Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần số 4

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần số 4

I. Mục tiêu :

 -HS đọc rõ ràng , rành mạch toàn bài Người mẹ

 -Luyện đọc đúng giọng của từng nhân vật

 -Luyện đọc diễn cảm đoạn 3

II.Đồ dùng dạy học:

 -Bảng phụ

III.Hoạt động dạy - học:

 

doc 74 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai
BUỔI CHIỀU	
Tiết1: Tiếng việt
 Luyện đọc: NGƯỜI MẸ
I. Mục tiêu :
 -HS đọc rõ ràng , rành mạch toàn bài Người mẹ
 -Luyện đọc đúng giọng của từng nhân vật 
 -Luyện đọc diễn cảm đoạn 3
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Bảng phụ
III.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hướng dẫn HS luyện đọc:
-Nêu giọng đọc toàn bài
-Đọc mẫu
-Ghi bảng các từ khó đọc:hớt hải,Suốt mấy đêm ròng, mặc áo,
-HD HS luyện đọc câu dài, câu cảm trong bài.
Sửa lỗi đọc sai cho HS.
-HD hs luyện đọc từng đoạn theo nhóm 
-GV nhận xét ,ghi điểm
HDHS luyện đọc phân vai
2.Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài:
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài Mẹ vắng nhà ngày bảo.
-1HS nêu
-1HS đọc, cả lớp theo dõi
-HS đọc yếu luyện đọc
-HS KG luyện đọc
-HS luyện đọc từng đoạn nối tiếp theo nhóm 3
-Các nhóm thi đọc
-HS luyện đọc phân vai( người dẫn truyện,bà mẹ,Thần Đêm Tối,bụi gai,hồ nước, Thần Chết).
-2HS nhắc lại nội dung bài
-1H đọc lại toàn bài
-HS lắng nghe
Tiết2: Toán
 LUYỆN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
I. Mục tiêu :
..Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn(liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị.)
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II Đồ dùng dạy học: 
 -T : Bảng phụ ghi nội dung BT 1 
 - HS : vở 
III Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: Điền dấu , = vào: 4 x 7 ... 4 x 6 4 x 5...5 x 4; 16 : 4...16 : 2. Nhận xét ghi điểm 2H làm trên bảng.
2. Bài mới: a Giới thiệu bài 
 b Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn
Treo bảng phụ ghi sẵn BT 4. Gọi HS đọc đề
+ Thùng thứ nhất có? lít dầu
+ Thùng thứ hai có? lít dầu 
+ Bài toán yêu cầu gì?
Yêu cầu HS làm bài vào vở chấm một số bài.
Bài 2 : Củng cố kĩ năng tính chu vi của hình vuông. Treo bảng phụ đọc yêu cầu của đề 
+ Tính chu vi hình vuông ABCD biết độ dài của mỗi cạnh là 55 cm
Bài 3 : Củng cố kĩ năng tính chu vi của hình chữ nhật. Treo bảng phụ đọc yêu cầu của đề 
+ Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ ?
( biết chiều dài 45cm, chiều rộng 30 cm )
-H tự suy nghĩ làm bài vào vở.
-Chấm bài nhận xét 
.3. Củng cố dặn dò :
 Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị tiếp tiết sau : " Kiểm tra".
-2H lên bảng làm, cả lớp làm vào giấy nháp
1 HS đọc đề bài.
..125 l;...160 l
... thùng thứ 2 nhiều hơn thùng thứ 1... Lít dầu ?
1 HS lên bảng giải,cả lớp làm vào vở
Cả lớp nộp vở.
- 2 HS đọc đề bài.2 HS lên bảng làm .
- Cả lớp làm vào vở 
Bài giải
Chu vi hình vuôngABCD là :
 55 x 4 = 220( cm)
Đáp số : 220 cm
- Theo dõi nhận xét 
- 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vở 
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(45+30) x 2 = 150 (cm)
 Đáp số : 150 cm
-H lắng nghe
 Ngày dạy: Thứ năm, 22/9/2011 
BUỔI CHIỀU
Tiết1: Tiếng Việt
 LUYỆN VIẾT CHỮ HOA C
I.Mục tiêu :
-Củng cố cách viết chữ hoa C
-HS viết đúng ,đẹp chữ hoa C
-GD hs rèn chữ ,giữ vở
-GDKN lựa chọn
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng,vở 5 ô li
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
-Nêu yêu cầu giờ học
2.Hướng dẫn luyện tập
a. Luyện viết chữ hoa :
-	GV yêu cầu hs nhắc lại cách viết chữ hoa C ?c toan fbài : Bố Hạ, Bầu chảy ra..u...ười). gì ?c và đúng là thắng cuộc.i. Ghi tên các loại mạch máu của 2 
-	GVviết mẫu.Nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng :
* Giới thiệu từ ứng dụng :
-Gọi HS đọc từ ứng dụng
-	Giáo viên giới thiệu : Cửu Long là dòng sông lớn của nước ta ở Nam bộ.
c. Luyện viết câu ứng dụng :
-	Giáo viên giúp học sinh hiểu câu ca dao.
3. Hướng dẫn viết vào vở :
-GV yêu cầu học sinh viết 2 dòng chữ C hoa.
-Viết 2 lần 2 câu ca da ởr bài viết.
-GV theo dõi, giúp học sinh viết chưa tốt
4. Chấm, chữa bài
-GV thu bài viết của HS chấm
-Nhận xét bài của HS
5. Củng cố dặn dò :
-	Biểu dương học sinh viết đúng, đẹp.
-	Luyện viết thêm ở nhà vở Tập viết
-Học sinh lắng nghe
-1HS nhắc lại cách viết
-1HS lên bảng viết cả lớp theo dõi,nhận xét
-HS luyện viết trên bảng con
-HS đọc từ ứng dụng
-Hsinh lắng nghe
-Hsinh lắng nghe
-HS thực hiện viết bài theo yêu cầu.
-Một số học sinh nộp vở
-Hsinh lắng nghe
-Hsinh lắng nghe
Tiết2: Tiếng Việt
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
I.Mục tiêu
-Củng cố cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
-Rèn kĩ năng viết đúng câu theo mẫu.
-GDKN lựa chọn ,ra quyết định.
II.Đồ dùng dạy học :
-Vở luyện tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ : -Yêu cầu HS viết bảng con các từ ngữ chỉ những người trong gia đình.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.HD hs luyện tập:
Bài tập1: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?để nói về những người trong gia đình?
-Trong câu em vừa đặt bộ phận nào trả lời cho câu hỏi ai?Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi là gì?
-Bài tập 2:Viết câu theo mẫu Ai là gì?để nói về những con vật nuôi trong gia đình.
-Gọi HS đọc câu của mình đặt. GV nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
-GV thu vở chấm,nhận xét,tuyên dương những em viết câu hay và đúng.
3.Củng cố dặn dò: Khi viết câu chúng ta cần chú ý điều gì?
-Về nhà tập đặt câu theo mẫu Ai là gì?
-Nhận xét giờ học
-Cả lớp viết bảng con
-HS đọc lại các từ đã viết
-HS lắng nghe
-HS đặt câu,Ví dụ: Bố em là người hiền lành,tốt bụng.
-Em là một học sinh ngoan.
-HS trả lời. Một số em khác nhận xét bổ sung.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc câu đã viết vào vở.
-HS nộp vở chấm
-Chữ cái đầu câu phải viết hoa,cuối câu phải viết dấu chấm.
Tiết3: Toán
LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 6
I Mục tiêu: 
 Củng cố bảng nhân 6, biết cách giải toán có lời văn liên quan đến phép nhân .Giáo dục các em có ý thức tự giác trong khi làm bài.
 II. Đồ dùng dạy học: 
T : Bảng phụ HS: bảng con 
 III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Bài cũ : Yêu cầu HS đọc bảng nhân 6 
Nhận xét -Ghi điểm 
2 Bài mới : a Giới thiệu bài 
Hướng dẩn HS làm bài tập 
Bài 1 : Củng cố về bảng nhân 
Yêu cầu tính nhẩm : 
6 x1= 6 x7= 6 x9 = 6 x0= 6x6= 
6 x2= 6 x8= 6 x4 = 6 x0= 6 x3= 
 Theo dõi nhận xét 
 Bài 2 :Củng cố thứ tự thực hiện phép tính 
Ghi đề lên bảng 
 6 x 4 + 30 = ? 6 x 6 + 42 = ?
 6 x 5 - 18 = ? 7 x 6 + 40 = ? 
 Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện
Bài 3 : Củng cố về giải toán 
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề : 
Mỗi túi có 6 kg gạo .Hỏi 8 tíu như thế có tất cả bao nhiêu kg gạo 
Yêucầu suy nghĩ làm bài 1 em lên bảng làm - Cả lớp làm vở 
Chữa bài nhận xét 
 Bài 4 Rèn kĩ năng giải toán có lời văn 
Dụa vào bảng tóm tắt 
 Đội Một 
Đội Hai 
Yêu cầu đọc đềø toán ;phân tích đề và giẩi bài toán theo yêu cầu 
 1 em lên bảng làm cả lớp làm vở 
 Nhận xét, chấm bài.
3 Cũng cố, dặn dò:
 Nhận xét giờ học, 
-Dặn học thuộc bảng nhân.
- Đọc nối tiếp kết quảcủa pt. 
- 1 em lên bảng điền nhanh. 
- 2 em lên bảng làm. 
- Cả lớp làm vơ.û 
- Nêu: 
Bài giải
Số kg gạo có 8túi là :
6 x 8 = 48 ( kg)
 Đáp số : 48 kg gạo
- 1 em giải -Lớp làm vở 
	Bài giải
Đội Hai làm được số m đường la:ø 
135 + 70 = 205 (m ) 
Cả hai đội làm đượcsố mét đường là:
135 + 205 = 340 ( m )
 Đáp số: 340 m đường
-Hsinh lắng nghe
Luyện tiếng việt: Ôn t-th
Hoaït ñoäng 1: Luyeän ñoïc 
+Muïc tieâu: -Ñoïc ñöôïc caâu öùng duïng .
+Caùch tieán haønh :Luyeän ñoïc:
-Ñoïc laïi baøi tieát 1
-Ñoïc caâu öùng duïng :
+Treo tranh vaø hoûi : Tranh veõ gì ?
+Tìm tieáng coù aâm môùi hoïc ( gaïch chaân : thaû )
 Höôùng daãn ñoïc caâu öùng duïng : boá thaû caù meø, beù thaû caù côø.
Ñoïc SGK:
Hoaït ñoäng 2:Luyeän vieát:
-MT:HS vieát ñöôïc aâm tieáng vöøa hoïc vaøo vôû.
-Caùch tieán haønh:GV höôùng daãn HS vieát theo töøng doøng vaøo vôû.
Hoaït ñoäng 3:Luyeän noùi:
+Muïc tieâu: Phaùt trieån lôøi noùi : oå, toå
+Caùch tieán haønh :
Hoûi: -Con gì coù oå? Con gì coù toå? -Caùc con vaät coù oå, toå, coøn con ngöôøi coù gì ñeå ôû ?
 -Em neân phaù oå , toå cuûa caùc con vaät khoâng? Taïi sao?
4: Cuûng coá daën doø
Ñoïc laïi baøi tieát 1 (C nhaân- ñ thanh)
Thaûo luaän vaø traû lôøi : boá thaû caù
Ñoïc thaàm vaø phaân tích tieáng : thaû
Ñoïc caâu öùng duïng (C nhaân- ñthanh) 
Ñoïc SGK(C nhaân- ñ thanh)
Toâ vôû taäp vieát : t, th, toå, thaû
Thaûo luaän vaø traû lôøi 
Traû lôøi : Caùi nhaø
An toàn giao thông :
Bài 1: Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết ba màu của đền tín hiệu điều khiển giao thông (ĐKGT)
Giúp HS biết nơi có đèn tín hiệu ĐKGT.
Giúp HS biết tác dụng của đèn tín hiệu ĐKGT.
II. Nội dung:
Đèn tín hiệu ĐKGT có 3 màu: đỏ - vàng – xanh.
Người tham gia giao thông phải tuân thủ tín hiệu đèn ĐKGT:
* Đèn đỏ: Dựng lại
* Đèn xanh: được phép đi
* Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, người điều khiển phương tiện phải cho xe dừng lại trước vạch dừng.
III. Chuẩn bị:
HS: Sách “ Pokémon cùng em học ATGT” (bài 1)
IV. Phương pháp:
Quan sát, thảo luận.
Đàm thoại.
Thực hành.
V. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: 
Bước 1: Kể chuyện:
GV kể lại nội dung câu chuyện theo nội dung bài.
GV gọi HS đọc lại câu chuyện.
Bước 2: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
 GV nêu các câu hỏi sau:
Bo nhìn thấy đèn tín hiệu ĐKGT ở đâu?
Đèn tín hiệu ĐKGT có mấy màu? Là những màu nào?
Mẹ nói khi gặp đèn đỏ thì người và xe phải làm gì ?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu đèn đỏ mà xe cứ đi ?
Bước 3: Chơi sắm vai:
GV chia lớp thành các nhóm đôi
Một HS đóng vai Mẹ, một HS đóng vai Bo.
Hai HS đối thoại với nhau theo lời của Mẹ và Bo trong sách
GV theo dõi và nhận xét các nhóm.
 Bước 4: GV kết luận:
 Qua câu chuyện giữa mẹ và Bo, chúng ta thấy ở các ngã tư, ngã nămthường có tín hiệu đèn ĐKGT. Đèn tín hiệu ĐKGT có 3 màu : đỏ - xanh – vàng.
Khi gặp đèn đỏ, người và xe phải dừng lại.
Đèn xanh: Được phép đi.
Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, xe phải dừng lại trước vạch dừng.
* Hoạt động 2: Trò chơi: Đèn xanh – đèn đỏ
Bước 1: HS nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn:
Đèn đỏ: Dừng lại
Đèn xanh: được phép đi
Đèn vàng: báo hiệu thay đổi tín hiệu.
Bước 2: GV phổ biến luật chơi
Khi GV hô “chuẩn bị”, hs đưa 2 tay vòng trước ngực như đang chuẩn bị tham gia giao thông.
Khi GV hô “đèn xanh”, HS quay 2 tay xung quanh nhau, chân chạy tại chỗ như đang đi trên đường
Khi GV hô “đèn vàng”, HS quay 2 tay chậm lại như đang giảm tốc độ chuẩn bị dừng.
Khi GV hô “đèn đỏ” tất cả phải dừng lại như khi gặp đèn đỏ, tất cả các phương tiện và người đều phải dừng lại.
Chú ý khi chơi:
GV có thể  ... t lớp 3
Bài 1: (1,5 điểm) Viết đúng mỗi từ vào cột cho 0,1 điểm 
a.Từ ngữ chỉ hoạt động: đổ vào, uống, nghĩ, trả lời, họp, cãi nhau, nhảy múa
b. Từ ngữ chỉ trạng thái: buồn bã, ngạc nhiên, tức giận, vui vẻ, thua
Bài 2: (1,5 điểm) Đặt đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Bài 3: (1,5 điểm) Viết đúng mỗi câu cho 0,35 điểm.
