Tập đọc
ĐỌC THÊM : TIN THỂ THAO – BÉ THÀNH PHI CÔNG
ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T1 + T2)
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
▪ Rèn kĩ năng đọc :
Kiểm tra lấy điểm Tập đọc :
- HS đọc thông các bài tập đọc đã học ở học kì II (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).
- Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Biết viết một bảng thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội : gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem.
- Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo các chủ điểm : Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật.
Tập đọc ĐỌC THÊM : TIN THỂ THAO – BÉ THÀNH PHI CÔNG ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T1 + T2) I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : ▪ Rèn kĩ năng đọc : Kiểm tra lấy điểm Tập đọc : - HS đọc thông các bài tập đọc đã học ở học kì II (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Biết viết một bảng thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội : gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem. - Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo các chủ điểm : Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên các bài Tập đọc ở SGK tập II. - Giấy A4 và giấy màu để viết và trang trí thông báo. Bảng phụ viết một mẫu thông báo : CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ. Liên đội : . . . . . . . . . . . . . . Chào mừng : . . . . . . . . . . . . Các tiết mục đặc sắc : . . . . . . . . . . Địa điểm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời mời : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Kẻ sẵn bảng để HS làm bài tập 2 (T2) III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 20-22’ 18-20’ 14-15’ 14-15’ 1-2’ 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra : - Kiểm tra nửa số HS trong lớp. - Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - HS đọc một đoạn trong bài và trả lời câu hỏi có nội dung trong đoạn vừa đọc. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Viết thông báo. - 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài quảng cáo : Chương trình xiếc đặc sắc. ? Cần chú ý những điểm gì khi viết thông báo ? - Gọi 1 HS đọc mẫu thông báo ở bảng phụ. - GV chốt lại các ý cần thể hiện ở thông báo. HS viết thông báo : Þ Các em hãy viết thông báo vào giấy A4. Cần trang trí thông báo với các kiểu chữ, bút màu, hình ảnh. . . - HS dán thông báo ở bảng lớp. - Gọi một số em đọc thông báo của mình. - Cả lớp nhận xét, bình chọn thông báo hay, đẹp nhất. - GV thu bài của HS về chấm. Bài 2 : Thi tìm từ ngữ về các chủ điểm. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi ở SGK. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo. - Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung ý kiến. - GV tổng hợp các từ ngữ và ghi vào bảng ở lớp. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 4/ Đọc thêm : - Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Tin thể thao ; Bé thành phi công. 5/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS ôn lại các bài Tập đọc để kiểm tra lấy điểm ; xem trước các bài tập trong các tiết ôn tập. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát . - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc đề bài. - Cả lớp đọc thầm quảng cáo. Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của Đội để viết thông báo. Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo Chú ý các thông tin : mục đích, tiết mục, thời gian, địa điểm, lời mời. Chú ý về lời văn : Gọn, rõ, trình bày, trang trí lạ, hấp dẫn. - HS làm bài : CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ Liên đội : Trường T.H An Tân. Chào mừng : 15 / 5 ngày thành lập Đội. Các tiết mục đặc sắc : Độc tấu chiêng, ngâm thơ . . . Địa điểm : Hội trường . . . . Thời gian : 19h ngày . . . Rất vui được phục vụ quý khách. - HS dán thông báo ở bảng. - HS đọc thông báo của mình. - HS nộp bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm và báo cáo : Bảo vệ Tổ quốc - Từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, non sông, nước nhà, đất mẹ. . . - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : canh gác, bảo vệ, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chống xâm lược. . . Sáng tạo - Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, giáo viên, nhà khoa học, nhà thơ. . . - Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án, sáng tác thơ, thiết kế công trình. . . Nghệ thuật - Từ ngữ chỉ những người làm nghệ thuật : nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn, nhà quay phim, nhà soạn kịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, diễn viên, nhà tạo mốt, nhà thư pháp. . . - Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, viết văn, múa, thiết kế thời trang . . . - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : âm nhạc, hội họa, văn học, kiến trúc, điêu khắc, điện ảnh, kịch, hát tuồng, chèo, cải lương. . . - HS đọc bài. - HS lắng nghe và thực hiện. Toán : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT) I / MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ 7-8’ 7-8’ 7-8’ 6-7’ 1-2’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi vài HS nêu cách giải. Bài 2 : Giải toán có lời văn. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo. - Gọi 1 HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở. Bài 3 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc bài toán. - Cả lớp thi làm toán nhanh. - GV thu và chấm 5 bài để nhận xét, sửa chữa. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bài 4 : Tìm kết quả đúng. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - GV ghi bảng. - Cả lớp trình bày kết quả đúng và ghi ra bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo. - HS trình vở để GV kiểm tra. - 1 HS đọc đề bài. - HS làm bài : - HS nêu : Tìm độ dài đoạn dây thứ nhất. Sau đó tìm độ dài đoạn dây thứ hai. Giải : Độ dài đoạn dây thứ nhất là : 9135 : 7 = 1305 Độ dài đoạn dây thứ hai là : 9135 – 1305 = 7830 (m) Đáp số : 7830 m. - HS thảo luận nhóm : Giải : Số muối mỗi xe chở là : 15700 : 5 = 3140 (kg) Số muối hai xe chở đợt đầu là : 3140 ´ 2 = 6280 (kg) Đáp số : 6280 kg muối. - 1 HS đọc bài toán. - HS thi làm toán nhanh : Giải : Số cái cốc ở mỗi hộp là : 42 : 7 = 6 (cái) Số hộp cần có để xếp 4572 cái cốc là : 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số : 762 hộp. - HS làm bài vào vở. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - HS làm bài : Biểu thức sau có giá trị : a) 4 + 16 ´ 5 ; 24 : 4 ´ 2 A. 100 A. 3 B. 320 B. 12 C. 84 C. 4 D. 94 D. 48 - HS lắng nghe và thực hiện. Chính tả : ĐỌC THÊM : NGỌN LỬA Ô-LIM-PÍCH ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T3) I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. * HS đọc thông các bài đã học ở Học kì II. Tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. * HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi có trong bài đọc. - Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ viết theo thể thơ lục bát. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc đã học. III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2-3’ 28-30’ 1-2’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : - Kiểm tra số HS. - Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn bị trong 2 phút. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi ở SGK. - GV ghi điểm cho từng em. * Ôn tập. Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc toàn bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại. ? Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? ? Bài thơ này viết theo thể thơ nào ? ? Trình bày cách viết bài thơ này khi viết vào vở. - Yêu cầu HS đọc thầm bài viết và tập viết từ khó ra nháp. - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - GV thu bài của HS về chấm. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Ngọn lửa Ô-lim-pích. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS xem trước nội dung các tiết ôn tập. - HS lần lượt bốc thăm và chuẩn bị bài. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS theo dõi ở SGK. - 2 HS đọc bài. - Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, lũy tre, cây đa, con đò lá trúc đang qua sông. . . - Bài thơ viết theo thể thơ lục bát.. - Chữ đầu câu 6 tiếng viết lùi vào lề vở 2 ô li ; chữ đầu câu 8 tiếng viết lùi vào lề vở 1 ô - HS đọc thầm bài viết và tập viết từ khó ra nháp. - HS viết bài vào vở. - HS lần lượt đọc bài. - HS lắng nghe và thực hiện. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I / MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố, ôn tập về : - Đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức. - Giải bài tập toán liên quan đến rút về đơn vị. - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ 5-6’ 6-7’ 5-6’ 5-6’ 5-6’ 1-2’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 &ø4. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Viết các số. - GV đọc số, HS viết vào bảng con. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các em khác làm vào bảng con. Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS lần lượt ghi thời gian ở từng đồng hồ ra bảng con. Bài 4 : Tính. - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con, 2 HS làm ở bảng lớp. - Gọi HS làm bài ở bảng phụ. Bài 5 : Giải toán có lời văn. - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi vài em đọc kết quả giải. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS trình vở để GV kiểm tra. - HS viết số ra bảng con. a) 76245 ; c) 99900 b) 51807 ; d) 22002 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài : 54287 + 29508 ; 4508 ´ 3 78362 – 24935 ; 34625 : 5 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài : A. 10 giờ 18 phút B. 2 giờ kém 10 phút C. 6 giờ 34 phút - HS thực hiện : (9 + 6) ´ 4 = 15 ´ 4 = 60 9 + 6 ´ 4 = 9 + 24 = 33 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 - 1 HS đọc nội dung bài tập. Giải : Giá tiền mỗi đôi dép là : 92500 : 5 = 18500 (đồng) Số tiền mua 3 đôi dép là : 18500 ´ 3 = 55500 (đồng) Đáp số : 55500 đồng. - HS đọc bài làm của mình. - HS lắng nghe và thực hiện. Tự nhiên – Xã hội : ÔN TẬP HỌC KÌ II : TỰ NHIÊN I / MỤC TIÊU : Giúp HS : - Ôn tập, củng cố các kiến thức đã học ở học kì II. -Trả lời được những câu hỏi dưới hình thức trò chơi : Hái hoa dân chủ. - Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu câu hỏi. III /: 1/ Ổn định ... GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS lam bài tập. Bài 1 : a)Viết số liền trước của mỗi số. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV ghi số lên bảng, HS tìm số liền trước và ghi ra bảng con. b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Ghi : 42963 ; 44158 ; 43669 ; 44202. A. 42693 B. 44158 C. 44669 D. 44202 Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, HS dưới lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3 : Giải toán có lời văn. 840 cái còn ? - 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt : bán Có : Bài 4 : Xem bảng và trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - Yêu cầu HS quan sát bảng ở SGK. ? Mỗi cột của bảng trên cho biết điều gì ? ? Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu tiền ? ? Em có thể mua những loại đồ chơ nào với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20000 đồng ? - GV gọi HS nêu ý kiến, chốt ý đúng. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS trình vở để GV kiểm tra. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 8269 ; 8270 35460 ; 35461 9999 ; 10000 - HS lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Đáp án đúng là : D. - HS làm bài : 8129 + 5936 ; 49154 – 3728 4605 ´ 4 ; 2918 : 9 - 1 HS đọc bài toán. - HS làm bài vào vở. Giải : Số bút chì đã bán là : 840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì còn lại là 840 – 105 = 735 (cái) Đáp số : 735 cái bút. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - HS quan sát ở SGK. - Cột 1 : tên người mua hàng. Cột 2 : giá tiền 1 búp bê (số lượng búp bê) Cột 2 : Giá tiền một ô tô đồ chơi và số ô tô đã mua của một người. Cột 3 : Giá tiền 1 tàu bay đồ chơi và số tàu bay đã mua của một người. Cột 4 : Tổng số tiền đã mua đồ chơi của mỗi người. - Nga mua : 1 búp bê, 4 ôtô Mỹ mua : 1 búp bê, 1 ôtô , 1 tàu bay Đức mua : 1 ôtô, 3 tàu bay Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng. - Có thể mua : 1 tàu bay, 7 ôtô ; 2 tàu bay, 4 ôtô ; 10 ôtô - HS lắng nghe và thực hiện. Tậïp viết : ĐỌC THÊM : QUÀ CỦA DỒNG NỘI ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (T6) I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. * HS học thuộc 1 bài thơ đã học ở học kì II ; HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi trong bài vừa đọc. - Rèn kĩ năng viết chính tả : Viết chính xác, trình bày đúng bài thơ : Sao Mai II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng đã học. - Vở bài tập Tiếng Việt. III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 10-12’ 10-12’ 9-10’ 1-2’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : * Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. - Gọi số HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi từng em đọc bài. - GV ghi điểm cho từng em. * Hướng dẫn HS làm bài tập. - Bài 2 : viết chính tả. - GV giới thiệu và ghi đề bài. - GV đọc toàn bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại. Þ Sao mai : tức là sao kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là sao Mai. Vẫn sao này nhưng mọc lúc chiều tối gọi là sao Hôm. ? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào ? ? Nêu cách trình bày bài thơ. 3/ HS viết bài : - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - GV thu toàn bộ bài về nhà chấm. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Quà của đồng nội. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị bài để kiểm tra CKII ; xem trước các bài tập ở các tiết ôn tập. - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài. - HS lần lượt đọc bài và tra lời câu hỏi. - HS theo dõi ở SGK. - 2 HS đọc lại. - HS lắng nghe. - Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc ; gà gáy canh tư, mẹ xay lúa, sao nhòm qua cửa sổ ; mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết (đã lặn hết) sao vẫn làm bài mải miết (chưa lặn). - Mỗi câu thơ, chữ đầu dòng đều phải viết lùi vào lề vở 3 ô li. - HS viết bài vào vở. - HS nộp bài. - HS lần lượt đọc bài. - HS lắng nghe và thực hiện. Đạo đức : THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CẢ NĂM Tập đọc : ĐỌC THÊM : TRÊN CON TÀU VŨ TRỤ ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (T7) I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. * HS đọc thuộc các bài thơ đã hoc ở học kì II. * HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi trong bài. - Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo các chủ điểm : lễ hội, Thể thao ; Ngôi nhà chung ; Bầu trời và mặt đất. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng. - Bảng lớp kẻ sẵn bảng để giải bài tập 2. III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 1-2’ 9-10’ 11-12’ 10-12’ 1-2’ 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : * Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. - Gọi số HS còn lại bốc thăm bài đọc và chuẩn bị trong 2 phút. - Gọi từng em trình bày bài trước lớp. - GV ghi điểm cho từng em. * Ôn tập : Bài 2 : Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm. - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài tập - Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Cả lớp cùng nhận xét, GV chốt lại một số từ và ghi vào bảng kẻ sẵn. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Trên con tàu vũ trụ. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS ôn thật kĩ để kiểm tra CKII ; dặn HS làm lại các bài tập ở các tiết ôn tập. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát. - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài. - Từng HS đọc bài. - 1 HS đọc nội dung bài tập 2. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Lễ hội - Tên lễ hội : Đền Hùng, Đền Gióng, Chử Đồng Tử, Kiếp bạc, Cổ Loa, chùa Keo, 30 / 4. . . - Tên hội : Lim, bơi trải, chọi trâu, đấu vật, đua thuyền, cắm hoa, làm bánh, thả chim, hội khỏe Phù đổng. . . - Tên hoạt động vui chơi : cúng lễ, hát đối đáp, ném còn, thả chim, bơi thuyền, nấu cơm, vật, kéo co, cướp cờ, nhảy bố. . . Thể thao - Từ chỉ người hoạt động thể thao : vận động viên, cầu thủ, đấu thủ, trọng tài, huấn luyện viên. . . - Từ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, bóng rổ, nhảy cao, nhảy xa, chạy việt dã, bắn súng. . . Ngôi nhà chung - Tên các nước Đông Nam Á : In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma,Việt Nam . . . - Tên một số nước ở ngoài vùng Đ.N.Á : Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Pháp, Mĩ, Ca-na-đa, Bra-xin. . . Bầu trời và mặt đất - Các hiện tượng thiên nhiên : Mưa, gió, bão, lụt, hạn hán, gió xoáy, gió lốc, vòi rồng. . . - Hoạt động làm đẹp thiên nhiên : xây dựng nhà cửa, đắp đê, đào kênh, trồng rừng, chăm sóc cây cối, bảo vệ động vật quý hiếm. . . - HS làm bài vào vở. - HS lần lượt đọc bài theo nhóm. - HS lắng nghe và thực hiện. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I / MỤC TIÊU : Giúp HS tiếp tục củng cố và ôn tập về : - Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số đến năm chữ số. Tìm thừa số, số bị chia. - nhận biết tháng có 31 ngày. - Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp kẻ sẵn bảng ở bài tập 1. III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2-3’ 6-7’ 5-6’ 4-5’ 5-6’ 7-8’ 1-2’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : a) Viết số liền trước của 92458. Viết số liền sau của 69509. - GV nêu yêu cầu, ghi số lên bảng, HS tìm và viết số đó ra bảng con. b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 83507 ; 69134 ; 78507 ; 69314. - Gọi 1 HS viết ở bảng, các HS khác viết vào bảng con. - Gọi vài HS đọc lại các số. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, số còn lại làm vào bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3 : Những tháng nào có 31 ngày trong năm ? - Yêu cầu HS tìm và ghi ra vở. - Gọi vài em nêu kết quả và cách nhận biết. Bài 4 : Tìm x : - Yêu cầu HS làm vào vở. - Lần lượt từng em chữa bài ở bảng. Bài 5 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc bài toán. - Các nhóm thảo luận và báo cáo cách giải. - GV chốt lại cách giải đúng. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị kiểm tra CKII. - HS trình vở để GV kiểm tra. - HS theo dõi ở bảng. a) 92457 ; 92458. 69509 ; 69510. - Vài HS đọc lại. - HS theo dõi ở bảng. - HS viết bảng con : Xếp lại : 69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507. - HS đọc các số ở bảng. - HS thực hiện : 86127 + 4258 ; 65493 – 2486 4216 ´ 5 ; 4035 : 8 - HS làm bài vào vở : Các tháng có 31 ngày : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12. - HS nêu lại các tháng có 31 ngày đã ghi ở bảng ; cách nhận biết là đếm trên các đốt tay ở mu bàn tay. - HS làm bài ở bảng : x ´ 2 = 9328 ; x : 2 = 436 x = 9328 : 2 x = 436 ´ 2 x = 4664 x = 872 - HS đọc bài toán 5. - HS thảo luận nhóm và báo cáo kết quả : Cách 1 : Giải : Chiều dài của hình chữ nhật là : 9 ´ 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 18 ´ 9 = 162 (cm2) Đáp số : 162 cm2. Cách 2 : Diện tích mỗi hình vuông là : 9 ´ 9 = 81 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là : 81 ´ 2 = 162 (cm2) Đáp số : 162 cm2. - HS lắng nghe và thực hiện. Thủ công : ÔN TẬP CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV (TT) I / MỤC TIÊU : - HS hoàn thiện được một trong các sản phẩm đã học ở chương III và IV. - HS yêu thích sản phẩm do mình làm ra. III /: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 5-6’ 24-26’ 1-2’ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : Ø Giới thiệu và ghi đề bài : - Yêu cầu HS chọn và một trong các sản phẩm đã học ở chương III và IV. 3/ Thực hành : - HS tiếp tục làm sản phẩm của mình. - GV theo dõi, giúp đỡ HS để các em hoàn thành sản phẩm của mình. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng cá nhân, từng nhóm. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau. - HS để đồ dùng trên bàn cho GV kiểm tra. - HS lắng nghe và thực hiện. - HS tiếp tục chọn và làm sản phẩm theo yêu cầu của GV. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. -HS lắng nghe và thực hiện. Tự nhiên – Xã hội : ÔN TẬP HỌC KÌ II : TỰ NHIÊN Tổ chức cho HS tham gia ôn tập dưới hình thức hái hoa đan chủ như ở tiết trước. Chính tả : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII Tập làm văn : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII Toaùn : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Tài liệu đính kèm: