập đọc - kể chuyện:
 ôn tập ( tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Mục tiêu chung: Theo SGV trang , chuẩn kiến thức- kĩ năng trang 39
2. Mục tiêu riêng:
 - HS TB-Y: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc 65 tiếng/ phút) trả lời được 1 CH về ND, nhận biết được phép so sánh trong BT2a 
 - HS KG: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, bài thơ ( tốc độ đọc trên 65 tiếng/ phút), nhận biết được phép so sánh trong BT2a, b. 
II. Đồ dùng dạy - học:`
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc
 - Bảng lớp chép sẵn bài thơ : Em thương 
 - Kẻ sẵn bảng lời giải trong BT 2
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: ( 1-2 phút)
2. Kiểm tra tập đọc: ( 12- 13 phút)
 - Tiến hành tương tự tiết 1
3. Ôn luyện về phép nhân hóa( 15 -16 phút)
Bài 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài
- Gv đọc bài thơ và gọi hs đọc lại
- Gọi hs đọc phần CH
- Nghe đọc và 3 hs đọc lại
- 3 hs đọc
- GV chia nhóm 4 => yc các nhóm làm bài
GV giúp đỡ các nhóm
- Làm bài theo nhóm
a. 
Sự vật nhân hóa
Các từ chỉ đặc điểm 
Các từ chỉ hoạt động
-làn gió, 
-sợi nắng
mồ côi gầy
tìm, ngồi
run run, ngã
b. 
Làn gió - một bạn nhỏ mồ côi.
Sợi nắng - giống như một người bạn..
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa
- Gọi đại diện 2 nhóm lên dán bảng
- Gọi các nhóm khác nx, bổ sung và chữa bài
Gv nx, chốt đáp án đúng
5. Củng cố - dặn dò: ( 2 phút)
- Nhận xét tiết học
- Về nhà: Học thuộc bài thơ và CBBS
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
Tiết 4: Toán:
	Tiết 131:	các số có 5 chữ số
I. Mục tiêu: 
a. Mục tiêu chung: Theo SGV trang 207, chuẩn kiến thức - kĩ năng trang 71
b. Mục tiêu riêng:
 - HS TB-Y: Nhận biết được các số có 5 chữ số, biết đọc - viết các số có 5 chữ số, làm đúng BT 1, 2, 3
 - HS KG: Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số, làm đúng các BT 1, 2, 3, 4 
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
 - Bảng số trong bài tập 2
 - Các thẻ ghi số
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: ( 3 phút)
- 
GV nx, cho điểm hs
2. Bài mới: ( 30 phút)
a. Giới thiệu bài:(1-2 phút) Nêu mục tiêu và ghi b
- 3 hs nêu, lớp nx 
- Nghe giới thiệu
b. HD luyện tập (28 phút)
* Bài 1: Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? ( Dành cho hs TB - Y)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu 
? Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất trước hết ta phải tìm được gì?
+tìm mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
- Yc hs tìm số tiền của mỗi chiếc ví
- 2 hs bảng lớp, lớp VBT
a. 6300 đồng
b. 3600 đồng
c. 10 000 đồng
d. 9700 đồng
? Vậy chiếc ví nào có nhiều tiền nhất?
? Hãy xếp các ví theo thứ tự từ ít đến nhiều?
GV nx chữa bài, cho điểm hs
* Bài 2: Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải ( Dành cho hs TB - Y)
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yc HS làm bài
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào VBT
a. Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc 1000đ, 1 tờ 500đ, 1 tờ 100đ thì được 3600đ
b. Lấy 1 tờ giấy bạc 5000đ, 1 tờ 2000đ, 1 tờ 500 đ thì được 7500 đ
c. Lấy 1 tờ 2000đ, 2 tờ 500đ và 1 tờ 100đ thì được 3100đ
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
* Bài 3: Xem tranh và TLCH: ( Dành cho hs TB- Y)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu và quan sát 
? Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng đồ vật là bao nhiêu?
+ Bút máy 4000đ, hộp sáp màu 5000đ thước kẻ 2000 đ, kéo 3000 đ, dép 6000đ.
? Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền?
+ Tức là mua hết tiền không thừa, không thiếu.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- HS nêu
+ Mai có đủ tiền mua kéo, còn thừa tiền để mua thước kẻ.
+ Nam đủ tiền mua 1 thước kẻ, 1 hộp sáp màu( hoặc mua 1 bút máy và 1 kéo)
- GV nhận xét, khắc sâu 
* Bài 4: ( Dành cho hs KG)
- Gọi hs đọc đề
- 2 hs đọc
- Yc hs tóm tắt và giải bài toán
- 1 hs bảng lớp, lớp VBT
Tóm tắt:
Mua: sữa: 6700đ và kẹo: 2300đ
Đưa cho người bán : 10.000đ 
Trả lại : ..đồng?
Gv nx chữa bài và khắc sâu các cách giải
3. Củng cố - dặn dò:(2 phút)
- Khắc sâu kiến thức
- Nx giờ học
- VN: Học bài và CBBS
	Tiết 131: 	Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm được cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
a. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS làm bài 
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
- GV nhận xét
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một
b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS đọc trước lớp 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số 
- 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
************************************************************ 
Thứ ba, ngày 08 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Đạo đức:
GV chuyên
Tiết 2: Chính tả:
 ôn tập (tiết 3)
I.Mục tiêu:
 a. Mục tiêu chung: Theo SGV trang , chuẩn kiến thức- kĩ năng trang 39 .
 b. Mục tiêu riêng :
 -Hs TB-Y: Mức độ yc về kĩ năng đọc như tiết 1, báo cáo được 1 trong 3 nội dung ở BT 2 
 -Hs KG: Mức độ yc về kĩ năng đọc như tiết 1, báo cáo được 3 nội dung ở BT 2 
II. Đồ dùng dạy học.
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc 
 - Bảng lớp chép sẵn nội dung báo cáo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút)
2. Kiểm tra tập đọc: ( 12 phút)
 - Tiến hành tương tự tiết 1
- Nghe giới thiệu 
3. Ôn luyện cách đặt CH cho bộ phận câu theo mẫu: Ai làm gì?( 6 phút)
Bài 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yc hs làm bài
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài
- 2 hs làm bảng lớp, lớp VBT
a. ở CLB, chúng em làm gì?
b. Ai thường đến CLB vào các ngày nghỉ?
 ... àm bài
- Gv nx, chữa bài trên bảng lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài
- 2 hs làm bảng lớp, lớp VBT
a. ở CLB, chúng em làm gì?
b. Ai thường đến CLB vào các ngày nghỉ?
3. Ôn luyện cách đặt CH cho bộ phận câu theo mẫu: Ai làm gì?( 6 phút)
Bài 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yc hs làm bài
- Gv nx, chữa bài trên bảng lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài
- 2 hs làm bảng lớp, lớp VBT
a. ở CLB, chúng em làm gì?
b. Ai thường đến CLB vào các ngày nghỉ?
4. Nghe viết chính tả: ( 15 phút)
- Gv đọc đoạn văn và gọi hs đọc lại
? Gió heo may báo hiệu mùa nào?
? Cái nắng mùa hè đã đi đâu?
- Yc hs tìm các từ khó viết
- Yc hs viết từ khó, gv nx
- Nghe, 2 hs đọc lại
+mùa thu ( Hs TB - Y TL)
+( Hs KG TL)
- Gv đọc cho hs viết vở
Gv chấm 1 số bài và nx
5. Củng cố - dặn dò: ( 2 phút)
- Nhận xét tiết học
- Về nhà: Tập đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? và CBBS
Luyện từ và câu:
	Tiết 27: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T5)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ,văn có yêu cầu HTL (từ tuần 19 -> tuần 26).
2. Ôn luyện viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng T3, HS viết lại 1 báo cáo đủ thông tin, ngắn gọ, rõ ràng, đúng mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT học thuộc lòng (1/3 số HS)
- GV nêu yêu cầu 
- Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong SGK.
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu chỉ định
-> GV cho điểm 
3. Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1HS đọc bài mẫu báo cáo
- GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp 
- HS nghe 
- HS viết bài vào vở 
- 1 số HS đọc bài viết 
VD: Kính thưa cô tổng phụ trách thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả HĐ của chi đội trong trong tháng thi đua "xây dựng đội vững mạnh" vừa qua như sau. 
a. Về học tập
b. Về lao động..
- GV nhận xét 
c. Về công tác khác
- GV thu 1 số vở chấm điểm 
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- Đánh giá tiết học.
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
Tiết 3: TNXH:
GV chuyên
Tiết 4: Mĩ thuật:
GV chuyên
******************************************************************** 
Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Thể dục:
GV chuyên
Tiết 2: Chính tả:
ôn tập ( tiết 6)
 I.Mục tiêu:
 a. Mục tiêu chung: Theo SGV trang , chuẩn kiến thức- kĩ năng trang 39 .
 b. Mục tiêu riêng : 
 -Hs TB-Y: Mức độ yc về kĩ năng đọc như tiết 1, viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn 
 -Hs KG: Mức độ yc về kĩ năng đọc như tiết 1, viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn 
II. Đồ dùng dạy học.
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc 
 - Viết ND bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút)
2. Kiểm tra tập đọc: ( 12 phút)
 - Tiến hành tương tự tiết 1
- Nghe giới thiệu 
3. Ôn luyện cách đặt CH cho bộ phận câu theo mẫu: Ai làm gì?( 6 phút)
Bài 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yc hs làm bài
- Gv nx, chữa bài trên bảng lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài
- 2 hs làm bảng lớp, lớp VBT
a. ở CLB, chúng em làm gì?
b. Ai thường đến CLB vào các ngày nghỉ?
3. Ôn luyện cách đặt CH cho bộ phận câu theo mẫu: Ai làm gì?( 6 phút)
Bài 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yc hs làm bài
- Gv nx, chữa bài trên bảng lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài
- 2 hs làm bảng lớp, lớp VBT
a. ở CLB, chúng em làm gì?
b. Ai thường đến CLB vào các ngày nghỉ?
4. Nghe viết chính tả: ( 15 phút)
- Gv đọc đoạn văn và gọi hs đọc lại
? Gió heo may báo hiệu mùa nào?
? Cái nắng mùa hè đã đi đâu?
- Yc hs tìm các từ khó viết
- Yc hs viết từ khó, gv nx
- Nghe, 2 hs đọc lại
+mùa thu ( Hs TB - Y TL)
+( Hs KG TL)
- Gv đọc cho hs viết vở
Gv chấm 1 số bài và nx
5. Củng cố - dặn dò: ( 2 phút)
- Nhận xét tiết học
- Về nhà: Tập đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? và CBBS
Tập viết
	Tiết 27: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
2. Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ.
- 3 phiếu viết ND bài tập 2.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS): Thực hiện như T5
3. Bài tập 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm bài 
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng 
- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức 
- HS nhận xét
-> GV nhận xét - chốt bài giải đúng 
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 
- Chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
Tiết 3: Luyện chữ:
rèn viết VSCĐ: vở toán
 - HD hs viết vở toán:
 + Tiết 126: Luyện tập: Viết bài 1, 2 ( trang 129)
 + Tiết 129: Luyện tập: Viết bài 1, 2 ( trang 129)
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
Tiết 4: Toán:
Tiết 134 : luyện tập
I.Mục tiêu: 
 a. Mục tiêu chung: Theo SGV trang 212, chuẩn kiến thức kĩ năng 72 
 b. Mục tiêu riêng : 
 - Hs TB-Y: Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, đv), về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số; làm đúng BT 1,2 
 - Hs KG: Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số; làm đúng BT 1, 2, 3, 4 
II. Đồ dùng dạy học. 
 - Bảng lớp kẻ sẵn nội dung BT 3,4
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: ( 3 phút)
- Chấm VBT và chữa BTVN: Bài 2, 3
Gv nx, cho điểm hs
2. Bài mới: ( 30 phút)
a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu và ghi b
- 2 hs bảng lớp, lớp nx, bổ sung
- Nghe giới thiệu
b. HD hs luyện tập
Bài 1: Điền số liệu thích hợp vào bảng (Dành cho hs TB - Y)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Điền số liệu thích hợp vào bảng
? Các số liệu đã cho có ND gì?
+ Là số thóc gia đình chị út.
? Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch ở tứng năm?
- HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát bảng số liệu
- HS quan sát 
? Ô trống thứ nhất ta điền số nào? vì sao?
+ Điền số 4200 kg, vì số trong ô trống này là số kg thóc gia đình chị út thu hoạch năm 2001
- Yc hs hoàn thành các ô còn lại
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào VBT
Năm
2001
2002
2003
Số thóc
4200kg
3500kg
5400kg
- Gv nx, chữa bài
Bài 2: (Dành cho hs TB - Y)
- Yc hs đọc bảng số liệu:
- Đọc thầm
? Bảng thống kê ND gì?
+ Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm 
? Bản Na trồng được mấy loại cây?
+ 2 loại cây
? Hãy nêu số cây trồng được của mỗi năm theo từng loại?
+ Năm 2000 trồng được 1875 cây thông và 1745 cây bạch đàn
? Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?
+ Số cây bạch đàn năm năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1745 = 420 (cây)
- GV gọi HS làm phần (b)
- 1HS lên bảng + lớp làm vào VBT
+ Số cây thông và cây bạch đàn trồng năm 2003 là: 2540 + 2515 = 5055 (cây)
- GV nhận xét, cho điểm
* Bài 3: (Dành cho hs TB - Y) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc dãy số liệu
- 1HS đọc dãy số trong bài
- GV yêu cầu HS làm vào VBT sau đổi chéo VBT để kiểm tra 
- Làm bài vào VBT
a. Dãy đầu tiên có 9 số
b. Số thứ tư trong dãy số là 60
GV nx bài làm của 1 số hs
- HS đọc bài nhận xét
* Bài 4. ( Dành cho hs KG)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
? Bảng thống kê về ND gì?
- HD hs tìm hiểu câu mẫu
- Yc hs làm bài
- 1hs làm bảng lớp, lớp VBT
GiảiMôn
Văn nghệ
Kể chuyên
Cờ vua
Nhất
3
2
1
Nhì
0
1
2
Ba
2
4
0
- GV nhận xét - ghi điểm 
 - HS nhận xét
3. Củng cố - dặn dò : (1 - 2 phút)
- Nx giờ học
-Vn: Hoàn thiện VBT và CBBS
Toán
	Tiết 134: 	Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, ĐV).
- Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 (3HS đọc)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: * Củng cố về đọc số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
+ Mười sáu nghìn năm trăm 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 
- GV nhận xét
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
2. Bài 2: * Củng cố về viết số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở
+ 87105
+ 87001
- GV gọi HS đọc bài 
+ 87500
- GV nhận xét
+ 87000
3. Bài 3: * Củng cố về thứ tự số trong 1 nhóm các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
- GV gọi HS đọc kết quả
-> 3 - 4 HS nêu
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố các phép tính có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tính nhẩm 
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
 = 4300
..
- GV gọi HS đọc bài
- 3 - 4 HS đọc 
- Nhận xét 
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- 2HS nghe 
Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........
****************************************************************************************
Duyệt của cán bộ quản lý
 Duyệt của tổ chuyên môn	 Duyệt của BGH nhà trường
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_27_buoi_1_khuc_thi_dien.doc