Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 10 năm 2010

Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 10 năm 2010

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn.

- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.

* Hs khá, giỏi đọc diễn cảm bài văn, bài thơ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.

* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối trôi chảy các bài tập đọc đã học.

II. Đồ dùng dạy học

- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9

- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95

 

doc 59 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 10 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 10
Buổi sáng Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 
Tập đọc
ÔN TẬP (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
* Hs khá, giỏi đọc diễn cảm bài văn, bài thơ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối trôi chảy các bài tập đọc đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95
II. Các hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra tập đọc 
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Y/c HS đọc bài gắp thăm được và trả lời câu hỏi về nội dung bài học.
- Cho điểm HS.
2, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+ Em đã được học những chủ điểm nào?
+ Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của bài thơ ấy?
- 6 HS lần lượt gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp
+ Các chủ điểm: Việt Nam – Tổ quốc em, Cánh chim hoà bình, Con người với thiên nhiên
+ Sắc màu em yêu (Phạm Đình Ân)
+ Bài ca về trái đất (Định Hải)
+ Ê-mi-li, con(Tố Hữu)
+ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đ à (Quang Huy)
+ Trước cổng trời(Nguyễn Đình ánh)
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 HS làm vào giấy khổ to dán 
- Nhận xét, kết luận.
- 2 HS làm vào giấy khổ to, HS dưới lớp làm vào vở.
- 1 HS báo cáo kết quả làm bài.
- Theo dõi và tự chữa bài (nếu sai)
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung
Việt Nam tổ quốc em
Sắc màu em yêu
Phạm Đình Ân
Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam
Cánh chim hoà bình
Bài ca về trái đất
Định Hải
Trái đất đẹp, chúng ta cần giữ gìn cho trái đất bình yên, không có chiến tranh.
Ê-mi-li con
Tố Hữu
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam.
Con người với thiên nhiên
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trước cổng trời
Nguyễn Đình Ánh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của “cổng trời” ở vùng núi nước ta.
3, Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau
..............................................................
Tiết 2 - Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Hs biết:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến "Rút về đơn vị " hoặc "Tìm tỉ số".
* Mục tiêu riêng: HSHN làm được bài tập 1.
II. Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhận xét- cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài
2.2, Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 3:
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 4:
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài và cách giải.
- Gv nhận xét cho điểm.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bảng con.
- 4 Hs lên bảng làm.
a, = 12,7 (mười hai phảy bảy) 
b,= 0,65 (không phảy sáu mươi lăm)
c, = 2,005 (hai phẩy không trăm linh năm)
 c, = 0,008 (không phẩy không trăm linh tám)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a, 11,20 km = 11,2 km
b, 11,020 km = 11,02 km
c, 11km 20 m = 11,02 km
d, 11 020 m = 11,02 km
* Vậy: các số đo độ dài nêu ở phần b,c,d, đều bằng 11,02 km.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài, cách làm.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Hs dưới lớp làm vở.
a, 4m 85 cm = 4,85 m
b, 72 ha = 0,72 km
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng tóm tắt và giải.
- Hs dưới lớp làm vở.
 Tóm tắt:
12 hộp : 180 000 đồng
36 hộp : ...? đồng
 Bài giải:
Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học tập là:
 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là:
 15 000 36 = 540 000 (đồng)
 Đáp số: 540 000 đồng.
Cách 2: 
36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
 36 : 12 = 3 (lần)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là:
 180 000 3 = 540 000 (đồng)
 Đáp số: 540 000 đồng.
Tiết 3 - Chính tả
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( t2 )
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn.
- Nghe - viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối trôi chảy các bài tập đọc đã học; viết được bài chính tả với tốc độ khoảng 50 chữ trong 15 phút.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 (đã chuẩn bị ở tiết 1)
III. Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra đọc 
Tiến hành như ở tiết 1
2, Viết chính tả
a. Tìm hiểu nội dung bài văn
+ Tại sao tác giải lại nói chính người đốt rừng đang đốt cơ man nào là sách?
+ Vì sao những người chân chính lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước, giữ rừng?
+ Bài văn cho em biết điều gì?
b. Hướng dẫn viết từ khó.
- Y/c HS tìm các từ khó dễ lẫn viết chính tả và luyện viết.
+ Trong bài văn, có những chữ nào phải viết hoa?
c. Viết chính tả
- Gv đọc cho Hs viết bài.
d. Soát lỗi, chấm bài.
- Gv đọc cho HS soát lỗi.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà tiếp tục đọc và học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm.
- 2 HS đọc thành tiếng bài viết cho cả lớp nghe.
+ Vì sách làm bằng bột nứa, bột của gỗ rừng.
+ Vì rừng cầm trịch cho mực nước sông Hồng, sông Đà.
+ Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước.
- HS nêu và viết các từ khó. Ví dụ: bột nứa, ngược, giận, nỗi niềm, cầm trịch, đỏ lừ, canh cánh
+ Những chữ đầu câu và tên riêng Đà, Hồng phải viết hoa.
- Hs nghe, viết bài vào vở.
 -------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
TOÁN 
Tiết 2- Luyện từ và câu
T20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( tiếp )
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn.
- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc đã học; tìm được một bài văn miêu tả.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 (đã chuẩn bị ở tiết 1)
II. Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra đọc 
Tiến hành như ở tiết 1
2, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+ Trong các bài tập đọc đã học, bài văn nào là miêu tả?
- GV hướng dẫn HS làm bài:
+ Chọn một bài văn miêu tả mà em thích.
+ Đọc kĩ bài văn đã chọn
+ Chọn chi tiết mà mình thích.
+ Giải thích vì sao mình thích chi tiết ấy
- Gọi HS trình bày phần bài làm của mình.
- Nhận xét, sửa lỗi.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn lại danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các thành ngữ tục ngữ ở ba chủ điểm đ
1 HS đọc y/c của bài tập
- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu:
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.
+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau.
- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó tự làm bài tập vào vở.
- 2 - 4 HS trình bày.
Tiết 3 - Kể chuyện
T19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( tiếp )
I. Mục đích yêu cầu
- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
II. Đồ dùng dạy học
Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 1, bài tập 2 và bút dạ 
III. Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài 
- Nêu mục tiêu bài học
2, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Y/c HS làm việc theo nhóm.
+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS
+ Phát giấy khổ to và bút dạ cho 2 nhóm.
+ Y/c HS viết từ thích hợp viết vào từng ô. HS các nhóm khác làm vào vở.
- Y/c nhóm làm trên giấy dán phiếu lên bảng, đọc các danh từ, động từ, tính từ, các thành ngữ, tục ngữ tìm được
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Y/c HS làm bài vào vở.
Ví dụ:
- 1 HS đọc y/c và nội dung của bài tập.
- Hoạt động trong nhóm theo định hướng của GV.
- 3 HS trong nhóm tiếp nối nhau đọc từ ngữ của từng chủ điểm.
Việt Nam
Tổ quốc em
Cánh chim hoà bình
Con người
với thiên nhiên
Danh từ
Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, nước non, quê 
hương, quê mẹ, 
Hoà bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, sự hợp tác,
Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi,
Động từ, tính từ
Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng...
Hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy,
Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt,
Thành ngữ, tục ngữ
Quê cha đất tổ, quê hương bản quán, chôn rau cắt rốn,
Bốn biển một nhà, vui như mở hội, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, chung tay góp sức,
Lên thác xuống ghềnh, góp gió thành bão, muôn hình muôn vẻ, thẳng cánh cò bay, cày sâu cuốc bẫm,
Bài 2:
GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như bài 1.
Bảo vệ
Bình yên
Đoàn kết
Bạn bè
Mênh mông
Từ đồng nghĩa
Giữ gìn
bình an, yên bình, thanh bình, yên ổn
Kết đoàn, liên kết, liên hiệp,
Bạn hữu, bè bạn, bầu bạn,
Bao la, bát ngát, mênh mông
Từ trái nghĩa
Phá hoại, tàn phá, tàn hại, phá phách,
Bất ổn, náo động, náo loạn
Chia rẽ, phân tán
Thù địch, kẻ thù,
Chật chội, chật hẹp,
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được, tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị trang phục để đóng vở kịch Lòng dân
.......................................................
Tiết 4 - Khoa học
T19: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiêu:
- HS nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ.
II. Đồ dùng: 
- Trang minh hoạ sgk.
- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bà ... số lần là :
 32 : 16 = 2 (lần)
Mua 16 bộ quần áo thì phải trả số tiền là:
1 280 000 : 2 = 640 000 (đồng)
 Đáp số : 640 000 đồng
 Giải 
Giá tiền một bộ quần áo là:
 1 280 000 : 32 = 40 000 ( đồng)
Mua 16 bộ quần áo phải trả số tiền là :
 40 000 x 16 = 640 000 ( đồng)
 Đáp số : 640 000 đồng
3.Củng cố dặn dò :
	- Nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà ôn cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. 
 -------------------------------------------------------
Toán*: ÔN LUYỆN
I, Mục tiêu: Giúp HS- Nắm vững cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới
dạng số thập phân
- Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo 
II. lên lớp : * Ôn lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích
- Cho HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị đo diện tích kề nhau
- Nêu các dạng đổi ĐV đo( 4 dạng đổi )
* HS thực hành Bài 1: Điền vào chỗ 
5,38km = m
732,61 m = kg
4tạ 3kg = tạ;
2kg 18g =  g;
4m 56dm = m
8hm 4m = dam
276,8 yến =  tấn
5,8 yến = .tạ
	- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
 	- Cả lớp làm vở.
	-Trình bày kết quả, nhận xét
Bài 2: Điền vào chỗ 
2ha 4 m2 = ha; 
8a7dm2 =  m2;
16m2 213 c m2 =  m2;
9,587 m2 =  m2;	
49,83dm =  m
249,7 cm2 = .ha
8417c m2 =  m2
31875d m2 = .ha
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
 	- Cả lớp làm vở.
	-Trình bày kết quả, nhận xét
Bài 3: Một vườn hình chữ nhật được vẽ vào giấy với tỉ lệ xích có kích thước như hình vẽ.	
Tính diện tích mảnh vườn bằng ha
- Bài toán cho biết gì?
- Tìm gì?
- Giải vào vở.
- 1 em lên bảng làm.
- Chấm bài, nhận xét.
 7 cm
5cm
 Giải: 
 Chiều dài thực tế là:
 7 1000 = 7000 (cm) = 70m
Chiều rộng thực tế là:
 5 1000 = 5000(cm) = 50m
Diện tích mảnh vườn là:
 70 50 = 3500(m) = 0,35ha
 Đáp số: 0,35 ha 
3.Dăn dò: - Nhận xét giờ học.
 - Về chuẩn bị tiết sau
TOÁN:
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KÌ I)
i.mục tiêu: Tập trung vào kiểm tra :
-Viết số thập phân , giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân .
-So sánh số thập phân . Đổi đơn vị đo diện tích .
-Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị” .
II.đề ra:
Bài 1(2điểm): Viết các số thập phân sau :
Năm phần mười :
Sáu mươi chín phần trăm :.
Hai mươi bốn phần nghìn :..
Bảy đơn vị , hai phần trăm : .
Bài 2(1điểm): Phân số viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7
Bài 3(1điểm): Đọc các số sau:
5 đọc là :..
302,008 đọc là :..
Bài 4(1 điểm): Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là :
A. 6,97 B. 7,99 C. 6,79 D. 7,9
Bài 5(2 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 9m 6dm = .m b)2cm2 5mm2 = .cm2
c)5tấn 562kg =tấn d) 57cm 9mm = .....cm 
Bài 6(2 điểm): 
Mua 15 quyển sách toán 5 hết 135000 đồng . Hỏi mua 45 quyển sách toán 5 hết bao nhiêu tiền ?
Bài 7(1 điểm): 
 Tìm 5 số thập phân khác nhau nằm giữa số 1,01 và 1,02 .
Đáp án và cách cho điểm:
Bài 1: Viết đúng mỗi số thập phân cho 0,5 điểm .
a) 5,9 b) 0,69 c) 0,24 d) 7,02
Bài 2: Đáp án đúng là D .
Bài 3: Đọc đúng mỗi số cho 0,5 điểm .
a)Năm và bảy phần mười .
b)Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám .
Bài 4: Đáp án đúng là B .
Bài 5: Viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm .
a) 9,6 m b)2,05 cm c) 5,562 tấn d) 57,9 cm
Bài 6: Nêu đúng mỗi câu lời giải và mỗi phép tính đúng cho : 0,75 điểm .
 Nêu đáp số đúng cho : 0,5 điểm .
Bài 7: Tìm đúng mỗi số cho 0,2 điểm .
 Các số cần tìm là : 1,011 ; 1,012 ; 1,013 ;1,014 ;.. 
III.dặn dò: Gv nhận xét tiết kiểm tra và dặn dò chuẩn bị bài sau .
ÔN LUYỆN ĐỌC 
 I. YấU CẦU :
 HS ụn lại cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Nhắc lại kiến thức:
 - HS nhắc lại tờn cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần 9
 2. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:
 - GV tổ chức cho HS ụn tập theo nhúm đôi. 
 - HS luyện đọc thuộc lũng theo nhúm 2. GV theo dừi uốn nắn.
 - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp theo dóy.
 + HS bốc thăm bài sau đó đọc một đoạn văn hoặc khổ thơ em thớch cú trong đoạn văn.
 + GV hoặc lớp cú thể nờu cõu hỏi về nội dung đoạn (khổ thơ) hoặc hỏi HS vừa đọc lớ do chọn đoạn (khổ thơ) đó.
 Lớp nhận xột, bỡnh chọn dóy cú nhiều bạn đọc tốt nhất.
 3.Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.
 - Dặn HS đọc lại cỏc bài cỏc bài học thuộc lũng đó học.
LUYỆN VIẾT BÀI CON RỒNG CHÁU TIấN
 I. YấU CẦU :
 Rốn kĩ năng viết đúng, trỡnh bày đẹp một đoạn trong bài: “Con Rồng chỏu tiờn”.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 1. Nhắc lại kiến thức:
 2 HS viết cỏc tiếng chứa vần uyờn, uyờt. 
 2. Hướng dẫn luyện viết:
 - GV đọc đoạn cần viết: “Đến kỡ sinh nở đến tổ tiờn của Việt Nam ta”.
 ? Đoạn truyện trờn giỳp ta hiểu điều gỡ? ( Cỏc dõn tộc trờn đất nước đều là anh em một nhà).
 - HS viết từ khú: Âu Cơ, Lạc Long Quõn, dũng tiờn, giỳp đỡ.
 3. Viết bài vào vở:
 - GV đọc, HS nghe và viết vào vở rồi soỏt lại bài.
 4. Chấm, chữa bài:
 - GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chộo vở soỏt lỗi, chữa bài.
 - GV nhận xột quỏ trỡnh luyện chữ của HS.
 5. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm.
. 
TOÁN
LUYỆN VỀ SỐ THẬP PHÂN
 I. MỤC TIấU 
 - Rốn kĩ năng viết số đo độ dài, diện tớch dưới dạng số thập phõn. Giải toỏn cú liờn quan đến “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Nhắc lại kiến thức:
 2 HS nhắc lại cỏc bước giải toỏn cú liờn quan đến “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”.
 2. Hướng dẫn luyện tập:
Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 58.
- HS lần lượt làm cỏc bài tập 1, 2, 3, 4, 5 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chộo kết quả.
- GV hướng đẫn thờm cho HS cũn yếu.
- GV chỉ định một số HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột, sửa shữa.
- GV chấm bài, nhận xột.
 Phần 2: Làm thờm.
 Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
 	0,25ha = ... m2	1,05ha = ... m2
 	0,05ha = ... m2	5m2 25dm2 =... m2
 	4m2724cm2 = ... m2	125cm2 = ... m2
 Bài2: Cửa hàng đề bảng giỏ 2 tỏ bỳt chỡ là 48 000 đồng. Bạn AN mua 6 cỏi bỳt chỡ loại đó thỡ phải trả bao nhiờu tiền?
 HD: 2 tỏ = 24 cỏi
 Cỏch 1: 	Cỏch 2:
 Mua 1 bỳt chỡ phải trả số tiền:	24 bỳt chỡ gấp 6 bỳt chỡ số lần:
 48 000 : 24 = 2 000 (đồng)	24 : 6 = 4 (lần)
 Mua 6 bỳt chỡ phải trả số tiền:	Mua 6 bỳt chỡ phải trả số tiền:	
 2 000 x 6 = 12 000 (đồng) 	 48 000 : 4 = 12 000 (đồng) 
 - HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài.
 - GV nhận xột, chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dũ:
 GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ NHIỀU NGHĨA
 I. YấU CẦU
 Hệ thống hoỏ, củng cố lại cỏc kiến thức về từ trỏi nghĩa, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa.
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Nhắc lại kiến thức:
 HS nhắc lại ghi nhớ về về từ trỏi nghĩa, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa.
 2. hướng dẫn luyện tập:
 GV yờu cầu HS hoàn thành vào vở cỏc bài tập sau:
 Bài 1: Tỡm từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với mỗi từ sau:
siờng năng
dũng cảm
lạc 
quan
bao
la
chậm chạp
đoàn kết
Từ đồng nghĩa
Từ trỏi nghĩa
 Bài 2: Thay từng từ in đậm trong đoạ văn sau đây bằng từ đồng nghĩa cho chớnh xỏc hơn và hay hơn:
Giàn mướp
 Thật là tuyệt! Mấy bụng hoa vàng, như những đốm nắng, đó nở sỏng trưng trờn giàn mướp xanh. Cỏi giàn trờn mặt ao soi búng xuống nước lấp lỏnh hoa vàng. Cứ thế, hoa nở tiếp hoa. Rồi quả thi nhau xuất hiện bằng ngún tay, bằng con chuột. rồi bằng con cỏ chuối to. Cú hụm chị em tụi hỏi khụng xuể. Bà tụi sai mang đi cho cụ tụi, dỡ tụi, cậu tụi, chỳ tụi, bỏc tụi, mỗi người một quả.
 Bài 3: Tỡm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phõn cỏc nghĩa khỏc nhau của từ này thành hai loại: nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
 bụng no; bụng đói; đau bụng; Mừng thầm trong bụng; Bụng bảo dạ; Ăn no chắc bụng; Sống để bụng, chết mang đi; Cú gỡ núi ngay khụng để bụng; Suy bụng ta ra bụng người; Tốt bụng; Xấu bụng; Miệng nam mụ, bụng đầy dao găm; Thắt lưng buộc bụng; Bụng đói đầu gối phải bũ; Bụng mang dạ chửa; Mở cờ trong bụng; Một bồ chữ trong bụng.
 - HS đọc đề làm lần lượt cỏc bài tập vào vở rồi chữa bài.
 - GV chấm, chữa bài.
 Đáp án: 
 Bài 1: Cỏc từ đồng nghĩa và trỏi nghĩa như sau:
 chăm chỉ - lười biếng; gan dạ - hèn nhát; tin tưởng - bi quan; bỏt ngỏt - chật hẹp; chậm rói - nhanh nhẹn; liờn kết - chia rẽ.
 Bài 2: Cú thể thay thế như sau:
vàng: vàng tươi; xanh: xanh mát; nước: làn nước; xuất hiện: chũi ra; cho: biếu.
 Bài 3: Cỏc nghĩa của từ bụng:
 a. Bộ phận chứa dạ dày, ruột gan ... trong cơ thể người, động vật (nghĩa gốc): bụng no; bụng đói; đau bụng; Ăn no chắc bụng;; Bụng mang dạ chửa.
 b. Bụng con người coi là biểu tượng của ý nghĩ tỡnh cảm sõu kớn đối với người, với việc (nghĩa chuyển): Suy bụng ta ra bụng người;Tốt bụng; Xấu bụng; Mừng thầm trong bụng; Bụng bảo dạ Sống để bụng, chết mang đi; Có gỡ núi ngay khụng để bụng; Miệng nam mụ, bụng đầy dao găm. 
 c. Hoàn cảnh cuộc sống (nghĩa chuyển): Thắt lưng buộc bụng; Bụng đói đầu gối phải bũ.
 d. Biểu tượng về tài năng, trỡnh độ (nghĩa chuyển): Một bồ chữ trong bụng. 
 3. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
TOÁN
LUYỆN VỀ CỘNG SỐ THẬP PHÂN 
 I. MỤC TIấU 
- Rốn kĩ năng tớnh tổng nhiều số thập phõn, vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng số thập phõn để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Nhắc lại kiến thức:
 2 HS nhắc lại cỏch cộng cỏc số thập phõn.
 2. Hướng dẫn luyện tập:
Phần 1: Làm bài tập ở vở bài tập trang 62; 63.
- HS lần lượt làm cỏc bài tập 1, 2, 3, vào vở rồi đổi vở kiểm tra chộo kết quả.
- GV hướng đẫn thờm cho HS cũn yếu.
- GV chỉ định một số HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột, sửa shữa.
- GV chấm bài, nhận xột.
 Phần 2: Làm thờm.
 Bài 1: Tớnh nhanh:
 17,8 + 6,75 + 12,2	0,01 + 6,77 + 4,99
 1,75 + 0,3 + 2,25 + 1,7	0,66 + 0,34 + 1,2 + 1,8
 Bài 2: Tỡm x:
 x - 36,18 = 44,77	x - 3,5 = 4,6 + 2,1
 x - (3,3+ 2,5) = 8,8	(x - 2,7) - 3,3 = 9
 Bài 3: Ngày thứ nhất dệt được 23,4m. Ngày thứ hai dệt được hơn ngày thứ nhất 3, 5m. ngày thứ ba dệt bằng cả hai ngày đầu. Hỏi trong ba ngày dệt được bao nhiờu một vải?
 HD: Ngày thứ hai dệt được: 23,4 + 3,5 = 26,9 (m)
 Ngày thứ ba dệt được: 23,4 + 26,9 = 50,3 (m)
 Ba ngày dệt được: 23,4 + 26,9 + 50,3 = 100,6 (m)
 - HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài.
 - GV nhận xột, chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dũ:
 GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docL5 tuan 10 2 B.doc