Bài 4: (1,0 điểm). Điền đúng mỗi dấu câu cho 0,15 điểm
	Tết sắp đến, bố mẹ Lan đi chợ hoa. Lát sau, bố chở về trên xe một cây bích đào, cánh hoa đỏ thẫm. Còn mẹ đem về một chậu mai vàng lộng lẫy. Lan reo lên:
	- Ôi, hoa đẹp quá !
 Bố nhìn hai chậu hoa, trầm trồ:
	- Tuyệt vời ! Có tết của hai miền ở trong nhà rồi đây .
 Lan ngạc nhiên:
	- Sao lại có tết của cả hai miền ở trong nhà hở bố?
 Bố bảo: 
	- Vì mỗi thứ hoa gắn bó với tết của một miền, con ạ. Người Bắc thích hoa đào vì cho rằng hoa đào có màu đỏ sẽ mang lại may mắn. Người Nam thích hoa mai vì hoa mai có vẻ đẹp rực rỡ, tươi vui, cao quý.
Bài 5: (3,5 điểm)
 Viết được đoạn văn kể về buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã từng được xem. Lời kể tự nhiên, biết viết câu đúng ngữ pháp, sắp xếp câu hợp lý. Tùy vào mức độ bài viết của học sinh mà tổ chấm thống nhất cách cho điểm hợp lý từ 0,5 - 3,5 điểm 
*Lưu ý: Điểm trình bày chữ viết toàn bài 1 điểm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: 2,5 điểm . Làm đúng bài a cho 1,5 điểm; làm đúng bài b cho 1 điểm
a) 27 x (6 + 4) – 25 x (3 + 1)
= 27 x 10 – 25 x 4
= 270 - 100
= 170
b) (abcd + 2008) x 0 = 0
Bài 2: 2 điểm. Lập đúng mỗi số cho 0,2 điểm 
 450, 470, 540, 570, 750, 740, 574, 754, 504, 704
Bài 3: 2 điểm.
Nếu coi số na còn lại là 1 phần thì số ổi còn lại là 3 phần như thế. 
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 phần ứng với 24 quả. 
Suy ra số quả na còn lại là: 24 : 2 = 12 quả.
Số quả na lúc đầu là: 85 + 12 = 97 (quả)
Số quả ổi lúc đầu là: 97 + 24 = 121( quả) 
Đáp số: 97quả na, 121 quả ổi
Bài 4: 3 điểm
Bài giải
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 2 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 6) x 2 = 36(cm)
Cạnh hình vuông là:
36: 4 = 9(cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81(cm2)
 Đáp số: 36cm2
*Dành 0,5 điểm cho bài có chữ viết, trình bày sạch đẹp
Thứ 2 ngày 9 tháng 5 năm 2011
Tiếng việt
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Ôn tập về từ chỉ sự vật , từ chỉ người, câu theo mẫu Ai là gì? Ai làm gì?
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau
Bµi 1: §iÒn tiÕp c¸c tõ thÝch hîp vµo chç trèng
Tõ chØ nh÷ng ng­êi ë tr­êng häc : Häc sinh,
Tõ chØ nh÷ng ng­êi ë trong gia ®×nh: bè, mÑ,
Tõ chØ nh÷ng ng­êi cã quan hÖ hä hµng: chó, d×,
Bµi 2: §iÒn tiÕp c¸c tõ ng÷ thÝch hîp vµo chç trèng trong tõng dßng sau ®Ó hoµn chØnh c¸c thµnh ng÷, tôc ng÷:
KÝnh thÇy,
Häc thÇy
Con ngoan,
Bµi 3: §iÒn bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái Ai hoÆc bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái lµ g× vµo tõng chç trãng cho thÝch hîp:
a)lµ c« gi¸o d¹y líp chÞ g¸i t«i.
b)Cha t«i lµ..
c) Anh hä t«i lµ
d) chñ tÞch ph­êng ( x· ) t«i.
