Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần thứ 14 năm học 2011

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần thứ 14 năm học 2011

A- Tập đọc:

- Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Phát âm đúng các từ khó (huýt sáo, tráo trưng, .) Bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung: Kim Đồng là 1 người liên lác rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

thực dõn Phỏp.

 B- Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa

- HSK-G kể lại được toàn bộ của câu chuyện.

- Biết nghe và nhận xột lời kể của bạn.

 

doc 29 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần thứ 14 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai, ngày 21 thỏng 11 năm 2011
Sáng:
Tập đọc- kể chuyện: Người liờn lạc nhỏ
I. Mục tiờu:
	A- Tập đọc:
- Đọc trụi chảy, ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ. Phát âm đúng các từ khó (huýt sáo, tráo trưng, ...) Bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Kim Đồng là 1 người liên lác rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
thực dõn Phỏp.
	B- Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
- HSK-G kể lại được toàn bộ của câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xột lời kể của bạn.
II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ. Nội dung luyện đọc vào bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:
- Đọc bài: Cửa Tựng
- Nhận xột- Ghi điểm.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
- Treo tanh minh họa và giới thiệu Kim Đồng
b- Luyện đọc
* GV đọc mẫu
* HD luyện đọc:
- Đọc cõu
+ Luyện đọc từ khú: huýt sáo, tráo trưng
- Đọc đoạn và giải nghĩa từ
+ HD đọc câu dài và giọng đọc:
 Ông Ké ngồi ngay xuống bên tảng đá,/ thản nhiên nhìn bon lính,/ như người đi đường xa,/ mỏi chân,/ gặp tảng đá phẳng thì ngồi xuống chốc lát.//
 Bé con/ đi đâu sớm thế?// (giọng hách dịch)
 Đón thầy mo này về cúng cho mẹ ốm// (Giọng bình tĩnh, tự nhiên)
 Những tảng đá ven đường sáng hẳn lên/ như vui trong nắng sớm.//
- Đọc chỳ giải
- Đọc toàn bài
- Đọc đoạn trong nhúm.
- Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- Nhận xét và tuyên dương
c- HD tỡm hiểu bài
- Đọc cả bài.
- Đọc đoạn 1
? Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gỡ?
? Cõu văn nào miờu tả hỡnh dỏng của bỏc cỏn bộ?
? Vỡ sao bỏc cỏn bộ phải đúng vai ụng già người Nựng?
? Cỏch đi đường của hai bỏc chỏu thế nào?
- Đọc đoạn 2, 3
? Chuyện gỡ xảy ra khi hai bỏc chỏu đi
 qua suối?
? Bọn Tõy làm gỡ khi phỏt hiện ra bỏc cỏn bộ.
? Tỡm những chi tiết núi lờn sự thụng minh nhanh trớ, dũng cảm của Kim Đồng?
? Anh Kim Đồng cú những phẩm chất tốt đẹp nào?
d- Luyện đọc lại.
- HD HS luyện đọc theo vai: người dẫn chuyện, bác cấn bộ, Kim Đồng, tên lính. HD giọng đọc mỗi vai
+ Phân vai và gọi 1 nhóm đọc mẫu
+ Luyện đọc nhóm
+ Gọi nhóm đọc bài
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Kể chuyện:
3.1- Xỏc định yờu cầu
- Đọc yờu cầu
? Tranh 1 minh hoạ điều gỡ?
? Hai bỏc chỏu đi đường thế nào?
- Kể nội dung tranh 2
- Quan sỏt tranh 3
? Tõy đồn hỏi Kim Đồng điều gỡ?
? Anh trả lời thế nào?
? Cõu chuyện kết thỳc thế nào?
3.2- Kể theo nhúm
3.3- Kể trước lớp:
- Tuyờn dương HS kể tốt.
- Gọi HS khá - G kể toàn bộ câu chuyện
4. Củng cố - Dặn dò:
? Phát biểu cảm nghĩ của em về anh Kim Đồng?
- Dặn dũ: Luyện đọc bài hay hơn.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi ND 
- Quan sát tranh và nghe
- Nghe
- HS đọc nối tiếp câu
+ Mỗi từ 2 HS đọc- Đồng thanh
- Đọc theo đoạn (mỗi đoạn 2 HS đọc)
- Mỗi câu nghe GV HD, đọc mẫu và 2 HS đọc lại.
- 1 Hs đọc
- 4 em đọc nối tiếp- Chỳ ý cỏch ngắt giọng.
- Nhóm 2 luyện đọc
- 3 nhóm đại diện 3 tổ thi đọc
- 1 HS khá đọc (P.Mai)
- 2 em đọc- Lớp đọc thầm
- Bảo vệ và đưa bỏc cỏn bộ đến địa điểm mới
- Bỏc đúng vai ụng già người Nựng.... Trụng như người Hà Quảng đi cào cỏ lỳa.
- Đõy là vựng dõn tộc Nựng, đúng giả người Nựng để hòa đồng với mọi người, địch sẽ tưởng bác là người địa phương...
- Kim Đồng đi trước, bỏc cán bộ lững thững theo sau...
- 1 em đọc.
- Tõy đồn đem lớnh đi tuần.
- Kờu ầm lờn.
- Huýt sỏo ra hiệu, bỡnh tĩnh trả lời, thõn thiện giục bỏc cỏn bộ.
- Dũng cảm, nhanh trớ, yờu nước.
- Nghe
+ 5 HS đọc
+ Nhóm 4 em luyện đọc
+ 1-2 nhóm đọc
- 2 HS đọc
- Cảnh đi đường của 2 bác cháu
- KĐ đi trước, bác cán bộ đi sau. Nếu thấy có điều gì đáng nghi ngờ thì KĐ báo hiệu cho bác cán bộ đi sau nấp vào ven đường.
- 1 HS kể- Nhận xột.
- 1 HS kể- Nhận xột.
- Quan sát
- Tây Đồn hỏi KĐ đi đâu
- anh trả lời chúng là đi mời thầy về cúng cho mẹ bị ốm và giục bác cán bộ lên đường kẻo muộn
- KĐ đã đưa bác đi an toàn
1 HS kể- Nhận xột.
- HS kể theo N2
- Đại diện cỏc nhúm kể chuyện.
- Nhận xột- Bỡnh chọn nhúm kể hay.
- 2 HS kể
- Dũng cảm, nhanh trớ, yờu nước.
Toỏn: ( Tiết 66) Luyện tập
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch so sỏnh cỏc khối lượng.
- Củng cố cỏc phộp tớnh với số đo khối lượng, vận dụng để so sỏnh khối lượng và giải cỏc bài toỏn cú lời văn.
- Thực hành sử dụng cõn đồng hồ để xỏc định khối lượng của một vật.
II. Đồ dựng dạy học Cõn đồng hồ
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ: Tớnh
 25g + 38g = 40g x 3
 31g - 23 g = 48g : 4
- Nhận xột- Ghi điểm
2- Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) HD HS làm BT:
Bài 1: Nờu yờu cầu
 Viết bảng: 744g ... 474g và YC HS so sánh
- Vì sao con biết 744g > 474g ?
KL: Khi sa sánh các số đo khối lượng chúng ta cũng so sánh như các số tự nhiên.
- HS làm bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 2: Đọc bài toỏn
- Muốn biết mẹ Hà mua tất cả bao nhiờu g, ta cần tỡm gỡ trước?
- Làm thế nào để biết 4 gúi kẹo nặng bao nhiờu g?
- Tớnh số gam kẹo bỏnh tất cả bằng cỏch nào
- HS làm bài.
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 3: Đọc bài toỏn
? Nờu cỏc bước giải bài toỏn
? Làm thế nào để tỡm số đường cũn lại? 
? 2 đơn vị đo đó giống nhau chưa? Ta phải làm gỡ?
- HS làm bài
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 4: Thực hành
- HS thực hành cõn cặp sỏch, hộp đựng bỳt.
? Vật nào cõn nặng hơn?
3- Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà xem lại BT
- Nhận xét tiết học
- 2 em lờn bảng .Lớp làm vở nhỏp.
- Nghe
- 744g > 474g 
- Vì 744g > 474 
- Nghe và 2 HS nhắc lại
- HS làm vở - 2 HS lên bảng làm và giải thớch lớ do.
400g + 8g < 408g; 450g < 500g-40g
- 2 HS đọc
- Tính số g của 4 gói kẹo
- 130 x 4 = 520 (g)
- Tổng sô g 4 gói kẹo và gói bánh
- HS làm vở- 1 em lờn bảng làm
Giải
Cả 4 gúi kẹo cõn nặng là:
130 x 4 = 520 (g)
Cả kẹo và bỏnh cõn nặng là:
520 + 175 = 695 (g)
Đỏp số: 695g
- 2 HS đọc
- Thảo luận nhúm- Nờu cỏc bước giải 
+ Tỡm số đường cũn lại
+ Tỡm mỗi tỳi đựng bao nhiờu
- Số đương cô Lan có trừ số đường dùng làm bánh
- Chưa. Ta phải đổi: 1 kg = 1000g
- HS làm vở- 1 em lờn bảng làm
- Chữa bài
Giải
Đổi 1kg = 1000g
Số đường cũn lại là:
1000 - 400 = 600 (g)
Mỗi tỳi đựng số đường là:
600 : 3 = 200 (g)
Đỏp số: 200g
- Thực hành theo nhóm 6 và báo cáo kết quả
- Cặp sách nặng hơn
Chiều:
ễn Chính tả: Nghe viết : Người liờn lạc nhỏ ( Đoạn 1 )
Làm BT (Tiết 2) 
I. Mục tiờu
- HS nghe đọc viết đỳng chớnh tả đoạn 1: Người liờn lạc nhỏ 
 - HS có ý thức tự làm bài.
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn viết chớnh tả
- GV đọc bài viết.
Bài 2:điền l/n, iu/ iêu vào chỗ trống
- Yc hs làm bài vào vở
- Tổ chức trình bày
- Nhận xét và chốt ý đúng
- Gọi hs đọc bài đã hoàn chỉnh
 3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn hs về nhà xem lại các bài đã làm
- Nhận xét tiết học.
HS nghe- 2, 3 em đọc lại bài viết.
 HS nờu từ khú.
HS viết vở nhỏp- 2 HS lờn bảng viết.
HS đọc lại cỏc từ khú vừa viết.
HS viết vào vở
HS tự dũ bài viết của mỡnh để sửa lỗi.
- Thực hiện
- 2 hs trình bày, cả lớp nhận xét và bổ sung
) Nào – nở – nên – nắng – lá
b) Chiều – diều – diều - dịu
- 2 hs đọc
BDHSG toán : Luyện tập tổng hợp 
I. Mục tiêu:- Luyện kĩ năng giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh.
	- Gấp một số, giảm một số đi nhiều lần, hơn, kộm một số đơn vị.
 - HS cú ý thức vươn lờn trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Giới thiệu nội dung ôn luyện:
2. Thực hành:
HS làm bài kết hợp ụn kiến thức liờn quan.
Bài 1: (HSY-TB) 
Đàn gà có 27 con gảtống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 15 con? Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
? Cần tỡm gỡ trước?
? Muốn tính số gà mái ta làm ntn?
- Chữa bài- Nhận xột.
- GV hướng dẫn thờm cho HS yếu
Bài 2: (HSY-TB) 
Một thùng có 42 l dầu, đã lấy đi số dầu đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu?
- HD tương tự bài 1
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 3: (HSK-G)
 Trên xe buýt có 39 người khách. Tới bến thứ nhất có 8 người lên xe. Tới bến thứ 2 có 13 người xuống xe. Hỏi bây giờ trên xe buýt có bao nhiêu người?
- HS đọc bài toỏn.
- HS tự làm bài vào vở
- Làm bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 4:(HSK-G)
Năm nay, anh 12 tuổi, em kém anh 4 tuổi; tuổi bố gấp 5 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Muốn tính tuổi bố phải biết gì?
? Tính tuổi em ntn?
 - HS làm bài
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
3. Củng cố – Dặn dò:
 Về nhà đặt tính, tính phép nhân, chia
- 2 HS đọc đề toỏn.
- Số gà mái
- 27 + 15 = 42 (con)
- Tự túm tắt bài toỏn rồi giải toỏn.
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng
Giải
 Số con gà mái có là:
27 + 15 = 42 (con)
 Đàn gà đó có số con là:
27 + 42 = 69 (con)
 Đỏp số: 69 con
- HS làm bài vào vở- GV hướng dẫn thờm cho những HS cũn lỳng tỳng.
Giải
 Số l dầu đã lấy đi là:
42 : 7 = 6 (l)
 Số l dầu trong thùng còn lại là:
42 - 6 = 36(l)
Đỏp số: 36 l dầu
- 2 HS đọc
- Cá nhân tự làm bài vào vở
Giải
Sau khi rời bến thứ 1, trên xe có số người là:
 39 – 8 = 31(người)
Số người trên xe buýt còn là:
 31 + 13 = 44(người)
 Đỏp số: 44 người
- 2 HS đọc bài toán
- Biết số tuổi của em
- 12 – 4 = 8 (tuổi)
- HS làm bài vào vở- 1 HS lờn bảng làm bài.
Giải
 Số tuổi của em có là:
 12 – 4 = 8 (tuổi)
 Số tuổi của bố có là:
 8 x 5 = 40(tuổi)
 Đỏp số: 40 tuổi
Thứ ba, ngày 22 thỏng 11 năm 2011
Sáng:
Toỏn: (Tiết 67) Bảng chia 9
I. Mục tiờu:
	- Lập được bảng chia 9.
	- Vận dụng bảng chia 9 để luyện tập, thực hành.
II. Đồ dựng dạy học: Bộ đồ dựng học toỏn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:
- Đọc bảng nhõn 9.
- Nhận xột, ghi điểm.
2- Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu phộp chia 9:
* Gắn tấm bìa có 9 hình tròn.
? 9 lấy 1 lần được mấy?
? Viết phép tính tương ứng với “9 lấy 1 lần bằng 9”?
? Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
- Viết bảng: 9 : 9 = 1
* Gắn 2 tấm bìa và nêu BT: Mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có bao nhiêu chấm tròn? 
- Lập phép tính để tìm số chấm tròn có trong cả 2 tấm?
- Trên tát cả các tấm bìa có 18 chấm tròn, biết mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
? Vậy 18 chia 9 bằng mấy?
- Viết bảng: 18 : 9 = 2
GV: Từ phộp nhõn 9 x 2 = 18 ta lậ ...  chuyện 2 lần
? Vỡ sao nhà văn khụng đọc được bản thụng bỏo?
? ễng núi gỡ với người bờn cạnh?
? Người đú trả lời thế nào?
? Cõu trả lời cú gỡ đỏng buồn cười?
- 1 HS kể lại cõu chuyện
- HS kể theo nhúm.
- Thi kể trước lớp.
- Nhận xột, ghi điểm.
3- Củng cố dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- Dăn HS về nhà kể lại câu chuyện Tôi cũng như bác cho người thân nghe.
- Nghe và ghi nhớ
- Vỡ quờn khụng mang kớnh.
- Phiền bỏc đọc giỳp...
- Tụi cũng như bỏc...khụng được học nờn mự chữ.
- Người đú thấy nhà văn khụng đọc được nờn nghĩ rằng nhà văn khụng biết chữ.
- 1 HS kể trước lớp
- N2 kể chuyện cho nhau nghe
- 3 HS đại diện 3 tổ thi kể
- Nhận xét và bình chọn bạn kể hay
Chớnh tả (Nghe- viết) Nhớ Việt Bắc
I. Mục tiờu:
- Nghe viết chớnh xỏc đoạn: Ta về, mỡnh cú nhớ ta...õn tỡnh thuỷ chung. Trong bài: Nhớ Việt Bắ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Làm đỳng bài tập chớnh tả phõn biệt õu/ õu (BT2)
- Làm đúng BT3 a/b
- Luyện chữ viết và kĩ năng viết chớnh tả cho HS.
II. Đồ dựng dạy học: Chộp sẵn nội dung bài tập vào bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:
- Viết: giày dộp, kiếm tỡm, niên học
- Nhận xét tiết học
2- Bài mới
a- Giới thiệu bài
b- HD viết chớnh tả
- GV đọc bài viết
? Cảnh rừng Việt Bắc cú gỡ đẹp?
? Khi về xuụi, người cỏn bộ nhớ gỡ ở Việt Bắc?
? Bài viết cú mấy cõu?
? Trỡnh bày theo thể thơ nào?
? Những chữ nào phải viết hoa, vỡ sao?
? Chữ nào trong bài em viết hay sai?
- Viết chớnh tả:
+ GV đọc bài cho HS viết.
+ GV đọc bài cho HS dũ bài.
- Chấm bài, nhận xột.
c- HD làm bài tập:
Bài 2: - Nờu yờu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài và chấm điểm
- Đọc các từ đã hoàn chỉnh
Bài 3: Đọc yờu cầu
- HS làm miệng.
- nhận xét 
- Đọc lại bài. 
3- Nhận xột- Dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- Làm vở bài 3
- 2 em lờn bảng viết 
- Cả lớp viết vở nhỏp.
- HS nghe- 2 em đọc lại bài.
- Cú hoa mơ, ve kờu, trăng...
- Nhớ hoa, nhớ người .
- 5 câu
- Thể thơ lục bát
- Ta, Rừng, ... vì đó là các chữ đầu dòng thơ
- HS nờu từ khú: trắng rừng, sợi giang, thắt lưng
+ Viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp
+ HS viết vở.
+ HS tự dũ bài
- Nghe và 2 HS nhắc lại
+ HS làm vở- 1 em lờn bảng làm bài
+ hoa mẫu đơn, mưa nặng hạt.
+ lỏ trầu, đàn trõu.
+ sỏu điểm, quả sấu.
- Nối tiếp đọc lại các từ trên
- 2 HS đọc
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
- nhận xét và bổ sung
a) Làm – no lâu - lúa
b) Chim – Tiên – Kiến
- 2 HS đọc
Toỏn: (Tiết 70) Chia một số cú hai chữ số cho số cú một chữ số
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (cú dư ở cỏc lượt chia).
- Củng cố về giải toỏn và biết xếp hình tạo thành hình vuông
II. Đồ dựng dạy học: Bộ đồ dùng học toán 3
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1- Bài cũ:
- Làm bài 1 (cột 4)- T70
- Nhận xột, ghi điểm.
2- Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) HD thực hiện phộp chia 78 : 4
- GV ghi bảng phộp tớnh 78 : 4
- HS thực hiện phộp chia.
- Gọi HS thực hiện lại
? Vậy 78 : 4 = ?
? 78 : 4 = 19 (dư 2) là phép chia hết hay có dư?
c- Luyện tập
Bài 1: Nờu yờu cầu
HS làm bài
Bài 2: Đọc bài toỏn
?Lớp học có bao nhiêu học sinh?
? Loại bàn trong lớp là loại bàn ntn?
? Làm thế nào để biết cần bao nhiờu bàn?
? Vật sau khi kê 16 bàn thì còn mấy bạn chưa có chỗ ngồi?
GV: Vậy chúng ta phải kê thêm 1 bàn nữa. Lúc này trong lớp có bao nhiêu bàn?
- HS làm bài
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 4: Nờu yờu cầu
- Tổ chức thi ghép hình nhanh giữa 3 tổ, sau 2 phút tổ nào có nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc.
3- Nhận xột giờ học:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dũ: Làm bài tập vào vở in sẵn và BT2
- 2 HS lờn bảng làm 
- Lớp làm vở nháp
- Quan sát
- HS làm vở nhỏp- 1 em lờn bảng làm.
- Nờu cỏch thực hiện.
- Nhận xột, bổ sung.
- 2 HS thực hiện lại phép chia trên
- 78 : 4 = 19 (dư 2)
- Phép chia có dư
- Nghe
- HS làm vở và đổi chéo vở ktra cho nhau
- 4 em lờn bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép chia
- Nhận xét và bổ sung
 77 : 2 = 38 (dư 1) 69 : 3 = 23
- 2 HS đọc
- 33 HS
- Loại bàn có 2 chỗ ngồi
- 33 : 2 = 16 bàn (dư 1 HS)
- 1 bạn chưa có chỗ ngồi
- 16 + 1 = 17 (bàn)
- HS làm vở -1 em lờn bảng làm bài
Giải
Ta có: 33 : 2 = 16 (dư 1)
Số bàn 2 HS ngồi là 16 bàn cũn dư 1 em nờn cần thờm 1 bàn nữa. 
Vậy cần ớt nhất số bàn là:
 16 + 1 = 17 (cỏi bàn)
Đỏp số: 17 cỏi bàn.
- Nghe
HS ởđổi chộo vở để kiểm tra.
HS tự ghộp hỡnh
Thủ cụng: Cắt dỏn chữ H, U ( Tiếp)
I. Mục tiờu:
- HS thực hành kẻ, cắt, dỏn chữ H, U đỳng quy trỡnh kĩ thuật, sản phẩm đẹp.
- Rốn kĩ năng kẻ, cắt dỏn chữ.
- GD ý thức cẩn thận, tớnh thẩm mĩ cho HS.
II. Đồ dựng dạy học: Mẫu chữ cắt, dỏn sẵn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ: Kiểm tra đồ dựng học tập
2- Bài mới: 
HĐ3: Thực hành cắt, dỏn chữ H, U
- Nhắc lại cỏch thực hiện kẻ, cắt, dỏn chữ H, U theo quy trỡnh.
- HS thực hành
+ GV theo dừi, uốn nắn giỳp đỡ thờm cho những HS cũn lỳng tỳng.
HĐ4: Trưng bày đỏnh giỏ sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm.
- Đỏnh giỏ sản phẩm
- Tuyờn dương sản phẩm đẹp.
3- Dặn dũ: 
- Chuẩn bị bài sau cắt dỏn chữ V
- Nhận xét tiết học.
- Tổ trưởng kiểm tra báo cáo
2- 3 em nờu quy trỡnh thực hiện.
- HĐ cỏ nhõn
- Trưng bày theo tổ
- Nhận xét sản phẩm của nhau
Hdthtoán: Thực hành tiết 2 – tuần 14
I. Mục tiêu: 
- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Rèn kĩ năng giải toán có 1 phép tính
- HS có ý thức tự làm bài.
II. Chuẩn bị: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt đụng dạy
 Hoạt động học
1. Giới thiệu nội dung ôn:
2. HD HS làm bài tập:
Bài 1: - Đọc yêu cầu BT
- YC hs làm bài vào vở
- Chữa bài và nhận xét
- Chấm bài 1 số hs
? Các phép chia trong BT này gọi là phép chia gì?
Bài 2: - Nêu yc
(Tiến hành tương tự BT 1)
? Các phép chia trong BT này có gì khác phép chia ở BT1?
Bài 3: Đọc bài toán
- HS làm bài.
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 4: bài toán
- Muốn biết cắt được bao nhiêu đoạn và còn thừa mấy m ta làm ntn?
GV: Thương của phộp chia là số đoạn dây, số m còn thừa là số dư 
- Làm bài vào vở. 
- Chữa bài - Nhận xét
- GV chấm 1 số bài
Bài 4: Đọc yc
- HS tự làm và nêu đáp án
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà luyện KN chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 
- 1 hs đọc
- HS tự làm bài và đổi chéo vở ktra
- 2 HS lên bảng làm (mỗi HS 2 phép tính) và nêu cách thực hiện.
- Nhận xét và bổ sung
- Phép chia hết
- Phép chia có dư
- 2 HS đọc
- HS làm vở và đổi chéo vở ktra cho nhau - 1 em lờn bảng làm
Giải
 Số hàng cây bắp cải trồng được là:
 84 : 3 = 2 8 (hàng)
 Đáp số: 28 hàng
- 2 HS đọc
- 47 : 5
Giải
Số đoạn dây cắt được là:
47 : 5 = 9 ( đoạn) dư 2 m dây
Đỏp số: 9 đoạn dư 2 m dây
- 1 HS đọc
- Cá nhân tự làm và nêu đáp án
ĐA: Phép chia có thương lớn nhất là: 36 : 2
- Lắng nghe và ghi nhớ
LuyệnTập làm văn: Nghe kể: Tụi cũng như bỏc
I. Mục tiờu:
- Dựa vào gợi ý kể lại được cõu chuyện vui: Tụi cũng như bỏc. Tỡm được chi tiết gõy cười của cõu chuyện.
- Biết nghe kể và nhận xột lời kể của bạn.
II. Đồ dựng dạy học: - Viết sẵn nội dung gợi ý của bài tập lờn bảng.
	 - Thống kờ cỏc hoạt động trong thỏng của từng tổ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ: Nhận xột bài viết thư của HS.
2- Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b- HD kể chuyện:
- GV kể chuyện 2 lần
? Vỡ sao nhà văn khụng đọc được bản thụng bỏo?
? ễng núi gỡ với người bờn cạnh?
? Người đú trả lời thế nào?
? Cõu trả lời cú gỡ đỏng buồn cười?
- 1 HS kể lại cõu chuyện
- HS kể theo nhúm.
- Thi kể trước lớp.
- Nhận xột, ghi điểm.
3- Củng cố dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- Dăn HS về nhà kể lại câu chuyện Tôi cũng như bác cho người thân nghe.
- Nghe và ghi nhớ
- Vỡ quờn khụng mang kớnh.
- Phiền bỏc đọc giỳp...
- Tụi cũng như bỏc...khụng được học nờn mự chữ.
- Người đú thấy nhà văn khụng đọc được nờn nghĩ rằng nhà văn khụng biết chữ.
- 1 HS kể trước lớp
- N2 kể chuyện cho nhau nghe
- 3 HS đại diện 3 tổ thi kể
- Nhận xét và bình chọn bạn kể hay
Thể dục: Trò chơi “Đua ngựa” 
I Mục tiờu:
+ OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung , yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực 
+ Chụi troứ chụi “ ẹua ngửùa ” Y/C bieỏt caựch chụi vaứ chụi moọt caựch tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng 
II Đồ dựng dạy học: saõn trửụứng, coứi , keỷ vaùch , voứng troứn oõ vuoõng 
III Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. PHAÀN MễÛ ẹAÀU: 
+ GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung y/c tieỏt hoùc 
+ Chaùy chaọm theo 1 haứng doùc quanh saõn 
+ Troứ chụi “ Keựo cửa lửứa xeỷ ” .
 2. PHAÀN Cễ BAÛN: a.OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung +GV hửụựng daón hoùc sinh oõn laùi 8 ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc. HD taọp lieõn hoaứn . 
+ Laàn 1 : GV hoõ 
+ Laàn 2-3 caựn sửù lụựp hoõ . + Laàn 4 trụỷ ủi caực toồ taọp, toồ trửụỷng hoõ . +YC taọp theo nhoựm .( ẹaỷo loọn caực ủoọng taực ủeồ hoùc sinh taọp 1-2laàn). 
b) Troứ chụi “ ẹua ngửùa” 
+YC khụỷi ủoọng caực khụựp tay , chaõn , ủaàu goỏi
+HD caựch chụi .
+HD chụi thửỷ
+YC chụi thaọt . 
 3. PHAÀN KEÁT THUÙC:
+YC ủửựng taùi choó voó tay vaứ haựt .
+Heọ thoỏng laùi baứi vửứa hoùc .
ự +GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
+Veà nhaứ oõn laùi 8 ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc ủeồ chuaồn bũ kieồm tra 
+ taọp hụùp 3 haứng doùc chuyeồn thaứnh 3 haứng ngang 
+ Khởi động theo hướng dẫn của lớp trưởng
+ Cả lớp tập
+ Các tổ thi đua biểu diễn
+ Tập theo nhịp hô
+ Tập theo nhịp hô của lớp trưởng
+ Chơi theo sự hướng dẫn của GV
+ Tập theo sự HD của lớp trưởng
+ GV + HS heọ thoỏng laùi baứi hoùc 
Sinh hoạt tập thể: Hoạt động ngoài giờ: Tổ chức trũ chơi
I. Mục tiờu:
- Tổ chức cho HS chơi trũ: Meũ đuổi chuột.
- HS biết cỏch chơi, tham gia chơi một cỏch tớch cực chủ động.
- GD ý thức tập thể, tớnh nhanh nhẹn hoạt bỏt.
II. Chuẩn bị: Sõn bói, khăn che mắt.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
- Cho HS ra sõn tập hợp lớp thành đội hỡnh vũng trũn.
- Khởi động chõn, tay, chạy tại chỗ.
- Phổ biến cỏch chơi, luật chơi.
- HS tiến hành chơi: Mỗi lượt 2 em chơi: 1 em làm mốo, 1 em làm chuột.
 Cả lớp cổ động cho trũ chơi thờm sụi nổi.
- GV theo dừi, nhắc nhở thờm cho HS trong quỏ trỡnh chơi.
IV. Tổng kết đỏnh giỏ trũ chơi.
- Dặn dũ: Cỏc em cú thể chơi ngoài giờ theo từng nhúm.
- Nhận xét giờ chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 14 Ly qt.doc