HĐ1: - GTB: Buổi học thể dục.
HĐ2: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.
- HD HS luyện đọc các từ khó ở mục A.
- Y/c HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Y/c cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH.
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào?
- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2+3 và trả lời câu hỏi.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện?
TUẦN 29 Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2018 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2021 Tiết 1: CC HĐTN: - Sinh hoạt dưới cờ. VHGT: Không nghịch phá đèn tín hiệu giao thông (T1) TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục tiêu: Tập đọc: - Phát âm đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, khỏe, khuyến khích, khuỷu tay, rạng rỡ. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. HS khá(giỏi) biết kể toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài "Cùng vui chơi" và trả lời câu hỏi 1, 3 SGK. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: Tập đọc HĐ1: - GTB: Buổi học thể dục. HĐ2: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc diễn cảm toàn bài. - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai. - HD HS luyện đọc các từ khó ở mục A. - Y/c HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Y/c cả lớp đọc đồng thanh cả bài. HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH. + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào? - Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời: + Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục? + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? - Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2+3 và trả lời câu hỏi. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li? - Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện? HĐ4: - Luyện đọc lại - GV đọc diễn cảm đoạn 2. - Hướng dẫn đọc đúng bài văn. - Gọi 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. - Gọi 5 HS đọc phân vai. - GV nhận xét, tuyên dương HS đọc hay nhất. Kể chuyện + GV nêu nhiệm vụ: - Gọi 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý. - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật + HD kể từng đoạn câu chuyện. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật. - Gọi 1 số HS thi kể trước lớp. - GV nhận xét tuyên dương HS kể hay nhất. 4. Củng cố - Dặn dò: + Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì? - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị bài mới. - HS hát. 2 HS lên bảng đọc bài "Cùng vui chơi" và TLCH 1, 3 trong SGK. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS nhắc lại tên bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện phát âm các từ khó ở mục A. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - Giải nghĩa các từ ở mục chú giải. - Lớp đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH. + Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó. + Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây - Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời: + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Cả lớp đọc thầm đoạn 2 + 3 và trả lời câu hỏi. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm; Nen-li dũng cảm; Một tâm gương đáng khâm phục... - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - HS lắng nghe. 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. 5 HS đọc phân vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen-li và 3 HS cùng nói: "Cố lên !". - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý chuyện - HS tự chọn 1 nhân vật để tập kể lại câu chuyện (là lời của Nen-li hay của Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, hay Ga-rô-nê..) 1 HS kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện. - Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện. 3 HS lên thi kể câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. + Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. - HS lắng nghe rút kinh nghiệm. - HS về nhà tập kể lại câu chuyện, và chuẩn bị bài mới. TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. BT cần làm: Bài 1,2.3 II. Đồ dùng dạy - học: - Một số HCN (bằng bìa) có kích thước: 3cm x 4cm, 6cm x 5cm, 20cm x 30cm. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát. 2. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: - Để đo diện tích của một hình ta dùng đơn vị đo là gì? - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: - GTB: - Diện tích hình chữ nhật. HĐ1: Củng cố cách tính DT hình chữ nhật: - Cho HS qu/sát hình đã chuẩn bị. (bìa) - Cho HS đếm số ô vuông ở 2 cạnh của hình chữ nhật? + Tất cả có bao nhiêu ô vuông? + Mỗi ô vuông có diên tích là bao nhiêu? + Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? Y/c HS dồng thanh quy tắc tính DT HCN HĐ2: HD HS làm BT Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN? + Để tính được diện tích HCN em cần làm gì? - Yêu cầu lớp làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố - Dặn dò: : + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm gì? - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà học xem lại bài tập và chuẩn bị bài mới. - HS hát. 1 HS lên bảng viết, cả lớp đọc lại. - Để đo diện tích của một hình ta dùng đơn vị đo là: cm2 (xăng-ti-mét vuông) - HS lắng nghe. - HS nhắc lại tên bài. Quan sát hình trong SGK. + Cạnh dài có 4 ô vuông, cạnh ngắn có 3 ô vuông: Tất cả có: 4 x 3 = 12 (ô vuông). + Diện tích là: 1cm2. + Vậy diện tích HCN là: 4 x 3 = 12cm2. + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Chiều dài 10 32 Chiều rộng 4 8 Chu vi HCN 28cm 80cm Diện tích HCN 40cm2 256cm2 - HS lắng nghe, chữa bài (nếu sai). 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Giải: Diện tích mảnh bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70 cm2 - HS lắng nghe, chữa bài (nếu sai). 1 HS nêu yêu cầu bài tập. + Khác nhau. + Cần đổi về cùng đơn vị đo. - Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm, lớp bổ sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) Đáp số: 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm Diện tích mảnh bìa HCN là: 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2 - HS lắng nghe. + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe thực hiện. Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2021 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình chữ nhật. - Rèn kĩ năng làm bài thành thạo. II. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN? a) ch. dài là 15cm, ch. rộng là 9cm. b) ch. dài là 12cm, ch. rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: GTB: - Luyện tập. HĐ 1: - Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. + Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật thì số đo của c.dài và c.rộng như thế nào? - Y/c 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Tóm tắt: Chiếu dài : 4 dm Chiều rộng : 8 cm. Chu vi : .....cm? Diện tích : .....cm2? - Y/c đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: + Yêu cầu HS quan sát h.H. + h.H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với nhau? - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. + Tính diện tích của từng HCN và diện tích của h.H? + Diện tích h.H như thế nào so với diện tích của 2 hình chữ nhật ABCD và DNMP ghép lại với nhau. - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp tự làm bài. - Y/c đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét bài làm của HS. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Muốn tính diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì? + Đã biết số đo chiều dài chưa? - Y/c 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - GV nhận xét đánh giá. 4. Củng cố- Dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà học và xem lại các bài tập đã làm. - HS hát. 1 HS lên bảng làm BT: a) 135cm2 b) 72cm2 - HS khác nhận xét bạn. - HS nhắc lại tên bài. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. + Số đo của c.dài và c.rộng phải cùng đơn vị đo. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Giải: Đổi 4dm = 40 cm Diện tích của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số: 320 cm2; 96 cm. - HS đổi chéo vở để chữa bài. - HS lắng nghe. + HS quan sát hình trong SGK. + h.H gồm 2 hình chữ nhật ABCD và DNMP ghép lại với nhau. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. + Tình diện tích của từng hình chữ nhật và diện tích của h.H. + Diện tích của h.H bằng Tổng diện tích của 2 h.ABCD và DNMP. 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) Diện tích của h. chữ nhật ABCD 8 x 10 = 80 (cm2). b) Diện tích h. chữ nhật DNMP: 20 x 8 = 160 (cm2) c) Diện tích h.H là: 80 + 160 = 240 (cm2) Đs: a) 80 cm2; b) 160 cm2; c) 240 cm2. - HS đổi chéo vở để chữa bài. - HS lắng nghe. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. + C.rộng hình chữ nhật là 5 cm, c.dài gấp đôi c.rộng. + Bài toán y/c tìm diện tích HCN. + Biết được số đo c.rộng và số đo c.dài. + Chưa biết và phải tính. 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm 2 - HS lắng nghe, chữa sai (nếu có). - HS lắng nghe, tiếp thu. - HS về nhà học và xem lại các bài tập đã làm. Tiết 2: CHÍNH TẢ Nghe - viết BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 cuả truyện. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện ... HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi bổ sung. (HS1: BT2b; HS2: BT3). - HS lắng nghe. - HS nhắc lại tên bài. - HS nghe giới thiệu - 1HS đặt tính rồi tính trên bảng: * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. Vậy : 45732 + 36194 = 81926 - 2HS nhắc lại. + Muốn cộng 2 số có đến 5 chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số có cùng 1 hàng thẳng cột với nhau; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi thực hiện từ phải sang trái. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp tự làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài, lớp bổ sung. - HS đôie chéo vở kiểm tra bài nhau. - HS lắng nghe. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp thực hiện vào vở. 2 HS lên bảng làm, lớp bổ sung. - HS nhận xét bạn. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng giải, lớp bổ sung. Giải: Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km Độ dài đoạn đường AD: 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5 km - HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai). - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe thực hiện. Tiết 5: HĐTN: Chủ đề: nghề em yêu thích SINH HOẠT SƠ KẾT TUẦN 29 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả. - Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học - Nắm được lí lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập. - Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá. 3. Thái độ - Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao - Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát - biểu xây dựng bài. II. Phần lên lớp: 1. Ổn định lớp: Hát tập thể 1 bài 2. Các hoạt động. a. Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua. b. Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm - Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt - Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém) - Phê bình những em vi phạm: + Tìm hiểu lí do khắc phục + Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh. c. Hoạt động 3: Đề ra phương hướng cho tuần sau - CTHĐTQ: tổ các trò chơi - CTHĐTQ: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần. - Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập. - Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ, truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần. - Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần. - Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần . - Cờ đỏ: lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trực về nề nếp, học tập. - CTHĐTQ: đề ra phương hướng cho tuần sau * Phương hướng, kế hoạch hoạt động: + Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như : đi học trễ, nói chuyện + Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài. **************************************************************** LUYỆN TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: - Biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. - Vận dụng qui tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét * HSK- G lµm thªm c¸c BT trong luyÖn gi¶i to¸n . II. Lªn líp: - HD hs lµm c¸c bµi tËp trong vë BT to¸n - HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a c¸c BT - HS nhËn xÐt – söa ch÷a. - GV chèt kiÕn thøc ®óng * HSKG: Làm BT trong sách 500 bài toán chọn lọc lớp 3 III. Củng cố - DÆn dß. N.xÐt tiÕt häc DÆn vÒ xem l¹i c¸c BT ®· lµm. **************************************** Giáo án thao giảng: Môn Toán lớp 3 Người thực hiện : Lê Thị Hương Lớp thực hiện: 3A TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông. BT cần làm BT1,2,3 II. Đồ dùng dạy - học: - Hình vuông bằng bìa có cạnh 3cm. ( như h.vẽ SGK); Bảng phụ viết BT 1, bảng phụ viết quy tắc tính DT HCN III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS nêu qui tắc tính diện tích hình chữ nhật và tính DT con tem HCN có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: HĐ 1: - XD quy tắc tính DT h/vuông: GV phát cho mỗi bàn 1 tấm bìa hình vuông có cạnh 3cm. Yêu cầu HS quan sát tấm bìa hình vuông; thảo luận nhóm đôi hoàn thành phần 1 của phiếu. ND phiếu: 1:-Hình vuông ABCD có ô vuông -Mỗi ô vuông có diện tích là: cm2 -Vậy hình vuông ABCD có DT:cm2 2.Thực hành đo cạnh hình vuông ABCD Có AB = BC = CD = DA=.cm2 -Diện tích hình vuông ABCD là: cm2 Đại diện 1 hoặc 2 nhóm trình bày kết quả. Khi HS trả lời ND 1 của phần 1 GV hỏi: + Con làm như thế nào để tìm được 9 ô vuông? Y/c HS thực hành đo độ dài cạnh của h/ vuông. tìm DT hình vuông: 3 x 3 = 9 cm2 Vây: Diện tích hình vuông ABCD là: 3 x 3 = 9 (cm2) Rút quy tắc tính DTHV: Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào? GV: Đây chính là ND bài học hôm nay. GV ghi bảng đề bài. y/c 2 HS nhắc lại quy tắc tính DT HV HĐ 2: - Thực hành. Bài 1:- Gọi 1 HS nêu y/của bài tập. Y/c HS nhắc lại cách tính DT và chu vi hình vuông. - GV chia lớp thành 3 nhóm cho HS làm BT - Yêu cầu HS phân biệt rõ cách tính diện tích và tính chu vi hình vuông. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu y/c của BT. + Bài toán yêu cầu gì? Muốn tính DT hình vuông theo dơn vị cm2 ta cần làm gì? Y/c HS làm BT cá nhân vào vở. 1 em làm vào bảng phụ. GV chấm 1 số bài. - HS làm BT vào bảng phụ trình bày k/quả. cả lớp theo dõi n.xét. Tóm tắt: Cạnh dài : 80mm. Diện tích : ..... cm2 - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? y/c HS thảo luận theo nhóm đôi để tìm cách giải bài toán. Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả. -1 HS nhắc lại cách tính DT hình vuông? - Muốn tính DT hình vuông ta phải biết dược gì? - Bài toán cho biết chu vi hình vuông, làm thế nào để tìm được độ dài 1 cạnh? - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng. Tóm tắt: Chu vi : 20 cm. Diện tích : ..... cm2 - Yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét đánh giá. 4. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình vuông. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Về xem lại BT và chuẩn bị bài mới 1HS nêu lại qui tắc tính diện tích hình chữ nhật. và thực hiện tính DT con tem. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS Quan sát tấm bìa hình vuông TL nhóm hoàn thành phiếu + Có 9 ô vuông. + Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2 ..... 9 cm2. ....3cm Diện tích hình vuông ABCD = 9cm2. + HS trả lời ( có thể: đếm; ... - Mỗi hàng có 3 ô vuông. Có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng: 3 x 3 = 9(ô vuông) . + Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. 1 HS nêu yêu cầu của bài. 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. Cạnh 3cm 5cm 10cm Chu vi 3 x 4 = 12(cm) 5 x 4 = 20(cm) 10 x 4 = 40(cm) Diện tích 3 x 3 = 9(cm2) 5 x 5 = 25(cm2) 10 x 10 = 100(cm2) - HS lắng nghe. 1 HS nêu yêu cầu của bài. + Tính DT tờ giấy h/vuông theo đơn vị cm2 + Đổi số đo cạnh hình vuông theo đơn vị cm 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Giải: Đổi 80mm = 8cm. Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - HS lắng nghe. 1 HS đọc đề bài. - Chu vi hình vuông là 20 cm - Tính diện tích HV - HS thảo luận theo nhóm đôi tìm cách giải bài toán. HS nêu. - Cạnh của hình vuông. - Lấy chu vi chia 4 HS tự tóm tắt và phân tích bài toán. - HS thực hiện vào vở. 1 HS lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung: Giải: Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) Đáp số: 25cm2 - HS đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài. - Cả lớp lắng nghe. 2 HS nhắc lại. - HS lắng nghe, tiếp thu. - HS về xem lại BT và chuẩn bị bài mới. Buổi chiều LuyÖn to¸n: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu: - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) - Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính - Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật. * HSK- G lµm thªm c¸c BT trong luyÖn gi¶i to¸n . II. HĐ DẠY –HỌC: - HD hs lµm c¸c bµi tËp trong vë BT to¸n - HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a c¸c BT - HS nhËn xÐt – söa ch÷a. - GV chèt kiÕn thøc ®óng * HSKG: Làm BT trong 500 bài toán chọn lọc lớp 3 III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ N.xÐt tiÕt häc DÆn vÒ xem l¹i c¸c BT ®· lµm. *************************************** SINH HOAÏT TAÄP THEÅ SÔ KEÁT TUAÀN 29 I. Muïc tieâu: HS : - Naém ñöôïc nhöõng öu khuyeát ñieåm trong tuaàn vaø bieát höôùng phaùt huy nhöõng öu ñieåm vaøkhaéc phuïc nhöõng haïn cheá. - Bieát phöông höôùng tuaàn tôùi vaø thöïc hieän toát theo phöông höôùng II.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø * Toång keát tuaàn 29: - Lôùp tröôûng ñieàu khieån lôùp sinh hoaït - GV nhaän xeùt chung - Moät soá vaán ñeà khaùc: * Phöông höôùng tuaàn tôùi: - Maëc quaàn aùo ñuùng quy ñònh - Thi giöõa HKII - Leã pheùp, vaâng lôøi thaày coâ, ngöôøi lôùn - Nghæ hoïc phaûi xin pheùp - Cheùp baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû khi ñeán lôùp - Giöõ gìn veä sinh caù nhaân, veä sinh tröôøng lôùp saïch seõ. - Ñoùng tieáp caùc khoaûn thu - Xeáp haøng, taäp theå duïc giöõa giôø nghieâm tuùc - Lôùp tröôûng ñieàu khieån lôùp sinh hoaït - Caùc toå tröôûng laàn löôït baùo caùo: toå 1, 2, 3 - Caùc lôùp phoù baùo caùo. - Lôùp nhaän xeùt – boå sung. - Lôùp tröôûng nhaän xeùt. H/s laéng nghe vaø thöïc hieän Buổi chiều: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. * HSK- G lµm thªm c¸c BT trong luyÖn gi¶i to¸n . II. HĐ DẠY –HỌC: - HD hs lµm c¸c bµi tËp trong vë BT to¸n - HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a c¸c BT - HS nhËn xÐt – söa ch÷a. - GV chèt kiÕn thøc ®óng * HSKG: §Ò 2 tuÇn 29 III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ N.xÐt tiÕt häc DÆn vÒ xem l¹i c¸c BT ®· lµm. ***************************************
Tài liệu đính kèm: