Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2020-2021

HĐ1: - GTB: Buổi học thể dục.

HĐ2: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc diễn cảm toàn bài.

- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.

- HD HS luyện đọc các từ khó ở mục A.

- Y/c HS đọc từng đoạn trước lớp.

- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.

- Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm.

- Y/c cả lớp đọc đồng thanh cả bài.

HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:

- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH.

+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?

+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào?

- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời:

+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?

+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?

- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2+3 và trả lời câu hỏi.

+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?

- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện?

 

doc 31 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
 Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2018
 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2021
Tiết 1: CC
HĐTN: - Sinh hoạt dưới cờ.
VHGT: Không nghịch phá đèn tín hiệu giao thông (T1)
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu: Tập đọc:
- Phát âm đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, khỏe, khuyến khích, khuỷu tay, rạng rỡ.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
HS khá(giỏi) biết kể toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa truyện trong SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài "Cùng vui chơi" và trả lời câu hỏi 1, 3 SGK.
- GV nhận xét đánh giá. 
3. Bài mới: Tập đọc
HĐ1: - GTB: Buổi học thể dục.
HĐ2: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.
- HD HS luyện đọc các từ khó ở mục A.
- Y/c HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Y/c cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH.
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào? 
- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? 
- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2+3 và trả lời câu hỏi.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện? 
HĐ4: - Luyện đọc lại 
- GV đọc diễn cảm đoạn 2.
- Hướng dẫn đọc đúng bài văn.
- Gọi 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Gọi 5 HS đọc phân vai. 
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc hay nhất.
Kể chuyện
+ GV nêu nhiệm vụ: 
- Gọi 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý. 
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
+ HD kể từng đoạn câu chuyện.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Gọi 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xét tuyên dương HS kể hay nhất.
4. Củng cố - Dặn dò: 
+ Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị bài mới. 
- HS hát.
 2 HS lên bảng đọc bài "Cùng vui chơi" và TLCH 1, 3 trong SGK.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. 
- Luyện phát âm các từ khó ở mục A.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Giải nghĩa các từ ở mục chú giải.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 + 3 và trả lời câu hỏi.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm; Nen-li dũng cảm; Một tâm gương đáng khâm phục...
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. 
- HS lắng nghe.
 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
 5 HS đọc phân vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen-li và 3 HS cùng nói: "Cố lên !".
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 
 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý chuyện
- HS tự chọn 1 nhân vật để tập kể lại câu chuyện (là lời của Nen-li hay của Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, hay Ga-rô-nê..)
 1 HS kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
 3 HS lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
+ Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- HS về nhà tập kể lại câu chuyện, và chuẩn bị bài mới. 
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu: 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
BT cần làm: Bài 1,2.3
II. Đồ dùng dạy - học:
- Một số HCN (bằng bìa) có kích thước: 3cm x 4cm, 6cm x 5cm, 20cm x 30cm.
III. Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát.
2. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết: - Để đo diện tích của một hình ta dùng đơn vị đo là gì? 
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
- GTB: - Diện tích hình chữ nhật.
HĐ1: Củng cố cách tính DT hình chữ nhật:
- Cho HS qu/sát hình đã chuẩn bị. (bìa) 
- Cho HS đếm số ô vuông ở 2 cạnh của hình chữ nhật?
+ Tất cả có bao nhiêu ô vuông?
+ Mỗi ô vuông có diên tích là bao nhiêu?
+ Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
Y/c HS dồng thanh quy tắc tính DT HCN
HĐ2: HD HS làm BT
Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì?
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - Dặn dò: : 
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm gì?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS về nhà học xem lại bài tập và chuẩn bị bài mới.
- HS hát.
 1 HS lên bảng viết, cả lớp đọc lại. 
- Để đo diện tích của một hình ta dùng đơn vị đo là: cm2 (xăng-ti-mét vuông)
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
 Quan sát hình trong SGK.
+ Cạnh dài có 4 ô vuông, cạnh ngắn có 3 ô vuông: 
Tất cả có: 4 x 3 = 12 (ô vuông).
+ Diện tích là: 1cm2.
+ Vậy diện tích HCN là:
4 x 3 = 12cm2.
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Chiều dài
10
32
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28cm
80cm
Diện tích HCN
40cm2
256cm2
- HS lắng nghe, chữa bài (nếu sai).
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
 Giải:
Diện tích mảnh bìa HCN là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số: 70 cm2
- HS lắng nghe, chữa bài (nếu sai).
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp làm bài vào vở.
 1 HS lên bảng làm, lớp bổ sung.
Giải :
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2)
 Đáp số: 15 cm2 
b) Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích mảnh bìa HCN là:
 20 x 9 = 180 (cm2) 
 Đáp số: 180 cm2
- HS lắng nghe.
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe thực hiện. 
 Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2021
Tiết 1: TOÁN 
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng làm bài thành thạo.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát. 
2. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN?
a) ch. dài là 15cm, ch. rộng là 9cm.
b) ch. dài là 12cm, ch. rộng là 6cm. 
- GV nhận xét đánh giá. 
3. Bài mới: GTB: - Luyện tập.
HĐ 1: - Luyện tập.
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
+ Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật thì số đo của c.dài và c.rộng như thế nào?
- Y/c 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
 Chiếu dài : 4 dm
 Chiều rộng : 8 cm.
 Chu vi : .....cm?
 Diện tích : .....cm2? 
- Y/c đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá. 
Bài 2: + Yêu cầu HS quan sát h.H.
+ h.H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với nhau?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
+ Tính diện tích của từng HCN và diện tích của h.H?
+ Diện tích h.H như thế nào so với diện tích của 2 hình chữ nhật ABCD và DNMP ghép lại với nhau.
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp tự làm bài.
- Y/c đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét bài làm của HS. 
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn tính diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?
+ Đã biết số đo chiều dài chưa?
- Y/c 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- GV nhận xét đánh giá.
4. Củng cố- Dặn dò: 
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS về nhà học và xem lại các bài tập đã làm.
- HS hát.
 1 HS lên bảng làm BT: 
a) 135cm2
b) 72cm2
- HS khác nhận xét bạn. 
- HS nhắc lại tên bài.
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Số đo của c.dài và c.rộng phải cùng đơn vị đo.
 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Giải:
Đổi 4dm = 40 cm
Diện tích của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đáp số: 320 cm2; 96 cm.
- HS đổi chéo vở để chữa bài.
- HS lắng nghe.
+ HS quan sát hình trong SGK.
+ h.H gồm 2 hình chữ nhật ABCD và DNMP ghép lại với nhau.
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Tình diện tích của từng hình chữ nhật và diện tích của h.H.
+ Diện tích của h.H bằng Tổng diện tích của 2 h.ABCD và DNMP.
 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Diện tích của h. chữ nhật ABCD
 8 x 10 = 80 (cm2).
b) Diện tích h. chữ nhật DNMP:
20 x 8 = 160 (cm2)
c) Diện tích h.H là: 
80 + 160 = 240 (cm2)
Đs: a) 80 cm2; b) 160 cm2; c) 240 cm2.
- HS đổi chéo vở để chữa bài.
- HS lắng nghe.
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ C.rộng hình chữ nhật là 5 cm, c.dài gấp đôi c.rộng.
+ Bài toán y/c tìm diện tích HCN.
+ Biết được số đo c.rộng và số đo c.dài.
+ Chưa biết và phải tính.
 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 (cm2)
 Đáp số: 50 cm 2
- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS về nhà học và xem lại các bài tập đã làm. 
Tiết 2: CHÍNH TẢ 
Nghe - viết
 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 cuả truyện.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện ...  HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi bổ sung. (HS1: BT2b; HS2: BT3).
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS nghe giới thiệu 
- 1HS đặt tính rồi tính trên bảng:
* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
 Vậy : 45732 + 36194 = 81926
- 2HS nhắc lại.
+ Muốn cộng 2 số có đến 5 chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số có cùng 1 hàng thẳng cột với nhau; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi thực hiện từ phải sang trái.
 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
 2 HS lên bảng làm bài, lớp bổ sung.
- HS đôie chéo vở kiểm tra bài nhau.
- HS lắng nghe.
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
 2 HS lên bảng làm, lớp bổ sung.
- HS nhận xét bạn.
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
 1 HS lên bảng giải, lớp bổ sung.
Giải:
Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m)
2000m = 2km
Độ dài đoạn đường AD:
2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5 km 
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe thực hiện. 
Tiết 5: HĐTN:
 Chủ đề: nghề em yêu thích 
 SINH HOẠT
 SƠ KẾT TUẦN 29
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học
- Nắm được lí lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp
 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.
 3. Thái độ
- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát - biểu xây dựng bài.
II. Phần lên lớp:
1. Ổn định lớp: Hát tập thể 1 bài
2. Các hoạt động.
a. Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua.
b. Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm
- Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
- Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém)
- Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh.
c. Hoạt động 3: Đề ra phương hướng cho
tuần sau
- CTHĐTQ: tổ các trò chơi
- CTHĐTQ: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần.
- Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập.
- Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ, truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần.
- Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
- Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần .
- Cờ đỏ: lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trực về nề nếp, học tập.
- CTHĐTQ: đề ra phương hướng cho tuần sau
* Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như : đi học trễ, nói chuyện
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
****************************************************************
 LUYỆN TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG 
I. Mục tiêu: 
- Biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng qui tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét 
* HSK- G lµm thªm c¸c BT trong luyÖn gi¶i to¸n .
II. Lªn líp: 
- HD hs lµm c¸c bµi tËp trong vë BT to¸n 
- HS lÇn l­ît lªn b¶ng ch÷a c¸c BT
- HS nhËn xÐt – söa ch÷a.
- GV chèt kiÕn thøc ®óng
* HSKG: Làm BT trong sách 500 bài toán chọn lọc lớp 3
III. Củng cố - DÆn dß.
N.xÐt tiÕt häc
 DÆn vÒ xem l¹i c¸c BT ®· lµm.
****************************************
Giáo án thao giảng: Môn Toán lớp 3
 Người thực hiện : Lê Thị Hương 
 Lớp thực hiện: 3A
TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông. BT cần làm BT1,2,3
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình vuông bằng bìa có cạnh 3cm. ( như h.vẽ SGK); Bảng phụ viết BT 1, bảng phụ viết quy tắc tính DT HCN
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS nêu qui tắc tính diện tích hình chữ nhật và tính DT con tem HCN có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm - GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: 
HĐ 1: - XD quy tắc tính DT h/vuông:
GV phát cho mỗi bàn 1 tấm bìa hình vuông có cạnh 3cm. Yêu cầu HS quan sát tấm bìa hình vuông; thảo luận nhóm đôi hoàn thành phần 1 của phiếu.
ND phiếu:
1:-Hình vuông ABCD có ô vuông
-Mỗi ô vuông có diện tích là: cm2
-Vậy hình vuông ABCD có DT:cm2
2.Thực hành đo cạnh hình vuông ABCD
 Có AB = BC = CD = DA=.cm2
-Diện tích hình vuông ABCD là: cm2
Đại diện 1 hoặc 2 nhóm trình bày kết quả.
Khi HS trả lời ND 1 của phần 1 GV hỏi:
+ Con làm như thế nào để tìm được 9 ô vuông?
Y/c HS thực hành đo độ dài cạnh của h/ vuông. tìm DT hình vuông: 
3 x 3 = 9 cm2
 Vây: Diện tích hình vuông ABCD là: 3 x 3 = 9 (cm2)
Rút quy tắc tính DTHV: Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào?
GV: Đây chính là ND bài học hôm nay. GV ghi bảng đề bài. y/c 2 HS nhắc lại quy tắc tính DT HV
HĐ 2: - Thực hành.
Bài 1:- Gọi 1 HS nêu y/của bài tập.
Y/c HS nhắc lại cách tính DT và chu vi hình vuông.
- GV chia lớp thành 3 nhóm cho HS làm BT
- Yêu cầu HS phân biệt rõ cách tính diện tích và tính chu vi hình vuông.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi 1 HS nêu y/c của BT.
+ Bài toán yêu cầu gì?
Muốn tính DT hình vuông theo dơn vị cm2 ta cần làm gì?
Y/c HS làm BT cá nhân vào vở. 1 em làm vào bảng phụ. GV chấm 1 số bài.
- HS làm BT vào bảng phụ trình bày k/quả. cả lớp theo dõi n.xét.
Tóm tắt:
 Cạnh dài : 80mm.
 Diện tích : ..... cm2
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
y/c HS thảo luận theo nhóm đôi để tìm cách giải bài toán. Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả.
 -1 HS nhắc lại cách tính DT hình vuông?
- Muốn tính DT hình vuông ta phải biết dược gì?
- Bài toán cho biết chu vi hình vuông, làm thế nào để tìm được độ dài 1 cạnh?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng. 
Tóm tắt:
 Chu vi : 20 cm.
 Diện tích : ..... cm2
- Yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình vuông.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về xem lại BT và chuẩn bị bài mới
 1HS nêu lại qui tắc tính diện tích hình chữ nhật. và thực hiện tính DT con tem.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS Quan sát tấm bìa hình vuông TL nhóm hoàn thành phiếu
+ Có 9 ô vuông. 
+ Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2
..... 9 cm2.
....3cm
Diện tích hình vuông ABCD = 9cm2.
+ HS trả lời ( có thể: đếm; ...
- Mỗi hàng có 3 ô vuông. Có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng: 3 x 3 = 9(ô vuông)
.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
 1 HS nêu yêu cầu của bài.
 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 
Cạnh
3cm
5cm
10cm
Chu vi
3 x 4 =
12(cm)
5 x 4 =
20(cm)
10 x 4 =
40(cm)
Diện tích
3 x 3 =
9(cm2)
5 x 5 =
25(cm2)
10 x 10 =
100(cm2)
- HS lắng nghe.
 1 HS nêu yêu cầu của bài.
+ Tính DT tờ giấy h/vuông theo đơn vị cm2 
+ Đổi số đo cạnh hình vuông theo đơn vị cm
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 
Giải:
Đổi 80mm = 8cm.
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm2
- HS lắng nghe.
 1 HS đọc đề bài.
- Chu vi hình vuông là 20 cm
- Tính diện tích HV
 - HS thảo luận theo nhóm đôi tìm cách giải bài toán.
HS nêu.
- Cạnh của hình vuông.
- Lấy chu vi chia 4
HS tự tóm tắt và phân tích bài toán.
- HS thực hiện vào vở.
 1 HS lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung: 
Giải:
Cạnh hình vuông là: 
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
 Đáp số: 25cm2 
- HS đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài.
- Cả lớp lắng nghe.
 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS về xem lại BT và chuẩn bị bài mới.
Buổi chiều
LuyÖn to¸n: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính 
- Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật.
* HSK- G lµm thªm c¸c BT trong luyÖn gi¶i to¸n .
II. HĐ DẠY –HỌC:
- HD hs lµm c¸c bµi tËp trong vë BT to¸n 
- HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a c¸c BT
- HS nhËn xÐt – söa ch÷a.
- GV chèt kiÕn thøc ®óng
* HSKG: Làm BT trong 500 bài toán chọn lọc lớp 3
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
N.xÐt tiÕt häc
 DÆn vÒ xem l¹i c¸c BT ®· lµm.
 ***************************************
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
 SÔ KEÁT TUAÀN 29
I. Muïc tieâu: HS :
- Naém ñöôïc nhöõng öu khuyeát ñieåm trong tuaàn vaø bieát höôùng phaùt huy nhöõng öu ñieåm vaøkhaéc phuïc nhöõng haïn cheá.
- Bieát phöông höôùng tuaàn tôùi vaø thöïc hieän toát theo phöông höôùng
II.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
* Toång keát tuaàn 29:
- Lôùp tröôûng ñieàu khieån lôùp sinh hoaït
- GV nhaän xeùt chung
- Moät soá vaán ñeà khaùc:
* Phöông höôùng tuaàn tôùi:
- Maëc quaàn aùo ñuùng quy ñònh
- Thi giöõa HKII
- Leã pheùp, vaâng lôøi thaày coâ, ngöôøi lôùn
- Nghæ hoïc phaûi xin pheùp
- Cheùp baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû khi ñeán lôùp
- Giöõ gìn veä sinh caù nhaân, veä sinh tröôøng lôùp saïch seõ.
- Ñoùng tieáp caùc khoaûn thu
- Xeáp haøng, taäp theå duïc giöõa giôø nghieâm tuùc
- Lôùp tröôûng ñieàu khieån lôùp sinh hoaït
- Caùc toå tröôûng laàn löôït baùo caùo: toå 1, 2, 3 
- Caùc lôùp phoù baùo caùo.
- Lôùp nhaän xeùt – boå sung.
- Lôùp tröôûng nhaän xeùt.
H/s laéng nghe vaø thöïc hieän
Buổi chiều:
 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I/ MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
* HSK- G lµm thªm c¸c BT trong luyÖn gi¶i to¸n .
II. HĐ DẠY –HỌC:
- HD hs lµm c¸c bµi tËp trong vë BT to¸n 
- HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a c¸c BT
- HS nhËn xÐt – söa ch÷a.
- GV chèt kiÕn thøc ®óng
* HSKG: §Ò 2 tuÇn 29
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
N.xÐt tiÕt häc
 DÆn vÒ xem l¹i c¸c BT ®· lµm.
 ***************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2020_2021.doc