Bµi 4: §Æt 2 c©u cã m« h×nh Ai- lµm g× theo gîi ý sau:
C©u nãi vÒ con ng­êi ®ang lµm viÖc:
C©u nãi vÒ con vËt ®ang ho¹t ®éng:
Bµi 5: §iÒn c¸c tõ ng÷ chØ sù vËt so s¸nh phï hîp vµo mçi dßng sau:
Nh÷ng chó gµ con l«ng vµng ­¬m nh­
Vµo mïa thu, n­íc hå trong nh­
TiÕng suèi ng©n nga tùa 
Toán
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu
- Củng cố về tính chu vi và diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS giải các bài toán sau
1.Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
3.Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45cm. Chiều dài bằng 65cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
4.Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160cm, chiều dài là 50cm. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu ?
Thứ 3 ngày 10 tháng 5 năm 2011
Tiếng việt
Ôn tập
I. Mục tiêu
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau
1: Điền từ còn thiếu vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các thành ngữ, ca dao dưới đây:
Nhường cơm........... b.Bán anh em xa............
c. Công cha như ............ d. Nghĩa mẹ như ...........
2: Gạch chân những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ, gìn giữ, xây dựng, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo.
3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
Đội đồng diễn thể dục đang tích cực tập luyện để chuẩn bị trình diễn ở Hội khỏe Phù Đổng
Các bạn học sinh trong cùng một lớp thường xuyên giúp nhau trong học tập
4: Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai, hai gạch dưới bộ phân câu trả lời câu hỏi Thế nào trong các câu sau:
Những làn gió từ sông thổi vào mát rượi.
Mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực như khối cầu lửa khổng lồ.
5. Dßng nµo d­íi ®©y ghi nh÷ng tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i.
a. Sím, r× rµo, cong, nhai, ngñ, xuèng, s¸ng, ®îi, dµi, tiÕng g¸y
b. n©ng, sím, r× rµo, dµi, x«n xao, tiÕng g¸y, vÒ, mÇm m¨ng, cong
c. Thøc dËy, r× rµo, kÐo, n»m nhai, bÇn thÇn, nhí, ngñ, xuèng, n©ng, lªn, treo, th¾p, x«n xao, chuyÓn, vÒ, ®îi
Toán
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu
- Củng cố về giải toán
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS giải các bài toán sau
1.Một người đi xe máy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đó cứ đi như vậy thì 6 giờ đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
2.Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu ?
3.Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giá tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng, giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 20000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là bao nhiêu ?
4.Mét nhµ m¸y, ngµy thø nhÊt s¶n xuÊt ®­îc 76 s¶n phÊm vµ s¶n xuÊt b»ng ngµy thø hai. Hái c¶ hai ngµy nhµ m¸y s¶n xuÊt ®­îc bao nhiªu s¶n phÊm?
Thứ 5 ngày 12 tháng 5 năm 2011
Tiếng việt
Ôn tập
I.Mục tiêu
Ôn tập củng cố từ ngữ về Bảo vệ Tổ quốc, Câu theo mẫu Ai thế nào?
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau
1: Điền từ còn thiếu vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các thành ngữ, ca dao dưới đây:
a.Nhường cơm....... b.Bán anh em xa....... c. Công cha như ...........d.Nghĩa mẹ như ...........
2: Gạch chân những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ, gìn giữ, xây dựng, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo.
3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
a.Đội đồng diễn thể dục đang tích cực tập luyện để chuẩn bị trình diễn ở Hội khỏe Phù Đổng
b.Các bạn học sinh trong cùng một lớp thường xuyên giúp nhau trong học tập
4: Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai, hai gạch dưới bộ phân câu trả lời câu hỏi Thế nào trong các câu sau:
Những làn gió từ sông thổi vào mát rượi.
Mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực như khối cầu lửa khổng lồ.
5. Dßng nµo d­íi ®©y ghi nh÷ng tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i.
a. Sím, r× rµo, cong, nhai, ngñ, xuèng, s¸ng, ®îi, dµi, tiÕng g¸y
b. n©ng, sím, r× rµo, dµi, x«n xao, tiÕng g¸y, vÒ, mÇm m¨ng, cong
c. Thøc dËy, r× rµo, kÐo, n»m nhai, bÇn thÇn, nhí, ngñ, xuèng, n©ng, lªn, treo, th¾p, x«n xao, chuyÓn, vÒ, ®îi
Toán
Ôn tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố về tìm thành phần của phép tính, giải toán
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS giải các bài toán sau
Bài 1:	Hãy khoanh vào kết quả đúng : số liền sau của 54829 là :
A. 54839	 B. 54819	 C. 54828	 D. 54830
Bài 2: Sắp xếp các số sau : 7843, 7834, 7852, 7868, 7863.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Hãy khoanh vào kết quả đúng trước câu trả lời 
 Kết quả của phép nhân : 1516 x 5
 A.7585	 	B. 7589	 C. 7598	`	 D. 7580
Bài 4: Khoanh tròn trước ý đúng: 5m 2cm =..cm
 A. 52 cm B . 520 cm C. 502 cm	 D . 250 cm
Bài 5: 600cm.6m 60 phút.1 giờ	799mm.1m 70 phút .1 giờ
Bài 6: 
X : 3 = 1525 -125 	 X + 3845 = 1245 x 4 3 x X = 1578 + 1234 X – 138 = 3454 + 1234
Bài 7: Một cửa hàng có 1245 cái áo. Cửa hàng đó đã bán 1/3 số áo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? 
Bài 8.Xây 5 căn phòng hết 6530 viên gạch .Hỏi có 10448 viên gạch thì xây được bao nhiêu căn phòng ?
Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011
Tiếng việt
Ôn tập
I.Mục tiêu
Ôn tập củng cố từ ngữ về Bảo vệ Tổ quốc, Câu theo mẫu Ai thế nào?
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
II. Hoạt động dạy học
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau
1: Điền từ còn thiếu vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các thành ngữ, ca dao dưới đây:
a.Nhường cơm....... b.Bán anh em xa....... c. Công cha như ...........d.Nghĩa mẹ như ...........
2: Gạch chân những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ, gìn giữ, xây dựng, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo.
3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
a.Đội đồng diễn thể dục đang tích cực tập luyện để chuẩn bị trình diễn ở Hội khỏe Phù Đổng
b.Các bạn học sinh trong cùng một lớp thường xuyên giúp nhau trong học tập
4: Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai, hai gạch dưới bộ phân câu trả lời câu hỏi Thế nào trong các câu sau:
Những làn gió từ sông thổi vào mát rượi.
Mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực như khối cầu lửa khổng lồ.
5. Dßng nµo d­íi ®©y ghi nh÷ng tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i.
a. Sím, r× rµo, cong, nhai, ngñ, xuèng, s¸ng, ®îi, dµi, tiÕng g¸y
b. n©ng, sím, r× rµo, dµi, x«n xao, tiÕng g¸y, vÒ, mÇm m¨ng, cong
c. Thøc dËy, r× rµo, kÐo, n»m nhai, bÇn thÇn, nhí, ngñ, xuèng, n©ng, lªn, treo, th¾p, x«n xao, chuyÓn, vÒ, ®îi
to¸n
¤N TËP
I. Chọn đáp án đúng.	
1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: 
A. 42 099 B. 43 000	 C. 42 075 D. 42 090
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660	B. 4760	C. 4860	D 4960
3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2	B. 9cm	C. 9cm2	D 12cm
4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu	B. Thứ bảy	C. Chủ nhật	D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính:
14 754 + 23 680	15 840 – 8795	12 936 x 3	45678 : 3
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 x 5	(15 786 – 13 982) x 3
3.Tìm x:
X : 8 = 3721	24 860 : x = 5
4. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?

Tài liệu đính kèm:

  • docL 3 BUOI CHIEU TU T4 T 32.doc